Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan 53 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2015 BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 59: 53 - 15 I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ, trong phạm vi 100 dạng 53 15 - Biết tìm số bị trừ, dạng x - 18 =9 - Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li) 2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học để làm bài tập. - Làm thành thạo những dạng bài tập làm trong SGK. 3. Thái độ: GD h/s ham học Toán, tính toán chính xác, cẩn thận ,trình bày đẹp. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên : Que tính. 2. Học sinh : BĐDT, vở, bút, bảng con. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung gian 1’ A. Ổn định tổ chức: 5’ B. Kiểm tra bài cũ:. 2’ 6’. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ 53 -15 Bước 1: Nêu vấn đề. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát.. - Đặt tính rồi tính 73 – 6 43 – 5 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 73-6 - Tìm x: x + 7 = 53 x + 18 = 43 Nêu cách thực hiện. - GV nhận xét.. - HS1. - 2 HS2. - Giới thiệu bài – Ghi bảng - GV nêu mục tiêu của bài. Có 53 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế. - Nghe nhắc lại bài toán. Phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 5315..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nào? - GV viết bảng: 53 – 15 Bước 2: Tìm kết - Yêu cầu HS tự thao tác quả. trên que tính để tìm ra kết quả. - Nêu cách bớt ( Có nhiều cách )cho HS nắm được các thao tác như nêu ở hình vẽ SGK. * Muốn lấy đi 15 que tính trước hết ta lấy đi 3 que tính rời rồi tháo bó 1 chục tháo ra được 10 que tính rời, bớt tiếp 2 que nữa, còn lại 8 que tính. Để bớt tiếp 1 chục que tính, ta lấy tiếp 1 chục que tính nữa. Như thế đã lấy đi 1 bó 1 chục que rồi lấy tiếp 1 bó 1 chục nữa, tức là đã lấy đi thêm 1 bằng 2 (bó 1 chục); 5 bó 1 chục bớt đi 2 bó 1 chục còn 3 bó 1 chục, tức là còn 3 chục que tính. - Cuối cùng còn lại 3 chục que tính và 8 que tính rời, tức là 38 que tính. *Bước 3: Đặt tính - GV nhận xét bài làm của và thực hiện phép HS và ghi bảng tính 53 15 28 + 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8,viết 8 nhớ 1 + 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - GV chốt cách đặt tính và. - HS thao tác trên que tính báo cáo kết quả cho GV: 53-15=28 - HSTL. - 1 HS lên bảng, HS khác làm nháp.. - 1 HS trả lời, 2 nhắc lại. ( Đơn vị thẳng cột với đơn vị , chục thẳng với.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. 6’. * Luyện tập thực hành: Bài 1: Tính ( dòng1). Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17. Bài 3: Tìm x. 5’. 5’. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu. thực hiện phép tính.. chục. Rồi làm tính trừ từ phải sang trái.). - GV chữa bài. Kết quả lần lượt là: - 1 HS lên bảng, HS khác 64, 15 , 39 , 27 , 46 , làm bảng con. 35 , 8 , 16 , 8 , 45 - Nêu cách đặt tính và thực - 2 HS trả lời hiện phép tính của phép tính 83 – 19 ; 43 - 28 - 3 H lên bảng, cả lóp 63 83 53 làm vở. 24 44 17 - N/x bài bạn. 39 44 36 + Muốn tìm hiệu khi biết số - 2 HS nêu. bị trừ và số trừ ta làm thế - 3 HS lên bảng, HS khác nào? làm vở. - GV chữa bài, nhận xét. x–18=9 x+26=73 x=9+18 x=73-26 x=27 x= 47 35+x = 83 x = 83 - 35 x = 48 - Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng. - Nêu cách trình bày bài. GV nhận xét bài làm của HS + Vẽ hình theo mẫu lên bảng và hỏi mẫu vẽ hìnhgì? + Muốn vẽ được hình vuông chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ? - Yêu cầu học sinh tự vẽ hình.. - Yêu cầu HS chấm từng điểm vào vở, dùng thước kẻ. - HS nêu y/c. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - HSTL.. - Hình vuông.. - Nối 4 điểm với nhau. - Thực hành vẽ hình. - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’. và bút nối các điểm để có hình vuông. - GV sửa sai cho học sinh. -Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 - 15. D. Củng cố – Dặn - GV tổng kết theo nội dung dò: bài. - 3 HS trả lời. - Dặn HS về nhà học bài và - HS nghe và thực hiện ở chuẩn bị bài sau: Luyện tập. nhà..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×