Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

toán 9 - 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.63 KB, 28 trang )

Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Soạn:
Giảng:12/12
Luyện tập
Tuần 15
Tiết 29
I.Mục tiêu bài học:
-Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam giác.
-Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào toán chứng minh, tính toán.
-Bớc dầu vận dụng tính chất tiếp tuyến vào giải toán quỹ tích và dựng hình.
II.Chuẩn bị của GV và HS:Thớc kẻ, compa, bảng phụ
III.Tiến trình giảng dạy:
HĐ1:Một em lên bảng chữa bài tập 26a,b
Một em trả lời lý thuyết:Phát biểu định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau, ghi GT và KL của định lý đó
Bài 26:
a)Có AB=AC(t/c tiếp tuyến), và OB=OC=R(O)
Nên OA là đờng trung trức đoạn BC, nên OA vuông góc
với BC tại H và ta có HB=HC
b)Xét tam giác CBD có: CH=HB( chứng minh trên)
CO=OD=R(O), suy ra OH là đờng trung bình, suy ra
OH//BD hay OA//BD
GV giải tiếp câu c)Trong tam giác vuông ABC, ta có AB=
3224
2222
==
OBOA
sinA
1
=OB/OA=2/4=1/2, suy ra A
1
=30


0
; suy ra A=60
0
Tam giác ABC có AB=AC(Tính chất tiếp tuyên), nên tam giác ABC cân ngoài ra có góc A=60
0

nên là tam giác đề suy ra AB=BC=AC=2
3
(cm)
Luyện tập:
Hoạt động của thầy và của trò Ghi bảng
HĐ2Luyện tập:
Bài tập 27 (Đề bài đa lên bảng phụ)
Hãy nêu công thức tính chu vi của một tam
giác? (Bằng tổng ba cạnh của một tam giác)
Xử dụng kiến thức gì để giải bài tập nầy ( xử
dụng kiến thức về tính chất của tiếp tuyến cắt
nhau)
Bài 30SGK(Đề bài đợc đa lên bảng phụ)
GV hớng dẫn các em vẽ hình
a) Yêu cầu HS đứng tại chỗ chứng minh góc
COD bằng 90
0
Yêu cầu HS chứng CD=AC+BD (GV ghi bài
giải và nếu HS giải sai GV vừa sữa vừa ghi lên
bảng để các em ghi vào vở
Bài tập 27
Giải:Có DM=DB; ME=CE (Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau)
Chu vi tam giác ADE bằng

AD+DE+EA=AD+DM+ME+EA
=AD+DB+CE+EA=AB+AC=2AB
Bài 30:
Có OC là phân giác góc AOM, có OD là phân
giác góc MOB( Tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau)
Góc AOM kề bù với góc MOB, nên OC
vuông góc với OD hay góc COD bằng 90
0
b)Có CM=CA, MD=MB (Tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau)
suy ra CM+MD=CA+BD
hay CD=AC+BD
c)Ta có AC.BD=CM.MD
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
A
B
B
D
O
H
A
B
C
O
M
D
E
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Chứng minh AC.BD không đổi khi M di

chuyển trên nửa đờng tròn
GV: AC.BD bằng tích nào?
-Tại sao CM.MD không đổi?
-Trong tam giác vuông COD có OM vuông
góc với CD (Tính chất của tiếp tuyến)
suy ra CM.MD=OM
2
( Hệ thức lợng trong tam
giác vuông)
Suy ra AC.BD=R
2
( Không đổi)
Bài kiểm tra 15 phút
Đề:
1)Vẽ hình và ghi giả thuyết, kết luận của định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau tại một điểm
2)áp dụng định lý trên giải bài toán sau:
Cho đờng tròn (O). Từ điểm A ở bên ngoài đờng tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB,AC ( Với B,C là
hai tiếp điểm). Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.
Đáp án:
Hớng dẫn về nhà: Làm tiếp bài 31; 32SGK và các bài54; 55; 56; 61; 62 trang 135 đến 137 SBT
Ôn lại định lý về sự xác định đờng tròn, tính chất đối xứng của đờng tròn.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Soạn:
Giảng:12/12
ôn tập chơng ii
Tuần 15
Tiết 29
I.Mục tiêu:Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng giúp các emhiểu sau và nhớ lâu về các
khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến,

