Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.06 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16 Thứ ngày Thứ hai 19 /12/ 05. Môn Đạo đức Tập đọc Chính tả Tốn Thể dục. Thứ ba 20/12. Tốn LTVC Kể chuyện Khoa học Kĩ thuật. Thứ tư 21/12. Tập đọc Tập L Văn Tốn Lịch sử-Đ- lí. Thứ năm 22/12. Tốn LTVC Khoa học Hát nhạc. Bài dạy Yêu lao động (tiết 1). Kéo co NV:. Kéo co Luyện tập . Bài 31: Thể dục RLTT và vận động CB. TC:”Lò cò tiếp sức” . Thương có chữ số 0 Mở rộng vốn từ :Đồ chơi , Trò chơi. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia . Không khí có những tính chất gì?. Vật liệu và dụng cụ trồng rau hoa . Trong quán ăn “Ba cá bống “ Luyện tập giới thiệu địa phương . Chia cho số có ba chữ số . Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông -Nguyên Luyện tập . Câu kể . Không khí gồm những thành phần nào ? Oân tập 5 bài hát . Điều kiện ngoại cảnh của cây rau , hoa .. Kĩ thuật. Thứ sáu 23/12. Tốn Tập làm văn LS Địa lí Thể dục HĐNG. Chia cho số có ba chữ số ( tiếp theo). Luyện tập miêu tả đồ vật . Thủ đô Hà Nội . Bài : 32 Thể dục RLTT và vận động CB. TC: “Nhảy lướt sóng” An tồn giao thông . SHL. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2005. Môn:. ĐẠO ĐỨC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 8: YÊU LAO ĐỘNG (TIẾT 1) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Nêu được ích lợi của lao động. 2.Kĩ năng: - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. 3.Thái độ :- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Một số đồ dùng vật liệu cho trò chơi đóng vai. HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’ 1’ 10’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1:Phân tích truyện một ngày của Pê -chi -a. Hoạt động dạy * Nêu những việc làm biểu hiện biết ơn thầy giáo, cô giáo? -Nhận xét chung. * Nêu MĐ – YC bài học. * Đọc chuyện. -Chia HS thành 4 nhóm. -Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi SGK. -Hãy so sánh một ngày của Pê – chi – a với những người khác trong chuyện? -Theo em Pê – chi – a thay đổi thế nào khi chuyện sảy ra? -Nếu em là Pê – chi – a em có làm như bạn không? Vì sao? -Nhận xét câu trả lời của HS. -KL: Lao động mới tạo ra của cải…. 12’. HĐ2: Thảo luận nhóm bài tập 1:. * Chia nhóm nêu yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm 2 câu hỏi SGK. - Theo dõi , giúp đỡ . - Gọi đại dịên nhóm trình bày . - Nhận xét , bổ sung -Nhận xét kết luận:Cơm ăn , áo mặc , sách vở , ..đều là sản phẩm lao động . LĐ đem lại cho con người niềm vui…. Hoạt động học * 2Hs lên bảng trả lời câu hỏi. -Lớp nhận xét bổ sung. * Nhắc lại tên bài học. * Nghe. -1HS đọc lại câu chuyện. -Hình thành nhóm thảo luận theo yêu cầu. -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. -Mọi người trong chuyện hang say làm việc còn Pê – chi – a lại bỏ phí mất một ngày không làm gì cả. -Pê - chi –a sẽ cảm thấy hối hận và nối tiếc vì bỏ qua một ngày, … -Không bỏ phí một ngày như bạn, vì phải lao động thì mới làm ra của cải, cơm ăn, …. -Nghe. *Hình thành nhóm 4 thảo luận theo yêu cầu. -Đại diện các nhóm trả lời. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nghe. Nhắc lại. * 1Hs đọc yêu cầu bài tập 2 SGK..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11’. 3’. HĐ3: Đóng * Chia nhóm giao nhiệm vụ và vai bài tập giải thích cho các nhóm thảo 2: luận. -Theo dõi giúp đỡ từng nhóm. 3.Củng cố dặn dò.. -Hình thành nhóm 4 thảo luận đóng vai một tình huống -Các nhóm lên thể hiện đóng vai trước lớp. -Nêu theo sự suy nghĩ của HS. Và giải thích.. -Cách ứng xử của các bạn ở mỗi tình huống như vậy đã phù -Nêu cách ứng xử của mình. hợp chưa? Vì sao? -Ai có cách ứng xử khác? - Nghe , nhắc lại . -Nhận xét cách ứng xử của HS. => KL: Tích cực tham gia việc * 2HS nêu. lớp việc trường và nơi ở phù hợp với sức khỏe và hồn cảnh của bản thân. * Thế nào là yêu lao động? -Nhận xét tiết học.. TẬP ĐỌC TIẾT 31 : KÉO CO.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. -Hiểu nội dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn phát huy. 2.Kĩ năng: HS biết đọc đúng,đọc diễn cảm. 3.Thái độ :GD hs tinh thần đoàn kết. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc; Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’ 1’ 12’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1 : Luyện đọc a/ Luyện đọc:. 12’. HĐ2: Tìm hiểu bài. 9’. HĐ3:. Hoạt động dạy * Hôm trước em học bài gì? - Nhận xét HS - Giới thiệu bức tranh Tranh vẽ những gì? * Chia đoạn cho HS - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. + HD các em đọc đúng các từ khó trong bài và hiểu nghĩa các từ ngữ sau lượt đọc thứ nhất. - Luyện đọc theo cặp .Theo dõi , sửa sai . -Gọi HS đọc toàn bài . * GV đọc mẫu toàn bài + Qua phần đầu bài văn em hiểu cách chơi kéo co ntn?. Hoạt động học * HS nêu : tuổi ngựa 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài - QS nêu nội dung tranh * Chia đoạn theo yêu cầu . + HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 -3 lượt) và giải nghĩa từ trong đoạn . + HS luyện đọc theo cặp +2 HS đọc cả bài + Lắng nghe .. * 1 HS đọc đoạn 1 và câu hỏi +Kéo co phải có 2 đội, thường thì số người ở hai đội bằng nhau, thành viên của mỗi đội phải ôm chặt… + Thi giới thiệu về cách chơi +HS thi giới thiệu. kéo co ở làng Hữu Trấp? - Cả lớp bình chọn bạn giới thiệu hay + Cách chơi kéo co ở làng Tích + Đó là cuộc thi trai tráng hai Sơn có gì đặc biệt giáp trong làng. Số lượng người mỗi bên không hạn chế… + Vì sao trò chơi kéo co bao + Vì người tham gia đông… giờ cũng vui? + Ngoài trò chơi kéo co em còn - HS nêu theo sự hiểu biết của biết trò chơi dân gian nào mình khác? * HD HS thi đọc diễn cảm * 3 HS đọc 3 đoạn của bài.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn đọc diễn cảm: 3’. 3Củng cố, dặn dò. đoạn 3. - HS thi đọc diễn cảm - Một số HS thực hiện trước - Nhận xét chung lớp. - Lớp nhận xét, bình chọn bạn * Nêu lại tên ND bài học ? đọc hay Nêu lại ý nghĩa câu chuyện? * 2HS nêu. -Nhận xét tiết học, nhắc HS kể - HS phát biểu : Kéo co là một lại cách chơi kéo co rất đặc biết trò chơi thể hiện tinh thần trong bài cho mọi người nghe thượng võ của dân tộc . - Về thực hiện .. CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) TIẾT 16 : KÉO CO I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Kĩ năng:-Làm đúng BT (2) a/b hoặc Bt do GV soạn 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho hs. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a, HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1.Kiểm tra * Yêu cầu HS nêu miệng BT 2 ở tiết chính tả trước 2.Bài mới. - Nhận xét chung 1’ a.Giới thiệu *Nêu mục đích yêu cầu bài học bài: Ghi bảng b.Giảng bài * Đọc bài cho các em viết 8' HĐ1:HD - Yêu cầu HS đọc thầm tìm và nghe- viết viết những từ mình dễ viết sai. - Nhận xét sửa sai .. 17’. 8’. 3’. HĐ2: Viết bài * Yêu cầu HS gấp SGK. -GV đọc cho HS viết . - Yêu cầu các em đổi vở để kiểm tra lỗi - Chấm 10 bài nhận xét chung các lỗi mà các em mắc phải HĐ3: HD làm * Gọi HS nêu yêu cầu :Điền vào chỗ trống tiếng có âm lhay bài tập 2a n? GV treo bảng phụ . Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài . - Gọi một số em nêu kết quả -Nhận xét, chốt lời giải đúng: nhảy dây, múa rối , giao bóng * Hệ thống lại nội dung bài 3.Củng cố, - Nhận xét chung giờ học. dặn dò :. TUẦN 16. Hoạt động học * 2 HS nêu - Lớp nhận xét, bổ sung * Nhắc lại . * 2 HS đọc bài viết, Cả lớp theo dõi SGK - Viết những từ dễ viết sai vào giấy nháp, đọc cho cả lớp cùng nghe. VD:Hữu Trấp , Bắc Ninh , Tích Sơn , Vĩnh Yên , Vĩnh Phú , ganh đua , khuyến khích * HS viết bài vào vở -Chữa lỗi chính tả Ghi lỗi ra lề . - Nghe , sửa lỗi . *Một HS nêu yêu cầu - Suy nghĩ làm bài . Một HS làm bài trên bảng phụ - Cả lớp nhận xét cùng chữa bài - Đọc lại toàn bài tập. * 2 HS nêu .. Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015. TOÁN TIẾT 76 : LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Kĩ năng: Giải toán có lời văn. 3.Thái độ : Rèn hs chia nhanh,chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ ghi BT 4 HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’ 1’. 15’. 10’. 3’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài Luyện tập Bài 1: Làm bảng con. Hoạt động dạy * Gọi 2HS lên bảng thực hiện BT 2 tr84 - Chữa bài cho HS * Nêu MĐ – YC bài học.. Hoạt động học * HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp cùng làm b/c - Nhận xét bài của bạn * Nhắc lại. * Gọi Hs nêu yêu cầu : Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính . - Yêu cầu HS làm bảng con theo hai dãy: dãy 1 làm các bài của câu a, dãy hai làm các bài của câu b. - Nhận xét , sửa sai .. * 2 HS nêu yêu cầu của bài - Nêu lại cách đặt tính của phép tính chia. - Cả lớp làm bài trên bảng con ; 2 HS lên bảng làm a/ 4725 15 4674 82 22 315 574 57 75 0 0 ………… …… Cả lớp và GV cùng chữa bài. * Yêu cầu HS đọc đề bài Bài 2:Giải toán - HD HS tìm hiểu bài toán Làm vở + bài toán cho biết gì? + bài toán hỏi gì?. * 2 HS đọc đề toán - HS nêu dữ kiện của bài toán - Tìm cách giải bài toán - Giải bài toán vào vở nháp; một HS lên bảng thực hiện Bài giải 2 Số m nhà lát được là: 1050 : 25 = 42 ( m2) Đáp số: 42 m2 - Cả lớp cùng GV chữa bài - Nghe , hiểu .. - Hệ thống lại các dạng BT 3.Củng cố, dặn - Nhận xét chung giờ học dò. Môn: Thể dục Bài:RÈN LUYỆN THÂN THỂ CƠ BẢN Trò chơi: LÒ CÒ TIẾP SỨC I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay giang ngang – Yêu cầu Hs thực hiện động tác cơ bản đúng. - Trò chơi: “Lò cò tiếp sức” – Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 2.Kĩ năng: 3.Thái độ : II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Vệ sinh an tồn sân trường. -Còi, dụng cụ, kẻ sẵn các vạch để tập đi theo vạch kẻ thẳng và dụng cụ phục vụ trò chơi. HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy chậm trên địa hình tự nhiên. -Đứng tại chỗ làm động tác xoay các khớp để khởi động. -Trò chơi: Chẵn lẻ. Nhận xét chung . B.Phần cơ bản. 1)Bài tập rèn luyện thân thể cơ bản. - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay giang ngang. -GV điều khiển cho cả lớp đi theo đội hình 2-3 hàng dọc -Chia tổ tập luyện cho các tổ trưởng điều khiển. GV chú ý sửa chữa động tác chưa chính xác và HD chỉnh sửa các động tác sai. -Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang, gióng hàng, điểm số và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, đi theo vạch kẻ thẳng hai tay giang ngang. -Sau khi các tổ biểu diễn một lần GV cho HS nhận xét đánh giá. 2)Trò chơi vận động. -Trò chơi: Lò cò tiếp sức: GV cho HS khởi động lại các khớp, nhắc lại cách chơi và tổ chức HS chơi. -Cho các em thay nhau làm trọng tài để tất cả HS đều được tham gia chơi.Kết thúc trò chơi, đội nào thắng được biểu dương, đội thua phải cõng đội thắng một vòng.. Thời lượng 6-10’. 18-22’ 12-14’. Cách tổ chức . . . . . 5-6’. .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C.Phần kết thúc. -Đúng tại chỗ vỗ tay, hát đi lại thả lỏng. Hít thở sâu. -GV vùng HS hệ thống bài. -GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. - Dặn về nhà ôn luyện. RRTTCB lớp 3. 4-6’. -----------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 TOÁN TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Thực hiện được phép chia số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. 2.Kĩ năng: Thao tác nhanh,chính xác. 3.Thái độ :Rèn hs tính cẩn thận.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ ghi BT1 HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 5’ 2’ 9’. 8’. 10’. 5’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1:Trường hợp thương cóù chữ số 0 ở hàng đơn vị. Hoạt động dạy * Gọi 2 HS lên bảng - Chữa bài nhận xét bài của các em * Nêu MĐ – YC bài học.. Hoạt động học * HS thực hiện BT số 1 câu a lên bảng lớp, các lớp làm bảng con bài b trang 84 * Nghe , nhắc lại .. * Giới thiệu, ghi đề bài + 9450 :35 =? Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. * Theo dõi , suy nghĩ .. - Gọi HS thực hiện => Ghi các bước tính của HS lên bảng Lưu ý các em ở lần chia thứ ba ta có 0 : 35 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương HĐ2:Trường * Nêu phép tính :2448 : 24 hợp thương = ? có chữ số 0 ở - HD HS thực hiện . hàng chục Gọi HS xung phong thực hiện và nêu cách thực hiện . - Trong lần chia thứ hai ta có 4 : 24 được 0 ta viết 0 ở chỗ nào? + Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách thực hiện phép tính chia khi HĐ3: Thực thương có chữ hành * Gọi Hs nêu yêu cầu Bài 1:Đặt - Chia lớp thành 2 dãy, tổ tính rồi tính chức cho dãy 1 làm câu a, dãy Làm bảng 2 làm câu b con => Lưu ý rèn luyện kĩ năng chia nhẩm cho HS. C-Củng cố, dặn dò. * Nêu lại tên ND bài học ? - Hệ thống lại nội dung bài học - Nhận xét chung giờ học. - 2 ,3 em nêu: Đặt tính, tính từ trái sang phải. - Một HS thực hiện phép tính 9450 35 245 270 000 - Cả lớp theo dõi , nằm cách chia . - Một vài em chia miệng lại . * Theo dõi , Suy nghĩ . Nêu cách thực hiện - 1 HS thực hiện chia 2448 24 0048 102 00 -Viết 0 ở vị trí thứ hai của thương * 2 HS nêu. - HS làm bài bảng con. - Một HS lên bảng thực hiện 8750 35 23520 56 175 250 112 420 000 000 … ………… - Cả lớp cùng chữa bài.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI, TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Biết dựa vào mục đích, tác dung để phân loại một số trò chơi quen thuộc; tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm. 2.Kĩ năng: Bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể. 3.Thái độ :GD hs yêu thích trò chơi dân gian II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Bảng phụ ; Phiều bài tập HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’ 1’ 12’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: Phần nhận xét Bài tập 1: Làm vở. Hoạt động dạy Hoạt động học - Câu kể dùng để làm gì? * HS nêu và nêu ví dụ về câu -Cuối câu kể thường có dấu gì? kể - Nhận xét hs * Nêu MĐ – YC bài học. * Nghe , nhắc lại . * Nêu yêu cầu BT 1 -H :Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu Hs suy nghĩ tìm từ thích hợp . Làm vở . - Nhận xét, chốt lời giải đúng . - Gọi một số em nhắc lại. 13’. Bài tập 2: Làm phiếu bài tập. * Gọi HS nêu yêu cầu . - Giúp HS nắm yêu cầu bài tập và cách làm việc . Phát phiều yêu cầu HS làm bài - Theo dõi , giúp đỡ . Gọi một số em nêu kết quả . - GV cùng cả lớp nhận xét , sửa sai . Chốt KQ đúng : - Gọi một vài em nhắc lại .. 8’. Bài 3: Nêu miệng. * Gọi HS nêu yêu cầu . Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu miệng . Nhận xét , bổ sung .. * 2 HS nêu yêu cầu của bài tập 1, - Xếp từ vào ô thích hợp . - Tìm từ thích hợp . - Đại diện các nhóm trình bàyKết quả .VD: +Trò chơi rèn luyện sức mạnh :kéo co , đấu vật . + Trò chơi rèn luyện sự khéo léo : nhảy dây, lò cò ,đá cầu . + Trò chơi rèn luyện trí tuệ : ô ăn quan ,cờ tướng , xếp hình . - Các nhóm khác bổ sung * 2 HS nêu. - HS nắm nêu yêu cầu của bài - HS làm bài trên phiếu . - Một số em nêu kết quả . + Chơi với lửa nghĩa là :Làm một việc nguy hiểm . + Ở chọn nơi , chơi chọn bạn nghĩa là : Phải biết chọn bạn mà chơi . + Chơi diều đứt dây nghĩa là : Mất trắng tay . ……… * 2 HS nêu . HS nêu nối tiếp . VD: a/ Em sẽ nói với bạn : Ở chọn nơi , chơi chọn bạn cậu nên chọn bạn mà chơi b/ Em sẽ nói với bạn : “Cậu xuống ngay đi . Đừng có chơi với lửa “ c/ “Chơi dao có ngày đứt tay.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3’ 3.Củng cố, dặn dò. * Nêu lại tên ND bài học ? - Liên hệ GD. -Nhận xét tiết học .. đấy . Xuống đi thôi “ * HS nêu - Nghe , thực hiện .. KỂ CHUYỆN TIẾT 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của mình hoặc của bạn. 2.Kĩ năng: -Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. 3.Thái độ :Rèn hs kĩ năng kể chuyện II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng lớp viết đề bài,3 cách xây dựng cốt truyện HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TG 3’ 1’ 9’. 9’. 