Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

hinh anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11 Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 1. Bàn phím máy tính. 2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón. 3. Tư thế ngồi. 3 4. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. •Mét sè h×nh ¶nh c¸c lo¹i bµn phÝm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 1. Bàn phím máy tính Khu vực chính của bàn phím gồm 5 hàng: Khu vực chính của bàn phím. Hai phím gai. Haøng phím soá Haøng phím treân Hàng phím cơ sở Hàng phím dưới Hàng phím chứa phím cách (Spacebar).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 1. Bàn phím máy tính. : A S D F G H J K L ;. ” ,. Chuù yù:  Hàng phím cơ sở là quan trọng nhất  Hai phím có gai F và J là vị trí để đặt hai ngoùn troû.  8 phím trên hàng phím cơ sở A, S, D, F, J, K, L, ; laø caùc phím xuaát phaùt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 1. Bàn phím máy tính. Các phím điều khiển (phím đặc biệt) Xóa kí tự bên trái con trỏ Lùi đầu dòng Bật/Tắt chế độ in hoa Lấy các kí tự trên và viết hoa. Dấu cách (Kí tự trắng). Xuống dòng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 1. Bàn phím máy tính. Cách đặt tay lên bàn phím:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón. Máy chữ với bàn phím. Bàn phím máy tính.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón. - Tốc độ gõ nhanh hơn. - Gõ chính xác hơn. - Tác phong làm việc chuyên nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 3. Tư thế ngồi. H1:. Không đúng tư thế. H3:. Đúng tư thế. H2:. H4:. Không đúng tư thế. Không đúng tư thế.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 3. Tư thế ngồi. - Mắt nhìn thẳng vào màn hình - Đầu thẳng - Ngồi thẳng lưng - Bàn phím ở vị trí trung tâm - Hai tay để thả lỏng trên bàn phím. - Chân ở tư thế ngồi thoải mái.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 1. Khu vực chính của bàn phím máy tính có mấy hàng phím a. 3 b. 4 c. 5 c. 6 Câu 2. Hàng phím cơ sở là hàng phím: a. Chứa 2 phím có gai F và J b. Chứa 2 phím có gai F và T b. Chứa dấu cách. d. Chứa các kí tự A, B, C. Câu 3. Hai phím có gai F và J dùng làm vị trí đặt hai ngón tay nào? a. Ngón tay trỏ. b. Ngón tay út. c. Ngón áp útd. Ngón tay trỏ Câu 4. Vị trí các phím điểu khiển (phím đặc biệt) trên bàn phím là: a. Nằm ở trung tâm bàn phím b. Nằm trên một hàng c. Nằm trên 2 hàng gần nhau d. Nằm xung quanh bàn phím Câu 5. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón: a. Tốc độ gõ nhanh hơn c. Cả a,b sai d. Cả a, b đúng. b. Gõ chính xác hơn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Khu vực chính của bàn phím máy tính có mấy hàng phím?. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: Hàng phím cơ sở là hàng phím: A Chứa 2 phím có gai F và J. B Chứa 2 phím có gai F và T. C Chứa dấu cách. D Chứa các kí tự A, B, C..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3: Hai phím có gai F và J dùng làm vị trí đặt hai ngón tay nào? A. Ngón tay giữa. B. Ngón áp út. C. Ngón tay út. D. Ngón tay trỏ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 4: Vị trí các phím điều khiển (các phím đặc biệt) trên bàn phím là: A. Nằm tại trung tâm bàn phím.. B. Nằm trên một hàng.. C. Nằm trên hai hàng gần nhau.. D. Nằm xung quanh bàn phím..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5: Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón: A. Tốc độ gõ nhanh hơn. B. Gõ chính xác hơn.. C. Cả A, B sai. D. Cả A, B đúng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Về nhà học bài - Luyện gõ 10 ngón nếu có điều kiện - Chuẩn bị phần tiếp theo 4. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 4. Luyện tập a. Cách đặt tay và gõ phím - Đặt nhẹ các ngón tay lên hàng phím cơ sở, chú ý hai ngón trỏ đặt vào F và J. Cổ tay thả lỏng. - Cố gắng nhớ vị trí các phím, trước hết là trên hàng cơ sở. - Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn xuống bàn phím. - Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát. - Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN 4. Luyện tập a. Cách đặt tay và gõ phím. Chú ý:. Hàng cơ sở. Các phím do từng ngón tay phụ trách. Khi cần gõ phím nào, ngón tay phụ trách sẽ vươn ra từ hàng phím cơ sở để gõ phím đó. Đưa ngón tay trở về vị trí ban đầu trên hàng phím cơ sở sau khi gõ xong..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp b) LuyÖn gâ c¸c phÝm hµng c¬ së: as as as sa as sa as jf jf fj fj jf fj jf fj fi a; a; a; ;a ;a a; ;a a; Dk dk dk kd kd dk.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp c) LuyÖn gâ c¸c phÝm hµng trªn: qw qw qw wq wq qw wq qw ur ru ru ur ru ru ru ur ru ei ei ie ie ei ie ei ie ei Oy oy oy yo oy yo oy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp d) Luyện gõ hàng phím d ưới: xm xm xm mx mx xm mx c, c, c, ,c ,c c, ,c c, mx mx zx xz xv vc vb nm vn vn vn nv nv vn nv.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp d) LuyÖn gâ c¸c phÝm hµng sè: 10 10 10 01 01 10 01 12345 67890 0987654321.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp e) LuyÖn gâ c¸c phÝm kÕt hîp: - Gõ kết hợp hàng phím cơ sở và hàng phím trên: Eft yjo ki de qap; ;pq ik ed - Gõ kết hợp hàng phím cơ sở và hàng phím dưới: cac anh va cac ma.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 6. HỌC GÕ MƯỜI NGÓN. 4. LuyÖn tËp e) LuyÖn gâ c¸c phÝm kÝ tù trªn toµn bµn phÝm vµ kÕt hîp phÝm Shift: - Sử dụng ngón út để giữ phím Shift kết hợp gõ phím tương ứng để được kí tự hoa..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ. 1 2 3 4 5 6 7. U S B Ñ Ó AØ A C T H EÛ N H C P U C H U M A IÍ N M AÙ. 1. Ứ N G Ớ. 2 3 4. OÄ T. 5 6. Y I N. 7.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Về nhà học bài - Luyện gõ 10 ngón nếu có điều kiện - Chuẩn bị bài tiếp theo: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài tập luyện để tránh căng mắt.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×