nhớ các điều kiện để hai đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
-Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị, biết tính đợc số đo góc của tam giác tạo bởi các đồ thị hàm số bậc
nhất và các trục tọa độ
II.Chuẩn bị của GV và HS:Bảng phụ có vẽ sẵn ô vuông, thớc thẳng phấn màu
Ôn tập lý thuyết chơng II và làm bài tập
II:Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy và của trò Ghi bảng
Ôn tập phần lý thuyết
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
trong phần câu hỏi cuối chơng
1) Nêu đụnh nghĩa hàm số?
2) Hàm số đợc cho bằng những cách
nào?
3) Đồ htị hàm số y=f(x) là gì?
4)Thế nào là hàm số bậc nhất?; cho ví
dụ?
5)Hàm số bậc nhất y=a.x+b (a khác 0)
có những tính chất gì?
Hàm số y=2x; y=-3x+3 đồng biến
hay nghịch biến? Vì sao?
6)Góc tạo bởi đờng thẳng y=a.x+b và
trục O x đợc xác định nh thế nào?
7) Giải thích vì sao ngời ta gọi a là hệ
số góc của đờng thẳng y=a.x+b
8) Khi nào hai đờng thẳng y=a.x+b
(d)
và y=a'x+b' (d')
a) song song
b) cát nhau
c) trùng nhau

d)vuông góc với nhau
GV cho HS hoạt động nhóm làm các
bài tập 32,33,34,35 trang 61 SGK
Nửa lớp làm bài 32,33
Nửa lớp còn lại làm bài 34,35
(Đề bài đa lên bảng phụ)
Kiểm tra bài làm của các nhóm)
A.Phần lý thuyết:
1) SGK
2) SGK
3) SGK
4) SGK
5)SGK
Hàm số y=2x có a=2>0, nên đồng biến
Hàm số y=-3x+3 có a=-3<0, nên là hàm số nghịch
biến
6) SGK (Kèm theo hình vẽ)
7) Ngời ta gọi a là hệ số góc của đờng thẳng y=a.x+b vì
giữa hệ số a và góc

tạo bởi đờng thẳng y=a.x+b với
trục Ox có liên quan mật thiết với nhau
a>0 thì góc

là góc nhọn và a càng lớn thì góc

càng lớn ( nhng vẫn nhỏ hơn 90
0
)
tg


=a
a<0 thì góc

là góc tù
a càng lớn thì góc

càng lớn ( nhng vẫn nhỏ hơn
180
0
)
8)SGK
Bổ sung d): (d)

(d')

a.a'=-1
B.Phần bài tập:
Bài 32:
a) Hàm số y=(m-1)x+3 đồng biến khi và chỉ khi m-1>0
suy ra m>1
b)Hàm số y=(5-k)x+1 nghịch biến khi và chỉ khi 5-k<0
hay k>5
Bài 33: Hàm số y=2x+(3+m) và hàm số y=3x +(5-m)
đều là hàm số bậc nhất, đã có a khác a', đồ hti của nó cắt
nhau tại một điểm trên trục tung

3+m=5-m

2m=2


m=1
Bài 34: Hai đờng thẳng y=(a-1)x+2 và y=(3-a)x+1 đã
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Sau khi các nhóm làm xong yêu cầu
đại diện nhóm lên trình bày
Bài tập 37 SGK (Đề bài đa lên bảng
phụ)
Gọi hai học sinh lên bảng vẽ đồ thị
y=0,5x+2 (1) và y=5-2x (2)
b) GV yêu cầu HS xác định tọa đọ của
các điểm A,B,C
có tung độ khác nhau. Hai đờng thẳng song song với
nhau khi và chỉ khi a-1=3-a

2a=4

a=2
Bài 35: Hai đờng thẳng y=kx+m-2 và y=(5-k) x+4-m
trùng nhau

k=5-k và m-2=4-m

k=2,5 và m=3
Bài 37
a)Đồ thị hàm số y=0,5x+2 là một đờng thẳng đi qua
hai điểm (0;2) và (-4;0)
Đồ thị hàm số y=-2x=5 là một đờng thẳng đi qua hai
điểm (0;5) và (2,5;0)

b) Tọa độ các điểm A,B,C là A(-4;0) ; B(2,5;0)
Điểm C là giao điểm của hai đờng thẳng nên ta có
0,5x+2=-2x+5