15’. 3’. Nội dung 1.Kiểm tra. Hoạt động dạy * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ 2.Bài mới. -Nhận xét đánh giá cho điểm a.Giới thiệu HS bài: * Giới thiệu bài mới b.Giảng bài -Nêu nội dung bài . Ghi bảng HĐ1:Hướng * Cho HS đọc đề bài trong dẫn HS phân SGK tích đề -GV viết lên bảng đề bài và gạch dưới những từ ngữ quan trọng như:Đồ chơi của em,của các bạn -GV lưu ý HS:Câu chuyện của các em phải là câu chuyện có thực.Nhận vật trong truyện phải là em hoặc là các bạn của em.Lời kể phải tự nhiên giản dị HĐ2:Gợi ý * Cho HS đọc gợi ý SGK kể chuyện -GV giợi ý:SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt truyện.Các em có thể kể 1 trong 3 hướng.Khi kể các em nhớ dùng từ xưng hô Tôi -Cho HS nói hướng xây dựng cốt truyện cốt truyện -GV nhận xét khen những HS có sự chuẩn bị tốt ở nhà HĐ3:Thực * Cho HS kể theo cặp hành -GV theo dõi các nhóm kể kểchuyện chuyện góp ý HD cho các em * Cho HS thi kể chuyện. 3.Củng cố dặn dò:. Hoạt động học * 1 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV * Nhắc lại * 1 HS đọc lớp lắng nghe - Theo dõi , nắm yêu cầu đề bài. - Nắm cách kể. * 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý và mẫu. -Một số HS lần lượt nói hướng xây dựng cốt truyện của mình * Từng cặp HS kể cho nhau nghe. -1 vài HS nối tiếp nhau thi kể chuyện trước lớp+Nói ý nghĩa -GV nhận xét câu chuyện mình kể +Khen HS có câu chuyện hay -Cả lớp nhận xét. Bổ sung . nhất +Kể chuyện hay nhất. * Nêu lại tên ND bài học ? * 2 HS nêu . -GV nhận xét tiết học - Về thực hiện . -Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> KHOA HỌC TIẾT 31: KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí: trong suốt, không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định; không khí có thể bị nén hoặc giãn ra. 2.Kĩ năng:Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống: bơm xe,… 3.Thái độ :HS có ý thức bảo vệ không khí. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Hình SGK; Bơm tiêm, bơm xe đạp HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TG 3’. 1’ 12’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí :. 10’. HĐ 2: Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng của không khí. 11’. HĐ3: Tìm hiểu tính chất bị nén và giãn. Hoạt động dạy Hoạt động học * Không khí có ở đâu? * 2 HS lên bảng trả lời + Lớp không khí bao quanh trái đất gọi là gì? Cả lớp nhận xét - Nhận xét hs * Giới thiệu bài mới * Nhắc lại . -Nêu nội dung bài . Ghi bảng -Nêu câu hỏi. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi . +Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? + Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nêm, em nhận thấy không khí có mùi gì?có vị gì? + Đôi khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí không? Cho ví dụ? - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả =>Kết luận : Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. * HS thảo luận nhóm 4 các câu hỏi và đưa ra kết luận - Đại diện các nhóm trình bày các câu hỏi. + Không khí không có mùi vị gì.. * Yêu cầu HS QS hình SGK/65 - HD HS có thể QS SGK hoặc. *Quan sát hiện tượng - Nêu những hoạt động có trong hình. + Không phải là mùi của không khí mà là mùi của chất khác có trong không khí .VD: mùi nước hoa , mùi rác thải. …. - Cả lớp cùng GV nhận xét, bổ sung . - Nhắc lại * Thảo luận nhóm 4 * Yêu cầu HS quan sát tranh và - Đại diện một số nhóm trả lời thảo luận nhóm . + Không khí . -Yêu cầu HS báo cáo đồ dùng của nhóm. +Cái gì chứa trong quả bóng + Không . mà chúng có hình dạng như vậy? + HS nêu ví dụ . + Không khí có hình dạng nhất -Cả lớp nhận xét bổ sung ý định không? kiến cho bạn mình. + Nêu một số ví dụ chứng tỏ -1 HS nhắc lại kết luận không khí khhông có hình dạng nhất định? => Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng khống trống bên trong vật chứa nó..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ra của không khí. 3’ 3.Củng cố, dặn dò:. có thể bàn nhau cách làm để tìm hiểu tính chất bị nén hoắc giãn ra của không khí - Yêu cầu các nhóm thực hiện thí nghiệm của nhóm mình + N1và 2 làm thí nghiệm hình 2 SGK. - Nhóm 3,4 làm thí nghiệm hình 3,4 SGK . - Gọi các nhóm trình bày kết quả . => Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra. * Nêu lại tên ND bài học ?. - Các nhóm báo cáo sự chuẩn bị đồ làm thí nghiệm của nhóm mình. - Yêu cầu các nhòm làm thí nghiệm của nhóm mình được phân công . - Các nhóm báo cáo kết quả và có thể thực hiện lại thí nghiệm cho cả lớp cùng xem - 2 ,3 HS nhắc lại . * 2 HS nhắc lại . - Nêu Vd Làm bơm kim. Môn: KĨ THUẬT Bài: VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-HS biết được đặc điểm, tác dụng của các vật liêu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. 2.Kĩ năng: - Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản. 3.Thái độ : II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND- T/ Lượng 1.Kiểm tra 2.Bài mới.. Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh * Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu * 2HS lên bảng trả lời. hỏi. -Nhận xét bổ sung. +Nêu lợi ích của việc trồng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ 1: Tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng gieo trồng rau, hoa. 10 -12’. rau, hoa? -Nhận xét chung. * Nêu mục đích YC tiết học Ghi tên bài.. * Nhắc lại tên bài học.. * Gọi HS đọc nội dung 1 SGK. -Em hãy nêu tên những vật liệu cần thiết khi trồng rau, hoa? -Nêu tác dụng của từng dụng cụ? KL: -Muốn gieo trồng bất cứ một số loại cây nào, trước hết phải có gì? Vì sao?. * 2 HS đọc bài. -Cuốc,Cào , bình tưới nước , …. -Nhận xét bổ sung . - GD an tồn khi lao động: Khi sử dụng các dụng cụ cần. -Nhận xét bổ sung.. - HS nêu: + Cuốc để làm đất tơi xốp, ….. -Trước hết phải có giống rau, vì khống có hạt giống thì không thể tiến hành trồng rau -Giới thệu một số hạt giống. được. -Dinh dưỡng để cây lớn lên, ra -Nghe. hoa, kết trái là gì? -Dinh dưỡng chính để rau, hoa lớn là phân bón, Tuỳ thuộc vào loại rau, hoa mà có các loại phân bón khác nhau: … -Nêu tên các loại phân bón đó? -Nêu:Phân chuồng ,phân xanh , phân vi sinh ,.. -Nơi nào có thể trồng rau? -Sử dụng những dụng cụ nào -Vườn, nơi có đất trống, … để tưới rau? -Chậu, xô, thùng tưới, tưới KL:(Các ý chinh nội dung 1 máy, … HĐ 2: Tìm hiểu SGK) -Nghe. tác dụng gieo * Gọi HS đọc mục 2 SGK. trồng, chăm sóc * 2 HS đọc nội dung theo yêu hoa. -Nêu đặc điểm của một số vật cầu. 10- 13’ dụng thường dùng để chăm - HS nêu :Cuốc,dầm xới , sóc hoa? Cách sử dụng các cào , vồ đập đất dụng cụ đó? VD: Cái Cuốc. + Cấu tạo: Có hai bộ phận lưỡi cuốc và cán cuốc. + Cách sử dụng: Một tay cầm gần giữa cán, tay kia cầm phía - Gọi HS nối tiếp nhau nêu lần đuôi cán. lượt cầu tạo , cách sử dụng -Nối tiếp nêu, mỗi HS nêu từng dụng cụ ? một dụng cụ.. - Nghe , chú ý khi lao động ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> chú ý an tồn, không được sử dụng các dụng cụ để đùa nghịch, bảo quản các dụng cụ: … -Giới thiệu trong sản xuất nông nghiệp người ta còn sử dụng các công cụ:… C-Củng cố dặn do: * Nêu ND bài học ? ø3–4’ -Tóm tắt nội dung chính của bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ứng dụng vào cuộc sống. Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2005.. - Nghe , biết thêm.. * 2 HS nêu . -2HS nhắc lại nội dung chính của bài. - Về thực hiện .. TẬP ĐỌC TIẾT 32: TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG” I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết đọc đúng tên riêng nước ngồi (Bu- ra-ti-nô, Tooc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô); bước đầu đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời nhân vật. -Hiểu nội dung: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô ) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. 2.Kĩ năng:Biết đọc đúng tên nước ngoài 3.Thái độ :Rèn hs tính dũng cảm,linh hoạt ứng xử trong mọi tình huống. