Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

11De thi hoc ki 2 nam hoc 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT …….. ĐỀ THI CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2014 -2015 TRƯỜNG TH …. Môn: Lịch sử - Địa lí. Thời gian: 50 phút Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4 Năm học : 2014 -2015. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Mức 1 TNKQ. 1. Nhà Hồ 2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê 3. Nước Đại Việt thế kỷ XIV - XVIII 4. Nhà Tây Sơn 5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 1858) 6. Đồng bằng Bắc Bộ 7. Đồng bằng Nam Bộ 8. Đồng bằng duyên hải miền Trung 7. Vùng biển. Số câu Số điểm Số câu. TL. Mức 2 TNKQ. Mức 3. TL. 1,0 1. 1,0 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số điểm Số câu Số điểm. 1 1,0. Số câu Số điểm 1 1,0 1 1,0. Số câu Số điểm Số câu. Việt Nam. Số điểm. Tổng. Số câu Số điểm. TNKQ 1. Số câu. Số điểm. TL. 1. Số điểm. Số câu Số điểm Số câu. TNKQ. Tổng. 1 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1 1,0 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. 1. 0. 1. 1,0. 0. 1,0. 1. 3 3,0. 1,0 3 3,0. TL. 1 1,0 2 2,0. 2 2,0. 6 6,0. 4 4,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường: Tiểu học … ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015 Họ và tên : ……………… Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 4. Lớp : ……….. Ngày kiểm tra : 30/12/2014. Thời gian: 50 phút.. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: I. Lịch sử: Câu 1: Bia đá dựng ở Văn Miếu để khắc tên tuổi người: a. Đỗ cử nhân .. b. Đỗ tiến sĩ .. c. Đỗ tú tài. Câu 2: Thời Hậu Lê , văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu thế ? a. Chữ Hán .. b. Chữ Nôm. c. Chữ Quốc ngữ. Câu 3: Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là : a. Chia ruộng đất cho nông dân. b. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng c. Chia thóc cho nông dân d. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang. Câu 4: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm: a. Phát triển kinh tế. b. Bảo vệ chính quyền. c. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc Câu 5: Năm 1786 quân tây Sơn tiến ra thăng long để làm gì ? a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. b. Lật đổ chính quyền nhà Lê. c. Đánh quân Thanh. d. Đánh quân Nam Hán. Câu 6 : Các thành thị lớn của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII là: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 7: Các trận đánh đuổi quân Thanh do vua Quang Trung lãnh đạo vào năm 1789 là: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Địa lí: Câu 1: Nơi nào đánh bắt nhiều hải sản nhất nước ta ? a. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam. b. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ninh đến Quảng Ngãi. c. Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang . Câu 2: Đồng bằng lớn nhất nước ta là : a. Đồng bằng Bắc Bộ.. b. Đồng bằng Nam Bộ .. c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung . Câu 3: Ở duyên hải miền Trung a. Dân cư tập trung khá đông đúc ,chủ yếu là người Kinh . b. Dân cư tập trung khá đông đúc ,chủ yếu là người Kinh , người Chăm. c. Dân cư thưa thớt , chủ yếu là người Kinh , người Chăm. Câu 4: Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở biển Đông ? a. A-pa-tít , than đá , muối . b. Than , sắt , bô-xít , muối . c. Dầu khí, cát trắng , muối. Câu 5: Thành phố Sài Gòn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ? a. 1975. b. 1976. c. 1977. Câu 6: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 7: Các quần đảo lớn ở miền Trung nước ta là : ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH ………. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ. LỚP 4 - HKII. I. Lịch sử : (5 điểm) Câu 1: b ( 0.5 đ). Câu 2: a ( 0.5 đ). Câu 4: c ( 0.5 đ). Câu 5: a ( 0.5 đ). Câu 3: d ( 0.5 đ).. Câu 6: (1.0 đ) Thăng Long, Phố Hiến, Hội An (Kể tên đúng 2 thành thị được 0,5 điểm). Câu 7: (1.5 đ) Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa. (Kể tên đúng 2 địa danh được 0,5 điểm). II. Địa lí: (5 điểm) Câu 1: c (0.5 đ).. Câu 2: b (0.5 đ). Câu 4: c (0.5 đ). Câu 5: b (0.5 đ). Câu 3: b (0.5 đ).. Câu 6: (1.0 đ) Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. Câu 7: (1.5 đ) Hoàng sa và Trường Sa. * Lưu ý: Điểm chung toàn bài: thang điểm 10. - Điểm toàn bài làm tròn theo ví dụ sau: + 7,5 hoặc 7,75 được làm tròn 8,0 + 7,25 được làm tròn 7,0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×