Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KSCL GKI TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG. STT. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 9 Cấp độ NT. TỰ LUẬN Tổng. Chủ đề KT Nhận biết. 1. Căn bậc hai.. Tính được căn bậc hai, của số hoặc biểu thức là bình phương của số. Thông hiểu Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai. Giải phương trình vô tỉ dạng √ A (x) = số. Vận dụng cấp độ thấp Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai vận dụng giải bài tập có liên quan. Giải pt vô tỉ dạng. cấp độ cao Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp đối nghịch. √ A ( x)=B ( x) Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1. 3 0.5. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3. Đường tròn. Số câu Số điểm. 2,25 22,5%. 5% Vẽ hình. 0,5. 4 2,75 27,5%. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào tính cạnh. 1. 2 1. 5%. 1 0,5 5%. 9 6 60%. 3 1,5. 10%. 3 15%. 30%. Hiểu tính chất đối xứng của đường tròn (Quan hệ đường kính và dây). 1. 1 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cộng. Tỉ lệ % Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 10% 1. 4 1. 7 3,25. 10%. 32,5%. 10% 1. 5,25 52,5%. 13 0,5. 10 5%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG. ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 60 phút. (Đề có 01 trang) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a). √ ( 1− √2 ). 2. 1. 1 3 1  3 48  5 75 3 b). c) 2 . 1 3 + 2 3. Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình: a) 16 x  32  5 x  2  6 2  9 x  18. b) √ 2 x +1=1 − x. ( 1 − x )2 x −2 x+2 √ √ . Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức A= x −1 − 2 x +2 √ x +1. (. ). a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức A. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của A khi x=3 −2 √ 2 Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm và AC = 8cm. a) Các tỉ số lượng giác (sin, cos, tan, cot) của góc C. b) Đường tròn (O) đường kính AB cắt BC tại H. Tính độ dài đoạn thẳng AH c) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh rằng tứ giác OEHF là hình chữ nhật. 1. d) Chứng minh: SABC = 2 AC.BC.sinC Bài 5. (0,5 điểm) Giải phương trình √ x −2+ √10 − x=x 2 − 12 x + 40 -------------Hết--------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO. Bài 1.a 1.b 1.c. Đáp án sơ lược 2. √ ( 1− √2 ) =|1− √ 2|=√ 2 −1 1 3 1  3 48  5 75 2 3  12 3  25 3 3 = 15 3 2 32 3 1 1 4 2  3 + 2  3 = (2  3)(2  3) = 4  3 = 4. 3.b 3.c 4a 4b 4c 4d. 5. Cho điểm Cộng 0,25x2 0,5 0,25x3 0,75 0,25x3. 0,75. 0,25x3. 0,75. 0,25x3 0,25x2. 0,75 0,5. 0,25x4. 1. Khi x=3 −2 √ 2=( √ 2− 1 )2 (TM) => A = √ 2− 1−3+ 2 √2=3 √ 2 − 4 Hình vẽ đúng ( cho câu a) Sin C = 3/5; cos C = 4/5; tan C =3/4; cot C = 4/3 CM: AHBC; Áp dụng hệ thức lượng… tính được AH = 2,4 cm ..=> OE AH (quan hệ vg giữa đường kính và dây)=> E = 900 Tương tự F = 900 ; Lại có EHF =900 = > đpcm. 0,25x2 0,5 0,25x4 0,5x2 0,25x4. 0,5 0,5 1 1 1. 1 1 2 AH.BC = 2 AC.BC sinC ĐK: 2≤ x ≤ 10 VT 2 ≤2 ( x − 2+ 10− x )=16 => VT ≤ 4 Dấu “=” khi x =6 VP=( x −6 )2+ 4 ≥ 4 Dấu “=” khi x = 6. 0,25x2. 0,5. 0,25. 0,5. Suy ra VT = VP khi x = 6 (tm) => KL. 0,25. 2.a 16 x  32  5 x  2  6 2  9 x  18 2.b 3.a. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA HK I NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN TOÁN LỚP 9. ⇔ ... ⇔ √ x −2=√ 2 ⇔ ... x =4. KL .... ĐK: x ≤ 1 ; PT x2-4x=0 => x=0 (TM) x = 4(KTM). KL .... Với … thì. (. ¿ x≥0 ĐKXĐ: √ x −1 ≠ 0 ⇔ x 0; x 1 ¿{ ¿ ( √ x −2 ) ( ¿ x+ 1 ) − ( √ x +2 ) ( √ x −1 ) ( x − 1 )2 =. . .=√ x − x 2 ( x − 1 )|( √ x +1 )|. ). SABC =. Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×