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc; Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. Nội dung 1.Kiểm tra. Hoạt động dạy * Hôm trước em học bài gì?. Hoạt động học * HS nêu: Kéo co 3 HS lên bảng đọc 3 đoạn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét HS 1’ 12’. 12’. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: HD luyện đọc 10 - 12’. HĐ2: Tìm hiểu bài. * Giới thiệu bài mới -Nêu nội dung bài . Ghi bảng * Chia 3 đoạn cho HS - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. + HD các em đọc đúng các từ khó trong bài và hiểu nghĩa các từ ngữ sau lượt đọc thứ nhất. - Luyện đọc theo cặp .Theo dõi sửa sai . -Gọi HS đọc toàn bài . - GV đọc lại toàn bài . *Yêu cầu HS đọc phần giới thiệu truyện +Bu – ra – ti –nô cần moi bí mật gì ở lão Ba – ra –ba? * Đoạn 1: + Chú bé gỗ đã làm cách nàođể buộc lão Ba – ra – ba phải nói ra điều bí mật? *Đoạn 2 + Chú bé gỗ đã gặp điều gì nguy hiểm và đã thốt thân ntn?. 9’. 3’. HĐ3 Hướng dẫn đọc diễn cảm. 3.Củng cố, dặn dò. * HD HS thi đọc diễn cảm đoạn 2 GV hướng dẫn 4 HS đọc phân vai (Người dẫn chuyện ,Ba – ra – ba, Bu-ra – ti –nô, cáo –xi-xa) - Nhận xét , Khen những HS đọc hay, đúng nhất . * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?. trong bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài * QS nêu nội dung tranh - Nhắc lại đề bài * Chia đoạn theo yêu cầu . + HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 -3 lượt) và giải nghĩa từ trong đoạn . + HS luyện đọc theo cặp +2 HS đọc cả bài + Lắng nghe * HS đọc thầm và trả lời câu hỏi : - Cần biết kho báu ở đâu - 1 HS đọc đoạn 1 và câu hỏi +Chú chui vào một cái bình bằng đất trên bàn ăn, ngồi im, chờ cho Ba-ra –ba uống say rượu … * Thảo luận nhóm 2, các nhóm đại diện trả lời + Cáo và mèo biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã báo với ba- ra- ba để kiếm tiền * 3 HS đọc phân vai các nhân vật trong truyện - HS thi đọc phân vai trong nhóm - Một số nhóm thực hiện trước lớp. - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay * HS nêu.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TẬP LÀM VĂN TIẾT 31: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chới đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật. 2.Kĩ năng: HS biết giới thiệu những nét nổi bật của địa phương mình 3.Thái độ : Rèn hs yêu quê hương II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Một số tranh minh hoạ: tranh trò chơi, lễ hội, ảnh nếu có . HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. Nội dung 1.Kiểm tra. 1’. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài:. Hoạt động dạy * Gọi 2 em lên bảng - HS1:Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ Quan sát đồ vật -HS2:Đọc dàn ý tả đồ chơi tiết trước .. Hoạt động học * 2 em lên bảng thực hiện . - Cả lớp theo dõi nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 15’. b.Giảng bài HĐ1: HD Bài tập 1 Thi giới thiệu trò chơi.. 18’. HĐ2: Bài tập 2 Thi đua 2 dãy: Thi kể. 3’. 3.Củng cố, dặn dò:. -Nhận xét hs . * Giới thiệu bài mới -Nêu nội dung bài . Ghi bảng * Gọi HS đọc đề bài . - Yêu cầu Hs dọc lướt bài Kéo co và lần lượt tưng yêu cầu bài tập . + Bài: Kéo co giới thiệu trò chơi ở địa phương nào ?. * Nhắc lại . * 2 HS đọc - Đọc lướt và thực hiện bài tập. - Ở làng Hữu Trấp , huyện Quế Võ , tỉnh Bắc Ninh ,và làng Tích Sơn,thị xã Vĩnh Yên , tỉnh Vĩnh Phúc . - Thi thuật lại trò chơi .VD: - Gọi HS thi thuật lại trò +Về lời giới thiệu : Kéo co là chơi.GV hướng dẫn giúp đỡ trò chơi dân gian phổ biến . cách diễn đạt. Người Việt Nam không ai không biết . Trò chơi này … Tục kéo co ở một vung khác nhau . VD: Hội làng Hữu Trấp thuộc huyện Quế Võ , … - Cả lớp theo dõi nhận xét . - Nghe nhận xét , bổ sung . Bình chọn bạn thuật lại hay nhất * 2 HS nêu . * Gọi HS nêu yêu cầu . - Quan sát và nêu. VD :Trò -Yêu cầu HS quan sát tranh chơi thả chim bồ câu- đu bay – SGK nêu tên trò chơi và lễ hội ném còn . Lễ hội :hội bơi trải – được nêu trong tranh ? hội cồng chiêng – hội hát quan H: địa phương em có những trò họ . chơi như vậy không ? - So sánh và nêu. - Yêu cầu từng cặp thực hành giới thiệu - Thực hành theo cặp - Yêu cầu HS thi giới thiệu trò chơi, lễ hội ở quê em (Có thể - HS nối tiếp nhau thi giới em đã thấy đã dự đâu đó )? thiệu trò chơi , lễ hội muốn Lưu ý :cần nêu rõ :quê em ở giới thiệu .VD:Quê tôi ở Bắc đau, có trò chơi lễ hội gì thú vị Ninh , hằng năm sau tết , cả em muốn kể cho các bạn nghe . nhà tôi thường về quê dự lễ - Nhận xét ghi điểm , tuyên hát quan họ . Tôi muốn giới dương những em giới thiệu tốt thiệu lễ hội này với các bạn ./ nhất . … - Cả lớp theo dõi nhận xét . * Nêu lại tên Nd bài học ? * 2 HS nêu. Dặn về nhà kể về lễ hội cho - Về thực hiện . mọi người nghe ..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015 TOÁN TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số(chia hết, chia có dư) 2.Kĩ năng: Rèn thao tác chia nhanh,chính xác 3.Thái độ :Rèn hs tính cẩn thận. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ ghi BT2 và phiếu HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. 1’. Nội dung 1.Kiểm tra. Hoạt động dạy * Gọi 3 học sinh lên thực hiện BT1 tr/ 8 5 - Chữ bài cho các em 2.Bài mới. - Nhận xét HS a.Giới thiệu * Giới thiệu bài mới bài: -Nêu nội dung bài . Ghi bảng b.Giảng bài * GV nêu phép tính :. Hoạt động học * HS thực hiện trên bảng lớp - Cả lớp làm bảng con câu a - Nhận xét bài của bạn. * Theo dõi nắm cách thực hiện ..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 8’. 9’. HĐ1: 1944 :162 =? a/Trường *Hướng dẫn thực hiện . hợp chia hết + Đặt tính + Tính từ trái sang phải: HD -- Giúp HS thực hiện bài; tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia ( Trường hợp HS chưa ước lượng được thì GV có thể thực hiện mẫu) - Gọi 1 em lên bảng chia . Cả lớp làm vở. - Nêu phép tính * 8469: 241 =? a/ Đặt tính b/Trường hợp chia có b/ Tính từ trái sang phải: HD HS thực hiện bài dư - GV ghi các bước thực hiện của HS lên bảng ( Như SGK) H:Em hãy nhận xét 2 phép tính. - 1em lên bảng chia . - HS đặt tính vào bảng con - Thực hiện phép tính theo sự hướng dẫn của GV 1944 162 0324 12 000 - Cả lớp nhận xét .. - 1 em lên bảng chia cả lớp làm . - Thực hiện phép tính theo sự hướng dẫn của GV 8469 241 1239 35 034. VDa/ là phép tính chia hết * Gọi HS nêu yêu cầu :Đặt VDb/ là phép tính có dư . tính rồi tính * 2 HS nêu. Yêu cầu Hs thực hiện bài vào - Dãy 1 làm các bài ở câu a bảng con theo hai dãy - Dãy 2 làm các bài ở câu b => Lưu ý HS cách ước lượng - 2 HS lên bảng thực hiện - Chữa bài cho HS 2120 424 1935 354 000 5 165 5 …………. 8’. HĐ2: Bài 1:. 8’. Bài 2:Làm phiếu :. * Gọi HS nêu yêu cầu - Phát phiếu yêu cầu HS làm việc theo phiếu 1 dãy / 1 bài . Đại diện 2 dãy làm phiếu khổ lớn . - Theo dõi, giúp đỡ . - Nhận xét , sửa sai .. 3’. 3.Củng cố, dặn dò. * Nêu lại tên ND bài học ? - GV hệ thống lại bài học . - Nhận xét chung giờ học. * Một HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm việc theo phiếu theo yêu cầu . a/1995 x 253 + 8910 : 495 = 504735 + 18 = 504753 b/ 8700 :25 :4 = 348 : 4 = 87 - Cả lớp nhận xét , sửa sai . - Nhận xét , sửa sai . * 2 HS nêu - Nghe nhớ lại ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> LỊCH SỬ BÀI 14: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN MÔNG - NGUYÊN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được một số sự kiên tiêu biểu về ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên, thể hiện: + Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần + Tài thao lược của các tướng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hưng Đạo 2.Kĩ năng: HS biết kể lại diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Mông- Nguyên 3.Thái độ :GD hs tinh thần yêu nước II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Phiếu học tập của HS. -Hình minh hoạ SGK, phóng to. HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới.. Hoạt động dạy * Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả lời 2 câu hỏi cuối bài 13. -Nhận xét về việc học bài ở nhà của HS.. Hoạt động học * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1’. 