2,5x=3

x=1,2
Hoành độ của C là 1,2
Tìm tung độ của điểm C là;
Thay x=1,2 vào y=0,5x+2
ta có y=0,5.1,2+2=2,6
Vậy C(1,2;2,6
c)Gọi F là hình chiếu của C trên Ox suy ra
OF=1,2 và FB=1,3 Theo định lý Pytago
AC=
18,58,336,22,5
2222
=+=+
FCFA
BC=
91,245,83,16,2
2222
=+=+
FBFC
IV. H ớng dẫn về nhà: Tiết sau kiểm tra một tiết chơng II
Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chơng, BTVN số 38/62 SGK số 34,35/62SBT
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
A(-4;0)
B(-2,5;0)
C(1,2;2,6)

Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Soạn:
Giảng:16/12
vị trí tơng đối của hai đờng tròn
Tuần 15
Tiết 30
I.Mục tiêu:
-Nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng tròn, tính chất hai đờng tròn tiếp xúc với nhau ( Tiếp
điểm nằm trên đờng nối tâm), tính chất hai đờng tròn cắt nhau(Hai giao điểm của đờng tròn đối
xứng nhau qua đờng nối tâm)
-Biết vận dụng tính chất của hai đờng tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập chứng minh và
bài tập tính toán
-Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu vẽ hình và chứng minh, tính toán.
II.Chuẩn bị của GV và HS:Dòng một đờng tròn bằng thép để minh họa về vị trí tơng đối của hai
đờng tròn vẽ sẵn trên bảng.
III.Tiến trình dạy học:
HĐ1: Nêu các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn. Trong mỗi trờng hợp nêu các hệ thức
liên hệ giũa d và R
HS nhận xét và GV ghi điểm
GV: Ta đã biết có ba vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn, vậy giữa hai đờng tròn có các vị
trí tơng đối nào bài học hôm nay giúp chúng ta hiểu rõ hơn.GV ghi đề bài học
Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ2:Ba vị trí tơng đối giữa đ-
ờng thẳng và đờng tròn
GV yêu cầu một em đọc ?1 và
nêu vấn đề cho HS trả lời?
GV ta hãy dựa vào số điểm
chung của hai đờng tròn để
nêu các vị trí tơng đối của hai

đờng tròn
GV vẽ sẵn một đờng tròn trên
bảng rồi cho một đờng tròn
bằng dây thép dịch lại gần đ-
ờng tròn và yêu cầu học sinh
nói số điểm chung trong từng
trờng hợp
GV vẽ hình và giới thiệu tên
của các vị trí nói trên
Vẽ trớc các vị trí rồi cho HS
viết các vị trí ứng với mỗi hình
GV giới thiệu điểm chung
ci\ủa hai đờng tròn cắt nhau là
giao điểm, nhng điểm chung
-Nếu đờng tròn có ba điểm
chung trở lên thì chúng trùng
nhau, vì qua ba điểm không
thẳng hàng chỉ có duy nhất
một đờng tròn, vậy hai điờng
tròn phân biệt không thể có
quá hai điểm chung
Có ba vị trí là
+Hai đờng tròn có một điểm
chung
+Có hai điểm chung
+Không có điểm chung nào
1) Ba vị trí t ơng đối giữa hai đ -
ờng tròn
a)Hai đờng tròn cắt nhau
-Số điểm chung là 2

-Điểm chung gọi là giao điểm
-Đoạn nối giao điểm là dây
chung
b)Hai đờng tròn tiếp xúc nhau
-Số điểm chung là 1
-Điểm chung là tiếp điểm
c) Hai đờng tròn không giao
nhau;
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
của hai đờng tròn tiếp xúc gọi
là tiếp điểm
GV giới thiệu đờng thẳng đi
qua hai tâm của đờng tròn gọi
là đờng nối tâm
Hãy nêu tính chất đối xứng
của đờng tròn
GV: vẽ một đờng thẳng qua
tâm, ta thấy đờng thẳng nầy là
tâm đối xứng của đờng tròn,
rồi trên đó ta lất một điểm O'
và vẽ một đờng tròn, vậy đ-
ờng thẳng có phải là trục đối
xứng của đờng tròn(O')
không?
-Cho HS làm ?2
Có mấy cách chứng minh một
đờng thẳng là đờng trung trực
của đoạn thẳng
HS nhận xét bài giải của bạn

