Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 1 TIET LY 9 THCS AN THOI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 25/10/2015 Ngày kiểm tra : 02/11/2015. Nội dung kiến thức. TUẦN 11 - TIẾT 22. Nhận biết TN. TL. 1.Định luật Ôm Định luật Jun 1 1 Len xơ (0.5đ) (2.0đ) 2.Công suất điện ; Điện 1 năng - Công (0.5đ) dòng điện 3.Sự phụ thuộc 1 R vào l, S,  (0.5đ) 4.Đoạn mạch nối tiếp , song 1 song (0.5đ) Tổng số câu 5 Tổng số điểm (4.0đ) Tổng số điểm các mức độ (3.0đ) nhận thức. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng thấp TN. TL. 1 (0.5đ). Vận dụng ở mức cao TN TL. Cộng. TN. TL. 2 (1.0đ). 1 (0.5đ). 5 (4.0đ). 1 (0.5đ). 3 (1.5đ) 1 (0,5đ). 3 (1.5đ). 1 (1.0đ). 5 (3.0đ). 1 (1.0đ) 5 (3.0đ). (5.0đ). (2.0đ). 6 (4.0đ) 15 (10đ) (10đ). I . Mục tiêu : 1) Kiến thức : - Củng cố kiến thức phần điện học Thông qua bài kiểm tra giáo viên nắm được tình hình học tập v tiếp thu kiến thức của HS trong chương I từ đó có sự điều chỉnh, bổ sung, uốn nắn học sinh cả về nội dung kiến thức và phương pháp làm bài. 2) Kĩ năng : rèn luyện cách giải bài tập về điện - Rèn luyện cách giải các bài tập về điện 3 ) Thái độ : Có ý thức , thái độ nghiêm túc khi kiểm tra Phần trắc nghiệm (5 điểm ) C©u 1 : A) C) C©u 2 : A) C) C©u 3 : A) C) C©u 4 : A) C). Mỗi số đếm của đồng hồ đo điện năng cho ta biết. Coâng suaát cuûa doøng ñieän. B) Thời gian sinh công của dòng điện. Thời gian sử dụng điện. D) Mức điện năng tiêu thụ. Đặt hiệu điện thế U =9V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 10, R2=30 mắc song song. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch . I = 1,2A B) I = 0,9A Keát quaû khaùc D) I= 0,15A Đoạn mạch gồm R1 và R2 = 4,5 R1 mắc nối tiếp khi dòng điện qua đoạn mạch này thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 2V . Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Keát quaû khaùc B) U = 11V U = 4,5V D) U = 9V Trong các kim loại Constantan, Manganin , Nicrom, Nikêlin thì kim loại dẫn điện tốt . Nicrom B) Constantan Nikeâlin D) Manganin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 5 : A) C) C©u 6 : A) C) C©u 7 : A) C) C©u 8 : A) C) C©u 9 : A) C) C©u 10 :. A) C). Đơn vị nhiệt lượng trong định luật Jun – Len xơ đo bằng ; Kilogam Jun(kgJ) B) kiloJun (kJ) Niutôn (N) D) Jun(J) Một bóng đèn 110V mắc vào đoạn mạch với hiệu điện thế định mức thì cường độ dòng điện chạy qua là 2A, vậy công suất của đoạn mạch Keát quaû khaùc B) P = 110W P = 220W D) P = 0,5W  Một dây dẫn có điện trở 12 , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng toûa ra treân daây daãn trong 1 giaây . Q = 12J B) Q = 10J Q = 2,5J D) Q = 0,5J Công thức sau đây là công thức của định luật Jun-Lenxơ. Q = U2It. B) Q = I2Rt . Q = 0,24 IRt D) Q = IRt Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 nối tiếp có điện trở tương đương . R = R1 + R2 B) R = R 1 . R 2 R= R1 - R2. D). R = R 1 / R2. Điện trở R 1 = 10  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 1 = 6V. Điện trở R2 = 5  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 2 = 4V. Đoạn mạch gồm R 1 và R 2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này . U = 12V B) U = 9V U=8V D) U = 10 V. ------------------o0o------------------(Phần tự luận ) (5 điểm) BÀI 1: (2,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm BÀI 2: ( 3,0điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 Ω ; R2= 7 Ω được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính : a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. c) Công suất điện trên mỗi điện trở d) Nhiệt lượng toả ra của đoạn mạch trong thời gian 2 phút ------------------o0o------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. 1. D 2. A 3. B 4. C 5. D PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm).. 6. C. 7. A. 8. B. 9.A. 10.B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 1: (2,0 điểm) - Phát biểu đúng - Viết hệ thức BÀI 2: (3,0 điểm) a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. R = R1 + R2 = 5 + 7 = 12  b) Cường độ dòng điện qua mạch chính . U 6  0,5 A I = R 12. Vì đoạn mạch nối nên cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. I1 = I2 = I = 0,5A c) Công suất điện trên mỗi điện trở. P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút. Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J. (2,0điểm) 1.0 1.0 (3,0điểm) 1 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×