11’. 11’. 11’. 3’. a.Giới thiệu * Nêu mục đích YC tiết học bài: Treo tranh minh hoạ về hội b.Giảng bài nghi Diên Hồng: -Tranh vẽ cảnh gì? Em biết gì về cảnh được vẽ trong tranh? -Dẫn dắt – ghi tên bài học. HĐ1: Ý chí * Gọi HS đọc bài: Từ lúc đó, quyết tâm … hai chữ “Sát thát” đánh giặc -Tìm những sự việc cho thấy của vua tôi vua tôi nhà Trần rất quyết tâm nhà Trần. đánh giặc. KL: Cả ba lần xâm lược nước ta, quân Mông – Nguyên … HĐ2: Kế sách đánh giặc của vua tôi nhà trần và kết quả của cuộc kháng chiến.. HĐ3: Tấm gương yêu nước Trần Quốc Toản.. 3Củng cố. * Nhắc lại tên bài học.. * 1HS đọc bài lớp theo dõi SGK. -Nối tiếp phát biểu ý kiến, mỗi HS chỉ nêu một sự việc, đến khi đủ ý thì dừng lại. Trần Thủ Độ khẳng khái …. * Tổ chức thảo luận nhóm với định hướng. -Cùng đọc sách giáo khoa và trả lời câu hỏi. +Nhà Trần đã đối phó với giặc như thế nào khi chúng mạnh và khi chúng yếu?. * Hình thành các nhóm 4 HS thao luận theo yêu cầu. -Khi giặc mạnh Vua Tôi nhà Trần chủ động rút lui để bảo tồn lực lượng, Khi giặc yêu vua tôi nhà Trần tấn công quyết liệt … -Việc cả ba lần vua tôi nhà Trần đều rút là Thăng Long có tác +Việc cả ba lần vua tôi nhà dụng rất lớn, làm cho địch vào Trần đều rút khỏi Thăng Long Thăng Long … có tác dụng như thế nào? -Đại diện các nhóm trả lời câu -Nhận xét các nhóm trả lời, bổ hỏi. sung . -Nhận xét bổ sung. =>KL: Về kế sách đánh giặc…. *Nghe. * Gọi HS đọc SGK. -Kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên kết thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với Lịch sử nước ta? -Theo em vì sao nhân dân ta đạt được chiến thắng vẻ vang này? -Tổ chức cho HS cả lớp kể những câu chuyện đã tìm hiểu được về tấm gương yêu nước của Trần Quốc Toản. -GV tổng kết đôi nét về vị tướng trẻ yêu nước TQT. * Nêu lại tên ND bài học ?. * 1HS đọc lớp đọc thầm SGK. -Đất nước ta sạch bóng quân thù, độc lập dân tộc được giữ vững. -Vì nhân dân đồn kết, quyết tâm cầm vũ khí và mưu trí đánh giặc. -Một số HS kể trước lớp. -Nghe.. * 2 HS nêu..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> dặn dò.. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học bài và đọc trước bài: Nước ta cuối thời Trần.. - Về thực hiện .. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015 TOÁN TIẾT 79 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết chia số có ba chữ số. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia nhanh,chính xác 3.Thái độ :Rèn cho hs tính cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Phiếu thảo luận nhóm BT2 và 3 HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 3’ 1.Kiểm tra 2.Bài mới. 1’ a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài 15’ HĐ1: HD HS làm bài tập :. Hoạt động dạy * Gọi HS lên bảng thực hiện bài toán 1,2 Tr/ 86 - Nhận xét chung HS. Hoạt động học * 2 HS thực hiện bài 1 - 2 HS thức hiện bài 2 + Cả lớp cùng chữa bài cho bạn - Một HS nhắc lại. * Nêu mục đích YC tiết học *Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính -Muốn chia cho số có 3 chữ. * 2 HS nêu - Một HS nêu lại cách đặt tính và tính - Đặt theo hàng dọc , ước lượng thương trong mỗi lần chia.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> số ta làm ntn? - Yêu cầu cả lớp làm bảng con . 2 em lên bảng làm . - Theo dõi HS thực hiện bài tập ; chú ý kèm HS yếu. 18’. 3’. Bài 2: Giải toán(Làm vở). 3.Củng cố, dặn dò. - Thực hiện chia theo 2 dãy - 2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm bảng con . 708 354 7552 236 000 2 0472 32 000 …… ……. * Một HS đọc đề tốn. - Nắm cách làm *Yêu cầu một HS đọc đề toán - Cả lớp giải vào vở. - HD HS tìm hiểu đề toán. Bài giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . Số gói kẹo trong 24 hộp là 2em làm phiếu khổ lớn 1 em 120 x 24 = 2880 ( gói) tóm tắt 1 em giải . Nếu mỗi hộp chữa 160 gói kẹo Tóm tắt thì cần số hộp là Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp 2880 : 160 = 18 ( hộp) Mỗi hộp 160 gói:… hộp? Đáp số: 18 hộp kẹo - Trình bày kết quả . - Cả lớp nhận xét , sửa sai. - Chấm, chữa bài cho các em * Nêu lại tên ND bài học ? - Hệ thống lại nội dung các bài tập - Nhận xét chung giờ học. * 2 HS nêu - Nghe , nhớ lại.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 32 : CÂU KỂ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS hiểu:- Thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể 2.Kĩ năng:- Biết tìm câu kể trong đoạn văn; biết đặt một số câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến 3.Thái độ :Rèn hs kĩ năng giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ ghi BT 2 phần LT HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. 1’ 7’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: Phần nhận xét Bài tập 1: Xác định. Hoạt động dạy * Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 và 3 bái Đồ chơi – Trò chơi . - Nhận xét * Nêu mục đích YC tiết học Ghi tên bài. * Gọi HS đọc toàn bộ yêu cầu Phần nhận xét Bài tập yêu cầu chúng ta phải đọc đoạn văn, cho biết các từ in đậm dùng làm gì?Cuối câu có. Hoạt động học * 2 HS lên làm mỗi em 1 bài - Cả lớp theo dõi nhận xét . * Nhắc lại . * 2 HS nêu yêu cầu của bài tập - Thực hiện bài tập theo N4 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả . + Là câu hỏi về điều chưa.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> câu hỏi. 6’. 7’. 2’ 6’. 5’. dấu gì? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 Giúp HS hoàn thiện các câu trả lời theo từng ý - Nhận xét chốt ý .. biết . cuối câu có dấu chấm hỏi - Các nhóm khác nhận xét bổ sung - Nghe * 2 HS nêu. - Đọc thầm . Suy nghĩ phát Bài tâp 2: * Gọi HS nêu yêu cầu . biểu ý kiến . Giúp HS -Yêu cầu Hs đọc thầm từng câu - Cả lớp nhận xét , bổ sung . hiểu câu kể xem câu đó được dùng làm gì? -Dùng để kể , tả hoặc giới còn dùng - Nhận xét chốt lời giải đúng : thiệu về sự vật , sự việc . giới thiệu , Câu 1: dùng để giới thiệu - 4,5 HS nhắc lại miêu tả . … Câu 2:miêu tả hoặc kể về 1 sự * HS đọc việc ( câu 3). - Đọc , suy nghĩ , phát biểu ý Các câu trên có dấu chấm kiến. => Đó là các câu kể . + Câu 1:Kể về Ba-ra-ba. - Vậy câu kể dùng để làm gì? + Câu 2: Kể về Ba-ra-ba. - Gọi HS nhắc lại ? +Câu3:Nêu suy nghĩ của Bara-ba Cả lớp theo dõi , nhận xét . - 3,4 em nhắc lại . - 3 Một HS nêu * Gọi Hs nêu bài tập 3 * 2 HS nêu. Bài tập 3: - Yêu cầu HS suy nghĩ , phát + Câu 1:Kể sự việc Giúp HS + Câu 2:Tả cánh diều hiểu câu kể biểu ý kiến . -Nhận xét chốt kết quả đúng : + Câu 3:Kể sự việc và nói lên còn nêu ý tình cảm . kiến,tâm tư, + Câu 4:Tả tiếng sào diều tình cảm . + Câu 5:Nêu ý kiến nhận định . => Câu kể còn nêu ý kiến,tâm tư, tình cảm . * 2 HS nêu. * Yêu cầu 1 HS đọc phần ghi * Phần ghi nhớ SGK nhớ : - 1em nêu * Gọi HS nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở theo yêu HĐ2 -GV phát phiếu yêu cầu HS cầu . Luyện tập thảo luận theo cặp . Bài 1: - Gọi đại diện nhóm trình bày Thảo luận kết quả . - Một số em nêu . nhóm . - Nhận xét bài của các em - Cả lớp nhận xét , bổ sung ( nếu cần ) => Chốt ý bài tập 1:Câu kể dùng để kể sự việc , tả, nêu tình cảm . * 2 HS nêu . * Gọi HS nêu yêu cầu . - Nghe , nhớ hệ thống lại ..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 2: Làm vở :. 3’ 3.Củng cố, dặn dò. - Gọi 1 em làm mẫu 1 ý . - Yêu cầu HS làm vở mỗi en viết 3 , 5 câu kể theo 1 trong 4 đề đã cho. - Gọi một số em nêu kết quả . GV cùng cả lớp nhận xét ghi điểm * Hôm nay ta học bài gì ? - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét chung giờ học, tập đặt câu với các hoạt động ở. KHOA HỌC TIẾT 32: KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí: khí ni-tơ, khí ô-xi, khí các- bô-nic. 2.Kĩ năng:Nêu được thành phần chính của không khí gồm khí ni-tơ, khí ô-xi. Ngồi ra còn có khí các-bô-nic, hơi nước, bụi, vi khuẩn,… 3.Thái độ :GD hs biết bảo vệ không khí II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Hình SGK: Lọ thuỷ tinh, nến, 1 lọ nước vôi để trong . HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. 