sau đó GV cho HS kết luận
b) HS đứng tại chỗ trả lời
Cho HS hoạt động nhóm
giải ?2
-Tâm của đờng tròn là tâm đối
xứng của nó
-Đờng kính của đờng tròn là
trục đối xứng của đờng tròn
đó
Đờng thẳng cũng là trục đối
xứng cả hai đờng tròn
Một em đọc đề ?2
-Co hai cách là
+Dựa và định nghĩa
+Dựa vào tính chất
Và HS lân bảng chúng minh
-Đờng nối tâm là đờng trung
trực của dây chung
-Tiếp điểm nằm trên đờng nối
tâm
Hoạt động nhóm giải bài ?3
a)(O) và (O') cắt nhau
b)Gọi I là giao điểm của O'O
và AB, tam giác ABC có
AO=OC,AI=IB nên OI//BC
suy ra O'O//BC
2) Tính chất của đ ờng nối tâm
Định lý:
(O) và (O') tiếp xúc tại A


O.O'.A thẳng hàng
(O) và (O') cắt nhau tại A và B.

O'O

AB tại I và IA=IB
GT:(O)

(O')=A,B
KL:O'O là đờng trung trực của
AB
Chứng minh:
OA=OB (Bk (O))
O'A=O'B (Bk(O')
Vậy O'O là đờng trungtrực
của đoạn AB
IV.Củng cố : Cho HS giải bài tập33
V.Dặn dò:Về nhà làm bài tập 34 và xem trớc bài vị trí rơng đối của hai đờng tròn
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Soạn:
Giảng:19/12
vị trí tơng đối của hai đờng tròn(TT)
Tuần 16
Tiết 31
I.Mục tiêu:
-Nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đờng tròn ứng với từng vị trí của hai
đờng tròn. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung của hai đờng tròn
-Biết vẽ đợc hai đờng tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài, biết vẽ tiếp tuyến chung của hai đờng
tròn Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn dựa vào hệ thức

-Thấy đợc hình ảnh của một số vị trí tơng đối của hai đờng tròn trong thực tế
II.Chuẩn bị của GV và HS:Dùng một đờngtròn bằng dây thép dị chuyển để tìm các vị trí tơng đối
của hai đờng tròn và chứng minh các hệ thức
III.Tiến trình giảng dạy:
HĐ1:Kiểm tra bài cũ: Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn. Chứng minh đờng nối tâm là đ-
ờng trung trực của dây chung
Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ2:Hệ thức giữa đoạn nối
tâm và các bán kính
Cho HS quan sát hình 90
Hãy dự đoán quan hệ giữa
O'O với R+r và R-r
HS làm ?1
-Khi nào thì hai đờng tròn tiếp
xúc với nhau
-Giáo viên giới thiệu hai trờng
hợp tiếp xúc nhau là tiếp xúc
ngoài và tiếp xúc trong
HS dự đoán quan hệ giữa độ
dài O'O với R và r trong hai tr-
ờng hợp
Cho HS làm ?2
GV treo bảng phụ có hình 93
và 94 để giới thiệu (O) và (O')
ngoài nhau , (O) đựng (O') , và
R-r < O'O < R+r
-Theo định lý về bất đẳng thức
trong tam giác ta có
OA-AO' < O'O < OA+O'A

hay R-r < O'O < R+r
-Hai đờng tròn tiếp xúc với
nhau khi chúng chỉ có một
điểm chung
-Hai đờng tròn tiếp xúc ngoài
O'O = R+r
-Hai đờng tròn tiếp xúc trong
O'O = R=r
-Theo tính chất hai đờng tròn
tiếp xúc nhau nên ba điểm O ,
A , O' thẳng hàng
+Khi A nằm giữa O và O', ta
có OA + AO' = O'O
hay R + r = O'O
+Khi O' nằm giữa O và A , ta
có O'O + O'A = OA, hay là
O'O + r = R nên O'O = R - r
1)Hệ thức giữa đoạn nối tâm
và các bán kính
Xét hai đờng tròn (O,R) và
(O',r) với R > r
a) Hai đờng tròn cắt nhau
R- r < O'O < R+r
b)Hai đờng tròn tiếp xúc nhau:
-Tiếp xúc ngoài
O'O = R+r
-Tiếp xúc trong
O'O = R=r
c)Hai đờng tròn không giao
nhau