1’ 17’. Nội dung 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: Xác định thành. Hoạt động dạy Hoạt động học * Không khí có những tính * 2 HS lên bảng trả lời chất gì? -Lớp nhận xét + Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống? - Nhận xét HS * Giới thiệu, ghi đề bài * Nhắc lại . - Các nhóm trưởng báo cáo *Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. * Phân nhóm 4. - Các nhóm trưởng báo cáo.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> phần chính của không khí. 16’. 3’. - Chia nhóm yêu cầu nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng để làm các thí nghiệm Bước 2: HD làm thí nghiệm -Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK/66. Phát phiếu HS ghi nhận xét TN. - Yêu cầu HS làm TN theo sự hướng dẫn của GV. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày hiện tượng . + Tại sao nến tắt nước lại dâng vào trong cốc ? + Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không ?Tại sao em biết ? - Gọi đại diện nhóm trình bày . - Nhận xét kết luận :( phần bạn cần biết ) SGK/66. - Gọi một số em nhắc lại . HĐ2: Tìm hiểu một * GV lấy lọ nước vôi (đã chuẩn bi sẵn ) số thành Yêu cầu HS Quan sát và nhận phần khác xét . H: Nước vôi còn trong của không như ban đầu nữa không ? khí - Yêu cầu HS thảo luận nhóm lí giải hiện tượng xáy ra qua thí nghiệm ? - Gọi đại diện nhóm trình bày. H: Vậy trong không khí ngoài khí ô-xy , và khí Ni-tơ còn chứa những thành phần nào khác ? - Khi trời nắng nóng quan sát sàn nhà em thấy gì ? - Em hãy kể thêm các thành phần khác có trong không khí =.> Kết luận :. việc chuẩn bị dụng cụ TN. - Đọc , nắm cách làm . - Nhận phiếu .. - Thực hiện thí nghiệm và ghi nhận xét vào phiếu . - 3 ,4 nhóm trình bày . - Thảo luận theo nhóm 4 các câu hỏi . - Đại diện nhóm trình bày kết quả . -Cả lớp nhận xét bổ sung . - Một số em nhắc lại .. * Quan sát và nêu : Nước vôi đã bị vẫn đục .. - Thảo luận nhóm 4 Về hiện tượng trên . - Đại diện nhóm trình bày , giải thích : Trong không khí có chứa khí Các-bô- níc khi gặp nước vôi nó lơ lửng trong nước làm nước vôi bị vẫn đục - Khí Các-bô-níc. - Nước đọng trên nền nhà -Quan sát hình SGK và nêu + Bụi , khí độc,vi khuẩn - HS nêu :không khí gồm khí ô-xy , kkhi Ni –tơ , khí Cacbô-níc, hơi nước , bụi ,.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3.Củng cố, dặn dò. * Nêu ND yêu cầu tiết học ? Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK?. LUYỆN HÁT NHẠC TIẾT 16 : ÔN TẬP 5 BÀI HÁT ĐÃ HỌC I.MỤC TIÊU: *Hoàn thành bài tập trong ngày 1.Kiến thức: Ôn tập các bài hát. -Học thuộc các bài hát:+ Em yêu hòa bình, Bạn ơi lắng nghe,Trên ngựa ta phi nhanh,Khăn quàng thắm mãi vai em ,Cò lả. 2.Kĩ năng:-Hát đúng giai điệu lời ca và tập hát diễn cảm. 3.Thái độ :- GD tình yêu cảnh đẹp quê hương đất nước . II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Nhạc cụ, đồ dùng dạy học khác. HS: SGK, nhạc cụ gõ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND- T/ Lượng 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài Hoạt động 1 HĐ2: Ôn lại 3 bài hát 15’. Hoạt động Giáo viên. Hoạt đông Học sinh. *Hoàn thành bài tập trong ngày. HS tự hoàn thành bài tập trong ngày. *Cho HS hát lại các bài hát a) Ôn bài Em yêu hồ bình -Các tổ tự ôn luyện bài hát -yêu cầu các tổ trình bày -GV chốt ý nâng cao động tác b)Bạn ơi lắng nghe. -Cho HS ôn luyện theo từng tổ c) Ôn bài Trên ngựa ta phi. *HS hát đồng thanh bài hát -Cho HS hát lại bài hát -Ôn luyện 5 phút -Các tổ lần lượt trình bày -Nhận xét -Cho HS hát đồng thanh kết hợp động tác biểu diễn.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> -Các tổ tự ôn luyện bài hát -yêu cầu các tổ trình bày -GV chốt ý nâng cao động tác d)Ôn tập : Khăn quàng thắm mãi vai em. -Cho HS ôn luyện theo từng tổ e)Ôn tập : Cò lả. -Cho HS ôn luyện theo từng tổ -Các tổ trình bày cả các bài hát. C -Củng cố – * Nêu lại tên ND bài ôn tập ? Dặn dò 2- 3 -Nhận xét tiết học ’ -Nhắc HS về ôn lại các bài học.. -HS luyện ôn theo từng tổ -Nhận xét -Cho HS hát đồng thanh kết hợp động tác biểu diễn -HS luyện ôn theo từng tổ -Cho HS hát đồng thanh kết hợp động tác biểu diễn -HS luyện ôn theo từng tổ -HS nêu lên nội dung bài hát giai điệu của bài hát * 2 HS nêu - Về thực hiện .. Môn:Kĩ thuật Bài: ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU,HOA I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -HS biết các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng vủa chúng đối với câu rau, hoa. 2.Kĩ năng: -Biết liên hệ thực tế về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau ,hoa. 3.Thái độ : II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Phô tô một số tranh ảnh, về điều kiện ngoại cảnh của rau, hoa. -Tranh ảnh trong sách giáo khoa. HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND- T/ Lượng 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài ’ HĐ 1: Tìm hiểu điều kiện ngoại cảnh ảnh hướng đến sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa. 10 -13’. Hoạt động Giáo viên * Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi . * Dẫn dắt – ghi tên bài học.. Hoạt đông Học sinh * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.. * Treo tranh HD:. *Quan sát tranh SGK và tranh trên bảng lớp nối tiếp nêu: -Mỗi HS nêu một điều kiện ngoại cảnh. -Các điều kiện ngoại cảnh cần thiết cho rau, hoa là: nhiệt độ, nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng, đất, không khí. -2HS đọc bài.. +Cây rau và hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào? -Nhận xét kết luận: …. * Nhắc lại tên bài học..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> HĐ 2: Tìm hiểu về ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa. 10 -12’ 1-Nhiệt độ.. 2-Nước. * Gọi HS đọc nội dung 2 SGK. - Nêu những ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với rau, hoa? * Nhiệt độ không khí bắt nguồn từ đâu? -Nhiệt độ các mùa trong năm có giống nhau không? -Nêu tên một số loại rau trồng phù hợp với từng mùa? KL: *Cây rau, hoa lấy nước tư øđâu? -Nước có tác dụng như thế nào đối với cây? -Cây có hiện tượng gì khi thiếu hoặc thừa nước?. 3-Ánh sáng.. * Những điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cây. -Nếu không có các điều kiện ngoại cảnh thì cây xẽ không phát triển được, sẽ chết. *Nhiệt độ bắt nguồn từ mặt trời. Khác nhau. -Mùa đông: bắp cải, su hào, … -Mùa hè: Rau muống, mướp, … -Từ đất, nước mưa, không khí. * Nước hồ tan các chất dinh dưỡng có trong đất, để rễ cây hút được, … -Ngập nước: Cây sẽ úng nước. -Thiết nước cây sẽ héo khô, chết.. -Nhận xét và nêu tóm tắt:… * Cây lấy ánh sáng từ mặt trời. -Giúp cây quang hợp, tạo thức ăn nuôi cây. -Thân cây yếu ớt, vươn dài, dễ đổ, lá xanh nhợt nhạt.. 4-Chất dinh dưỡng.. 5-Không khí.. C-Củng cố dặn. * Cây lấy ánh sáng từ đâu? -Ánh sáng có tác dụng như thế nào đối với rau, hoa? -Quan sát cây trồng ở bóng râm em thấy cây trồng như thế nào? -Trồng rau, hoa ở những nơi có -Muốn đủ ánh sáng cho cây ta đủ ánh sáng, trồng đúng khoảng phải làm gì? cách để cây không bị che khuất nhau. * Đạm, lân, can xin, … * Nêu những chất dinh dưỡng cần thiết cho rau, hoa? -Là phân bón. -Nêu nguồn cung cấp chính? -Cây chậm lớn, còi cọc, dễ bị -Nếu thiếu các chất dinh sâu bệnh. Thừa chất khống cây dưỡng thì cây sẽ như thế nào? mọc nhiều lá, chậm ra hoa, * Cây lấy không khí từ đâu? năng xuất thấp. * Cây lấy không khí từ khí -Nếu không có không khí thì quyển, lấy từ đất. cây như thế nào? -Thiếu không khí cây quang hợp, hô hấp kém, dễ dẫn đến * Nêu lại tên ND bài học ? sinh trưởng phát triển chậm, ….