Hai đờng tròn ngoài nhau
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
hai đờng tròn đồng tâm
-Hãy điền các dấu "<; <; ="
vào dấu ....
+Nếu (O) và (O') ngoài nhau
thì O'O.........R+r
+Nếu (O) đựng (O') thì ta có
O'O.........R-r
Cuối cùng GV ghi tổng kết
các vị trí và các hệ thức
Bài tập:
Cho các đờng tròn (O,R) và
(O',r), có O'O = 8 cm, hãy xác
định vị trí tơng đối của hai đ-
ờng tròn
a) R = 5 cm , r = 3cm
b) R = 7 cm, r = 3 cm
GV giới thiệu tiếp tuyến
chung ngoài và tiếp tuyến
chung trong
Gọi một học sinh đứng tại chỗ
tả lời ?3
O'O > R + r , giải thích O'O =
OA + AB + BO' = R + AB + r
do đó O'O > R + r
+O'O = OA - O'B - AB = R - r
- AB hay O'O < R - r
Trả lời

a) Tiếp xúc ngoài
b) Tiếp xúc trong
-Tiếp tuyến chung ngoài
không cắt đoạn nối tâm còn
tiếp tuyến chung trong cắt
đoạn nối tâm
(d
1
) và (d
2
) là các tiếp tuyến
chung ngoài còn (d) là tiếp
tuyến chung của hai đờng tròn
tiếp xúc nhau
O'O > R + r
Đờng tròn (O) đựng (O')
O'O < R - r
Đờng tròn đồng tâm
Bảng tổng kết: SGK
3) Tiếp tuyến chung của hai đ -
ờng tròn
Là đờng thẳng tiếp xúc với cả
hai đờng tròn đó
Tiếp tuyến chung ngoài
Tiếp tuyến chung trong
IV.Bài tập tại lớp: Cho HS hoạt động nhóm giải bài 35
V. H ớng dẫn về nhà Làm bài 36,37
Soạn:
luyện tập
Tuần 16

Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Giảng:21/12 Tiết 32
I.Mục tiêu bài học:
-Củng cố lại các kiến thức về vị trí tơng đối của hai đờng tròn, tiếp tuyến của hai đờng tròn.
-Rèn luyện kỹ năng chứng minh, viết bài giải toán hình học.
II. Chuẩn bị của GV và HS: HS chuẩn bị các bài tập, GV có bảng phụ ghi đề và ê ke, thớc , phấn
màu
III. Tiến trình dạy học
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
Nêu các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn, trong mỗi trờng hợp hãy nêu các hệ thức
liên hệ giữa O'O với R, r
Nhận xét bài giải và ghi điểm:
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HĐ2: Luyện tập
Gọi một em học sinh đọc đề bài tập 36
Yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ hình
Em có nhận xét gì về các đờng tròn tâm O và
đờng tròn đờng kính OA
( Hai đờng tròn tiếp xúc trong)
Yêu cầu một em nêu cách chứng minh
a) Để chứng minh AC = BD em phải làm gì?
Yêu cầu một em đọc đề bài 37
-Hai đờng tròn đồng tâm là hai đờng tròn nh
thế nào?
Một em lên bảng vẽ hình
Một em lên bảng chứng minh
GV yêu cầu HS đọc đề bài và GV vừa vẽ hình
vừa phân tích đề toán

Bài tập:36:
a) Gọi (O') làđờng
tròn đờng kính OA
Vì O'O=OA-O'A, nên
hai đờng tròn (O) và (O') tiếp xúc trong
b) C
1
:Các tam giác AO'C và AOD cân có
chung góc ở đỉnh A, nên ACO' = D, suy ra
O'C//OD, tam giác AOD có AO' = O'O và
O'C// OD nên AC=CD
C
2
: Tam giác ACO có đờng trung tuyến CO'
bằng 1/2 AO nên ACO = 90
0
. Tam giác AOD
cân tại O có OC là đờng cao nên là đờng trung
tuyến, do đó AC = CD
bài 37:
Giá sử C nằm giữa A
và B ( trờng hợp D nằm
giữa A và B sẽ đợc chứng minh tơng tự)
Kẻ OH

CD. Ta có HA = HB, HC = HD. Từ
đó ta chứng minh đợc AC = BD
Bài tập 38
a) Tâm các đờng tròn có bán kính 1 cm tiếp
xúc ngoài với đờng tròn(O; 3 cm) nằm trên đ-

ờng tròn (O ; 4 cm)
b) Tâm các đờng tròn có bán kính 1 cm tiếp
xúc trong với đờng tròn (O ; 3 cm) nằm trên đ-
ờng tròn (O; 2 cm)
Bài tập 39:
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
A
D
C
O
O'
A
C
B
D
H
O
B
C
I
O
O'
A
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
Để chứng minh góc BAC = 90
0
ta chứng minh
nh thế nào?
(Hai đờng phân giác của hai góc kề bù tạo ta
một góc 90

0
)
Có thể dự đoán góc OI O' bằng bao nhiêu độ?
( bằng 90
0
)
yêu cầu một HS lân bảng chứng minh
a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có
IB = IA, IC = IA
Tam giác ABC có đờng trung tuyến AI bằng
1/2 BC nên BAC = 90
0
.
b) IO, IO' là các tia phân giác của hai góc kề bù
nên ôI' = 90
0
Tam giác OI O' vuông tại I có IA là đờng cao
nên IA
2
= AO.AO' = 9.4 = 36
Do đó IA = 6cm, suy ra BC = 2.IA = 12 (cm)
IV. H ớng dẫn về nhà: Về nhà học các câu hỏi phần ôn tập chơngII và làm các bài tập 41,42,43
Soạn:
Giảng:18/12
phơng trình bậc nhất hai ẩn số
Tuần 15
Tiết 30
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009
Giỏo ỏn toỏn 9 Phan L Thu
I.Mục tiêu:

-Nắm đợc phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
-Hiểu tập hợp nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó
-Biết cách tìm nghiệm tổng quát vàvẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phơng trình bậc
nhất hai ẩn số.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
HS ôn lại nghiệm của phơng trình bậc nhất một ẩn và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
III.Tiến trình dạy học:
HĐ1:Kiểm tra bài cũ: Vẽ đồ thị y = 2x - 1
Nhận xét và ghi điểm
Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ2:Khái niệm phơng trình
bậc nhât hai ẩn
Hãy nhắc lại định nghĩa
PTBN một ẩn số và cho một
ví dụ
Ta lại xét các phơng trình nh
2x + 3y = 6, ...
Hãy cho biét số ẩn số và bậc
của mỗi ẩn số
GV Ta nói các phơng trình
nh thế là phơng trình bậc nhất
hai ẩn số, Vậy em hãy định
nghĩa phơng trình bậc nhất hai
ẩn số
Hãy cho một vài ví dụ
Với x = 3 và y = 5 có phải
thõa mãn điều kiện khi thay
vào làm hai vế của phuơng
trình 2x - y = 1 bằng nhau hay

không
GV: Ta có cặp số (3;5) là
nghiện số của 2x-y=1
Vậy nghiệm của PTBNHA là
gì?
GV nêu chú ý:Trong mặt
phẳng tọa độ mỗi nghiệm của
PTBNHA đợc biểu diễn bởi
một điểm
-Cho HS làm ?1
Ta có thể dự đoán phơng trình
đó còn có nghiệm nào nữa
không?
Làm thế nào để tìm tất cả các
nghiệm đó, em hãy làm ?3
PTBN một ẩn số là một ph-
ơng trình có dạng a.x+b = 0
với a khác 0
Ví dụ :
Có hai ẩn số là x và y, và bậc
của mỗi ẩn là 1
Phơng trình bậc nhất hai ẩn
(PTBNHA) là một phơng
trình (PT) có dạng a.x + b.y =
c, trong đó a,b,c là các số đã
biết , a và b không đồng thơì
bằng 0
HS lên bảng thay vào và thấy
các vế của phơng trình bằng
nhau

-Nghiệm của PTBNHA là
các cặp số x=x
0
, y=y
0
khi
thay vào vế trái thì có giá trị
bằng vế phải
HS thay vào và kiểm tra kết
quả
Có thể sẽ còn rất nhiều
nghiệm
? ? ?...
HS làm ?3
1) Khái niệm ph ơng trình bậc
nhất hai ẩn:
Định nghĩa: SGK
Ví dụ:
2x + 3y = 6 , a=2 , b=3, c=6
Nghiệm của PTBNHA: SGK
Ví dụ (x=3, y=5) là nghiệm
của PT 2x-y=1, vì
với x=3, y=5, vế trái 2.3-5=1
và bằng vế phải
2) Tập nghiệm của PTBNHA:
Ví dụ:
a) Giải phơng trình 2x-y=1
Giải:Biễu diễn ẩn số y theo ẩn
số x ta có y=2x-1
Cho x các giá trị bất kỳ ta đợc

các giá trị của y tơng ứng, thì
mỗi cặp (x,y) là một nghiện
Phơng trình 2x-y=1 có vô số
Trng THCS Phan Thỳc Duyn Nm hc 2008 - 2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×