<span class='text_page_counter'>(36)</span> dò. 3 - 4’. -Gọi HS đọc ghi nhớ, -Nhắc HS về nhà ứng dụng vào thực tế.. * 2 HS nêu. -2HS đọc ghi nhớ.. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015 TOÁN TIẾT 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) 2.Kĩ năng:Rèn hs kĩ năng chia nhanh,chính xác. 3.Thái độ :GD hs tính cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Bảng phụ; Phiếu bài tập . HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. 1’ 7’. Nội dung 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài b.Giảng bài HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu 1.Trường hợp chia hết. Hoạt động dạy * Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 1a, cả lớp thực hiện BT 1b - Nhận xét HS Giới thiệu bài. Hoạt động học * 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài bảng con. -Nhận xét bài của bạn. * 14535 : 195 =? -Đặt tính -Tính từ trái sang phải - Giúp HS ước lượng + 415 : 195 =? Có thể lấy 400 : 200 được 2 +253 : 195 =? Có thể lấy 300: 200 được 1 +585 : 195 =? Có thể lấy 600 : 200 được 2. * HS thực hiện bài vào bảng con. Một HS thực hiện trên bảng lớp 41535 0253 0585 000. 195 213.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 6’. 2.Trường hợp chia có dư-. * 80120 :245 =? - HD HS thực hiện tương tự như trên - Yêu cầu HS đọc lại kết quả chia. 10’. 10’. 3’. HĐ2 Bài 1: Làm bảng con.. * HS thực hiện nháp - Một HS thực hiện trên lớp 80102 245 0662 325 1720 025 80120 : 245 = 325 ( dư 5). * Gọi HS nêu yêu cầu :Đặt * 2 HS nêu yêu cầu của bài tính, rồi tính - Thực hiện bài vào bảng con. - Lưu ý HS kèm HS 2 em lên bảng làm . - HD HS cách ược lượng => Yêu cầu HS nêu cách thực hiện và nêu kết quả - Nhận xét HS. a/ 62321 307 81350 187 00921 203 0655 435 HĐ3:Làm vở * Gọi HS nêu yêu cầu :Tìm x H:- Muốn tìm thừa số, số 000 940 chia ta làm như thế nào? 5 - YC HS làm vở .Phát phiếu - Cả lớp cùng nhận xét . khổ lớn cho 2 em làm . - HS nêu lại từng quy tắc - Nhận xét , ghi điểm . - Làm bài vào vở. 2 em làm phiếu. a/ X x 405 = 86265 X = 86265 : 405 X = 213 b/ 89658 : X =293 X = 86958 : 293 X =306 - Cả lớp nhận xét , chốt kết quả * Hệ thống lại nội dung bài 3.Củng cố, đúng . - Nhận xét giờ học. dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> TẬP LÀM VĂN TIẾT 32: LUYÊN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn Tuần 15, viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết bài . 2.Kĩ năng: Rèn hs kĩ năng viết văn miêu tả 3.Thái độ : GD hs tính cẩn thận. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Vở Tập làm văn HS: SGK, vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3’. 1’ 15’. Nội dung 1.Kiểm tra. Hoạt động dạy * Gọi 2 em lên giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội ở quê em ( Đã viết vở ) 2.Bài mới. - Nhận xét HS . a.Giới thiệu * Nêu MĐ – YC tiết học bài: Ghi bảng b.Giảng bài * Giúp HS nắm YC đề bài HĐ1: Hướng - Gọi Hs nêu YC và 4 gợi ý . dẫn HS chuẩn bị viết -YC học sinh nêu lại dàn ý đã bài làm tuần trước - Gọi 2 em khá –giỏi nêu dàn ý của mình. * Hướng dẫn xây dựng kết cấu 3 phần của 1 bài . -YC HS nêu cách mở bài của mình ( trực tiếp hay gián tiếp )? - Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn , thân đoạn , kết đoạn ). Hoạt động học * 2 Hs lên thực hiện . -Cả lớp theo dõi , nhận xét . * 2 HS nhắc lại * 2 em nêu - 4 em nối tiếp 4 gợi ý SGK. Cả lớp theo dõi . - 2 Hs nêu 1 em nêu . Cả lớp theo dõi . - Một số em nêu cách mở bài của mình. Cả lớp nhận xét , nắm cách mở bài . - Một em đọc phần mẫu . 1 em nói thân bài của mình . - HS nêu .VD:Ôm chú gấu.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Chọn cách kết bài + Gọi HS nêu cách mỏ bài không mở rộng . + Gọi HS nêu cách mỏ bài mở rộng . - Nhận xét tuyên dương .. 18’. 3’. HĐ 2: Viết bài. 3.Củng cố – dặn dò :. * Yêu cầu HS viết bài vào vở - Theo dõi tạo không khí yên tĩnh cho HS viết bài + HS viết hết thời gian GV thu vở về nhận xét. -Những em chưa xong về viết tiếp * Nêu lại tên ND bài học ? Gọi 1, 2em nêu lại dàn ý bài văn miêu tả ? - Dặn về tập làm thêm ở VBT. bông như ôm cục bông lớn vào lòng , em thấy rất dễ chịu . - HS nêu. VD:Em luôn mơ ước có nhiều đồ chơi . Em mong muốn tất cả trẻ em trên thế giới đều có nhiều đồ chơi , vì chúng em rất buồn nếu cuộc sống thiếu đồ chơi * Viết bài vào vở - Nộp vở * 2 HS nêu. - 2 ,3 em nêu lại dàn ý . - Về thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> ĐỊA LÍ BÀI 13 :THỦ ĐÔ HÀ NỘI I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội: + Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. + Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa,khoa học và kinh tế lớn của đất nước. 2.Kĩ năng:- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lược đồ) 3.Thái độ :GD hs lòng yêu thủ đô hà nội II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. GV: Phiếu minh họa SGK. -Phiếu thảo luận nhóm. Aûnh minh hoạ cho Hđ 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Kiểm tra 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: b.Giảng bài Hoạt động 1: Vị trí của thủ đô Hà Nội – Đầu mối giao thông quan trọng :10’. Hoạt động Giáo viên * Gọi 3HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài 14. -Nhận xét việc học bài ở nhà của HS. * Nêu MĐ –YC tiết học Ghi tên bài học. * Treo bản đồ Việt Nam, lược đồ Hà Nội. -Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi. +Hà Nội giáp danh với những tỉnh nào? +Từ HN đi tới các tỉnh khác bằng phương tiện nào? -Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí Hà Nội. Trên bản đồ Việt Nam và lược đồ Hà Nội. -Em đi đến Hà Nội bằng phương tiện nào?. Hoạt đông Học sinh * 3HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét bổ sung. * Nhắc lại tên bài học. * Quan sát và trả lời câu hỏi. -Hà Nội giáp danh với Bắc Giang, Thái Nguyên, … -Từ HN đi tới các tỉnh khác bằng: đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ, đường không, … -1-2 HS lên chỉ. -HS trả lời: Ô tô , máy bay , tàu hoả ,….
<span class='text_page_counter'>(41)</span> HĐ 2: Hà Nội – thành phố đang phát triển. 10’. Chốt: Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm ĐBBB có … * Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. +Hà Nội được chọn làm kinh đô từ năm nào? +Lúc đó Hà Nội có tên là gì? -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi. -Giảng thêm: Cho đến nay, vùng đất … -Treo hình 3 và hình 4. -Yêu cầu HS làm việc theo Hoạt đông 3: nhóm. Hà Nội trung tâm chính trị , văn hố , khoa * GV treo các hình 5,6,7,8,và học và kinh tế ảnh đã sưu tầm . lớn nhất nước H: Qua tanh ảnh và hiểu biết em ta . 10’ hãy tìm dẫn chứng cho biết Hà Nội là trung tâm chính trị , văn hố , khoa học và kinh tế ? - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả . =>GV chốt ý :Chỉ vào hình ảnh nêu ví dụ . C-Củng cố – Khen những nhóm làm việc hiệu dăn dò :2-3’ quả . * Nêu lại tên ND bài học ? - Tổ chức thi kể chuyện , vẽ tranh, hát về Hà Nội . - Nhận xét tuyên dương . Dặn về học bài .. -Nghe. * Đọc SGK và trả lời câu hỏi . -HN được chọn làm kinh đô của nước ta từ năm 1010. -Lúc đó Hà Nội có tên là Thăng Long. -2HS trả lời – cả lớp theo dõi, bổ sung. -Quan sát tranh. -Các nhóm quan sát hình và thảo luận, xem các hình trên bảng và hồn thành bảng. * Quan sát , phân tích khai thác tranh . - Thảo luận hoàn thành câu hỏi và ghi vào giấy . Mỗi nhóm 1 ý. N1: Trung tâm chính trị N2: Trung tâmvăn hố N3: Trung tâm khoa học N4: Trung tâm kinh tế lớn . -HS lắng nghe. * 2 HS nêu - Thi đua giữa các nhóm . - Về thực hiện ..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Môn :Thể dục Bài32: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CHUẨN BỊ Trò chơi: “Nhảy lướt sóng” I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng 2.Kĩ năng:- Học trò chơi “Nhảy lướt sóng”.Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động 3.Thái độ : II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Địa điểm:Trên sân trường .Vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an tồn tập luyện -Phương tiện:Chuẩn bị còi dụng cụ trò chơi “Nhảy lướt sóng”Kẻ sẵn các vạch đi theo vạch kẻ thẳng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên -Trò chơi:Tìm người chỉ huy *Khởi động các khớp cổ tay, cổ chân,đầu gối, vai, hông B.Phần cơ bản. a)Bài tập RLTTCB -Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông +Cả lớp cùng thực hiện dưới sự chỉ huy của GV hoặc cán sự lớp.Mỗi nội dung tập 2-3 lần.Tập luyện theo địa hình 2-4 hàng dọc +Tập luyện theo tổ tại các khu vực đã phân công,GV đến từng tổ nhắc nhở và sửa động tác chưa chính xác cho HS. Định lượng Phương pháp tổ chức 6-10’ . 18-22’ 12-14’. .
<span class='text_page_counter'>(43)</span> -Cần tổ chức cho HS dưới hình thức thi đua.Cán sự điều khiển cho các bạn tập.GV hướng dẫn cho HS cách khắc phục những sai thướng gặp -Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang:5-6 phút.Đội hình và cách tập như trên *Biểu diễn thi đua giữa các tổ b)Trò chơi vận động 5-6’ Trò chơi “Nhảy lướt sóng” +Trước khi chơi GV cho HS khớỉ động kĩ lại các khớp,HD cách bật nhảy,phổ biến cách chơi,cho lớp chơi thử sau đó mới cho chơi chính thức +GV cho HS chới theo địa hình 2-3 hàng dọc, thay đổi liên tục người cầm dây(hoặc sào),Để các em đêù được tham gia chơi +Những HS nào bị vướng chân từ 3 lần trở lên sẽ phải chạy xung quanh lớp 1 vòng C.Phần kết thúc. -Đứng tại chỗ vỗ tay hát -GV cùng HS hệ thống bài 4-6’ -GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học -GV giao bài tập về nhà ôn luyện các bài tập RLTTCB đã học ở lớp 3. . . . . -----------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ An tồn giao thông. Sinh hoạt lớp B ài 3: Đi xe đạp an tồn A- Hoạt đông ngồi giờ I/ Mục tiêu: - Hs biết xe đạp là phương tiện giao thông thô sơ , dễ đi , nhưng phải bảo đảm an tồn _ HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản tha6nva2 có chiếc xe đạp đúng quy định mới được đi xe đạp . - Biết những quy định về luật GTĐB đối với người đi xe đạp ở trên đường . - Có thói quen đi sát lề , trước khi đi phải kiểm tra các bộ phận của xe . - Có ý thức đi xe cỡ nhỏ của trẻ em . Có ý thức thực hiện các quy đinh bảo đảm ATGT. II/ Các hoạt động chính : Hoạt động 1:Lựa chọn xe đạp đi an tồn * Mục tiêu:+ Biết thế nào là chiếc xe đạp an tồn . + Biết khi nào thì được đi xe đạp ra đường H: ở lớp ta ai biết đi xe đạp ?( HS nêu dựa vào thực tế ) - Các em có thích có xe đạp đi học không ? HS nêu - Em có có xe đạp đi đến trường chưa? ( HS nêu dựa vào thực tế ) -Theo em thế nào là chiếc ve đạp an tồn ?( Có đầy đủ các bộ phận : phanh , đèn , chuông,…) GV giúp Hs hiểu xe đạp đảm bảo an tồn Và an tồn hki đi ra đường . Hoạt động 2: +Những quy định để đảm bảo an tồn a/ M ục tiêu:+ Biết những quy định đối với người đi xe đạp . Có ý ø thức thực hiện ATGT. GV treo tranh yêu cầu HS quan sát tranh và sơ đồ Yêu cầu: - Chỉ và cho biết hướng đi đúng sai ? - Chỉ những hành vi sai và và cho biết nguy cơ tai nạn ? + HS thảo luận nhóm 2 câu hỏi trên . - Gọi đại diện nhòm trình bày kết quả .Gv ghi vắn tắt :+ Không đi lạng lách , đánh võng ,không đèo nhau đi hàng ngang .Không đi vào đường cấm ,… H: Để dảm bảo an tồn người đi xe đạp phải đi như thế nào ? + Đi bên phải , sát lề đường nhường đường cho xe cơ giới , ô tô ,, xe máy . Đi đúng hướng , đúng làn quy định ,… =>Kết luận :GV nhắc lại các quy định . Hoạt động 3:Trò chơi giao thông . MT: Củng cố kiến thức vừa học Thục hành trên sa bàn và biết xử lí . - Yêu cầu HS thực hiện tình huống khi phải vượt xe đổ bên đường . - Khi phải đi qua vòng xuyến - Khi đi từ trong ngõ đi ra.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Khi cần rẽ phải , rẽ trái . * GV nhận xét bổ sung .Khen những em xử lí tốt . B- Sinh hoạt lớp 1- Nhận xét tuần 16 Giáo viên nhận xét tuần qua tuyên dương những em tích cực trông học tập Nhắc nhở một số em chưa tích cực Các tổ trưởng nhận xét Lớp trưởng nhận xét Lớp phê và tự phê Giáo viên nhận xét chung tuần qua . 1- Kế hoạch tuần tới Thi đua học tốt giữa các tổ , -Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ trường lớp -Học và ôn tập chuẩn bị thi HKI - Nhắc đóng các khoản tiền theo quy định . - -Duy trì lớp 2 buổi , rèn Hs yếu và bồi dưỡng HS giỏi . - Khắc phục những khó khăn , tồn tại tuần 16 => Cả lớp quyết tâm thực hiện . * Nhận xét tiết học .. SINH HOẠT An tồn giao thông. Sinh hoạt lớp B ài 4: Chọn đường đi an tồn và phòng tránh tai nạn giao thông I-Mục tiêu :- Học sinh biết được những đường đi không an tồnvà chưa an tồn của các con đường và đường phố để lựa chọn con đường đi an tồn - Học sinh biết cách phòng tránh các tình huống không an tồn ở những vị trí không nguy hiểm để tránh tai nạn xảy ra . -Học sinh có ý thức thực hiện những luật giao thông đường bộ . -Tham gia tuyên truyền vận động mọi ngườithực hiện luật giao thông II -Các hoạt động chính : 1 / Đường bảo đảm an tồn -Đường trải nhựa hoặc bê tông và đường có đèn chiếu sáng -Đường không có đường sát chạy qua -Đường có vỉa hè rộng ,không có vật cản -Đường có vạch kẻ qua đường ,dành cho người đi bộ.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2 -Đường khôngbảo đảm an tồn: - Đường dốc không thẳng,không phẳng -Đương hẹp không có vỉa hè . -Đường không có đèn chiếu sáng ,không có biển báo hiệu ,và vạch cho ngường đi bộ - Dặn : Chọn con đường đủ điều kiện an tồn để đi 3/Sinh hoạt lớp : Giáo viên nhận xét tuần qua tuyên dương những em tích cực trông học tập Nhắc nhở một số em chưa tích cực Các tổ trưởng nhận xét Lớp trưởng nhận xét Lớp phê và tự phê Giáo viên nhận xét chung tuần qua 4/ Kế hoạch tuần tới Thi đua học tốt giữa các tổ ,để chào mừng ngày 22/12 -Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ trường lớp -Học và ôn tập chuẩn bị thi HKI - Nhắc đóng các khoản tiền theo quy định . - -Duy trì lớp 2 buổi , rèn Hs yếu và bồi dưỡng HS giỏi . - Khắc phục những khó khăn , tồn tại tuần 16 => Cả lớp quyết tâm thực hiện . * Nhận xét tiết học . ---------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Môn: MĨ THUẬT Bài: TẬP TẠO DÁNG: TẠO DÁNG CON VẬT. I. Mục tiêu: Giúp HS Nêu đựơc: HS biết cách tạo dáng một số con vật, đồ vật vàovỏ hộp. Tạo dáng được con vật hay đò vật bằng vỏ hộp theo ý thích. HS ham thích, tư duy, sáng tạo. II. Chuẩn bị: Một số mẫu: con meo, con chim, ô tô… Một số dụng cụ cần thiết để tạo dáng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra bài cũ.. 2.Bài mới. HĐ 1: Quan sát, nhận xét.. HĐ 2: Cách tạo dáng.. HĐ 3: Thực hành.. Giáo viên -Chấm một số sản phẩm của bài: Vẽ chân dung người. -Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. -Nhận xét chung. -Dẫn dắt – ghi tên bài học. -Đưa ra một số mẫu yêu cầu HS quan sát. +Tên các đồ vật? +Các bộ phận của chúng? +Nguyên liệu để làm? -GV nêu tóm tắt: … +Muốn tạo dáng theo ý thích cần mắm được hình dáng để tìm hộp, … làm cho phù hợp. -Yêu cầu nêu các hình dáng : -Nêu đặc điểm của các đồ vật đó? -Giới thiệu thêm một số chi tiết làm cho vật tạo dáng được sinh động hơn. -Yêu cầu HS vận dụng các vật liệu, làm các đồ vật theo ý thích. -Tổ chức làm việc theo nhóm. -Theo dõi giúp đỡ các nhóm.. Học sinh -Để vở vẽ lên bàn -Tự kiểm tra đồ dùng của mình và bổ sung nếu còn thiếu. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát , nhận xét và trả lời câu hỏi. -Nối tiếp nêu: Mỗi một HS nêu về một con vật. -Nêu: -Nghe.. -Nối tiếp nêu hình dáng: VD: Ô tô, tàu thủy, con mèo, … -Nêu và chọn đồ vật phù hợp với hình dáng, màu sắc, … -Nghe. -HS sử dụng: Các đồ vật, kéo, keo, hồ dán, làm các sản phẩm theo ý thích. -Thảo luận và làm việc theo nhóm. +Chọn con vật, đồ vật tạo dáng. +Thảo luận tìm hình dáng chung.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> HĐ 4: Nhận xét đánh giá.. 3.Củng cố dặn dò.. -Tổ chức trưng bày. -Nêu gợi ý nhận xét. +Hình dáng +Các bộ phận. +Màu sắc. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà chuẩn bị vật trang trí theo hình vuông.. +phân công thành viên làm từng bộ phận. -Trưng bày sản phẩm. -Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp. Nêu cảm nhận riêng.. -2HS nhắc lại thao tác làm một vật..
<span class='text_page_counter'>(49)</span>