Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

12 CHUYEN DE ON THI THPT QG 2016 CD2 TICHPHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.43 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM–TÍCH PHÂN–ỨNG DỤNG TG: LÂM THỊ THANH TUYỀN PHẦN 1: NGUYÊN HÀM. A. Các nguyên hàm thường gặp: dx x C 1. . ax C adx 1. 1. xdx ln x C. ax bdx a .ln ax b C. x 1  x dx  C   1 ,   . 1 (ax  b) 1  ( ax  b ) dx  . C  a  1 ,    1 axb axb e dx a e C 1 a x  x  a dx  . C   lna 1 sin(ax b).dx  a cos(ax b) C 1 cos(ax b).dx a sin(ax b) C 1 1 cos2(ax  b) dx a tan(ax  b) C 1 1 sin2(ax b)dx  a cot(ax  b) C. x. x. e dx e x a dx . C. ax C lna. .  cosx C sinxdx . sinx C cosxdx 1. cos x dx tanx C 2. 1. sin x dx  cot x C 2. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 1. cos2x = 2cos2x – 1 = 1 – 2 sin2x = cos2x – sin2x 2. sin2x = 2sinxcosx 1 −cos 2 x 1+cos 2 x 3. sin2x = 4. cos2x = 2 2 1 1 [ cos(a− b)+cos (a+b) ] [ cos( a− b)− cos (a+b) ] 5. cosa.cosb = 6. sina.sinb = 2 2 1 a+b a−b .cos [ sin(a − b)+ sin(a+ b)] 7. sina.cosb = 8. cosa + cosb = 2.cos 2 2 2 a+b a −b a+b a−b .sin .cos 9. cosa – cosb = – 2.sin 10. sina + sinb = 2.sin 2 2 2 2 a+b a −b .sin 11. sina – sinb = 2.cos 2 2 B. Các phương pháp tính nguyên hàm : 1) Dùng tính chất và bảng nguyên hàm: Ví dụ : 6 6 5x  3  1  5x  3 5  5x  3 dx 5. 6 C  30 C a. 1  x4 x2  b. x3  3x   7 dx   3.  ln x  7x C x 4 2   2x 3x  2  3 dx  ln2  ln3 C c.. . d.. . x. x. 1 1  x 1  x 1 6 76 3 32 6 3 dx   dx  ( x  x ) dx  x  x C    3 x 3 x   3 7 2 x   2. e.. . . 1. . tan xdx  cos x  1 dx tanx  x C 2. 2) Phương pháp đổi biến số:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> /. Để tính. f [u(x)]u (x)dx. ta thực hiện các bước sau: t u  x  dt u x  dx Bước 1 : Đặt . Ta có /. Bước 2 :. f [u(x)]u (x)dx f (t)dt. f  t Bước 3 : Tìm nguyên hàm hàm số theo biến t t u  x  f t Bước 4 : Thế vào nguyên hàm của hàm số .. Ví dụ: Dùng phương pháp đổi biến số hãy tính : x .dx 2  a) I = x  1 ( đặt u = x2 + 1) du  du 2x.dx  xdx .  2 + Đặt u = x2 + 1 x 1 du 1 1 1 1 .dx  .   .du  ln u C  ln x2  1 C 2  u 2 2 u 2 2 + Khi đó : I = x  1 ecosx .sinxdx . b) I =  (đặt u = cosx) + Đặt u = cosx  du  sinx.dx  sinx.dx  du ecosx .sinxdx . eu .  du  eu .du  eu C  ecosx C  + Khi đó: I = x2  x3  2.dx 3 c) I = ( đặt u = x  2 ) 2udu . x3  2  u2 x3  2  2udu . 3x2.dx  x2.dx  3 + Đặt u = 3. x. + Khi đó: I= 3. d) I =. x .. . 3. . 1 2. 2 x 2 1 2udu 2 2 2 x 2 .dx  .  1du  .u C  C  C 3 u 3 3 3 3 3 2 2. x. 1 x2. 2 .dx ( đặt u = 1 x ). 2 2 2 .  2x.dx  xdx .  udu . + Đặt u = 1 x  u 1 x  2udu 2 2 2 2 Mà u =1 –x  x = 1 – u. 3. x. + Khi đó: I = . 1 x2dx x2. 1 x2 .xdx . 5. =. . 3. 1 x2. 5.  . 1 x2. . 3. u u 1 u2 .u   udu .  u4  u2 .du   C   C 5 3 5 3 cos3x.dx e) I =  cos3xdx . cos2 x.cosxdx . 1 sin2 x .cosxdx . Ta có I =  + Đặt t = sinx  dt = cosx. dx t3 sin3 x 2 1 t .dt t  3 C sinx  3 C + Khi đó: I = Chú ý 1: Các dạng bài tập sau thường dùng phương pháp đổi biến số DẠNG CÁCH ĐẶT a.u ' x   u  x  dx n u(x) a.u ' x  Đặt u = u(x) ( hay ) dx n u  x. . . . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> u x . e .a.u ' x dx  u  x  .a.u ' x dx. Đặt u = u(x). n.   u  x  n. . Đặt u = u(x) ( hay. .a.u ' x  dx. n. u(x). ). Chú ý 2: Nếu sinx (hoặc cosx) bậc lẻ ta tách thành một sinx (hoặc cosx) nhân phần mũ chẵn, và áp dụng sin2x + cos2x = 1 3) Phương pháp nguyên hàm từng phần: + Các dạng bài tập sau sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm, Dạng. x. P( x).e dx. P( x).cos xdx. Cách u P(x) đặt dv exdx + Công thức nguyên hàm từng phần:. P( x).sin xdx P( x).ln xdx. P(x) cosxdx. P(x) sinxdx. lnx P(x)dx. . u.v  vdu udv Ví dụ : lnxdx . a) Tính A=  1  u lnx du  .dx   x  dv dx v x  + Đặt: 1. lnx.dx x.lnx  x. x.dx x.lnx  1.dx x.lnx  x C + Khi đó: A= x.cosxdx b) Tính B=  u x   + Đặt: dv cosxdx. du dx  v sinx. x.cosxdx x.sinx  sinxdx x.sinx  cosx C + B=  xe . xdx  c) Tính C = u x du dx    x x + Đặt: dv e dx v e xe . xdx xe . x  exdx xe . x  ex C + C=  x.sin2xdx d) Tính D=  du dx u x     1 dv si n2xdx v  cos2x  2 + Đặt: x 1 x 1 x.sin2xdx  .cos2x  cos2xdx  .cos2x  sin2x+C  2 2 2 4 + D= Tìm một nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước: * Phương pháp giải: + Tìm họ nguyên hàm của hàm số đã cho. + Dựa vào điều kiện đã cho tìm C + Thay C vào họ nguyên hàm Þ một nguyên hàm cần tìm..  * Vận dụng: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 1 + sin3x khi biết F( 6 )= 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  1 sin3x dx x   + Gọi F(x) =. cos3x C 3.   1     cos C 0  C  6 3 2 6 + Do F( 6 )= 0 cos3x   x  3 6 thỏa F( 6 )= 0 + Vậy F(x) = C. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: 1 x 1 cos2x 2 2 2 a. f(x) = x2 – 3x + x ; b. f(x) = x ; c. f(x) = sin x.cos x d. f(x) = 2ax + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: 1 x2  5x  4 f  x  2 f  x  x  4x , biết F(1) = 0 x  1 , biết F(0) = 1 a. b. Bài tập 3: Tìm nguyên hàm sau: dx dx 2 7 3 4 2 2  5  5 2xdx (2x  1) xdx (x  5) x dx  x  1.xdx x(1 x )2 a. (3 2x) b.  c. d.  e. f. sinx dx 5 cotxdx  g. cos x h.  dx tanxdx  m. sinx n.  Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau: x sin2xdx (x  1)cos2xdx xe . xdx lnxdx x lnxdx e xdx a.  b.  c.  d. e.  f. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1: Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: 1 2x4  3 e x ) 2 2 2 2 a. f(x) = x b. f(x) = sin x.cos x c. f(x) = ex(2 + cos x d. f(x) = 4x + 3x Bài tập 2: Tìm nguyên hàm F(x) của các hàm số: x  10 1 f  x  2 f  x  2 x  5x  4 , biết F(2) = 3 x  5x  4 , biết F(0) = -1 a. b. Bài tập 3: tìm các nguyên hàm sau 2. 3x x dx x2 1 dx   3 xe . dx 2  5  2 x  x 5 a. e. f. exdx tanxdx dx etgx 4 2 dx  sin x cosxdx  cos2 x tanxdx  ex  3 p. cos2 x q.  1 x .dx g.  h. m. cosx n.  o. Bài tập 4: tìm các nguyên hàm sau lnxdx 2  (2x  3).sinxdx x cosxdx ln xdx x2 cos2xdx    x a. b. c. d. e. dx 2 7 3 4 2 2x  1 b. (2x  1) xdx c. (x  5) x dx d.. PHẦN 2: TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: I. Định nghĩa và tính chất của tích phân: b. * ĐN:.  f ( x ) dx=F ( x ) ¿ba=F ( b ) − F ( a ) a. * Tính chất: a. +.  f ( x ) dx=0 a. b. +. a.  f ( x ) dx=− f ( x ) dx a. b. b. +. b.  k . f ( x ) dx=k  f ( x ) dx a. a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. +. c. b. ❑ ❑.  f ( x ) dx= f ( x ) dx+ f ( x ) dx , ( a< c< b ) a b. a. c. b. b. +  [ f ( x ) ± g ( x ) ] dx= f ( x ) dx ± g ( x ) dx a. a. a. II. Các phương pháp tính tích phân: 1 Phương pháp đổi biến số: b. * Đổi biến số dạng 1:. I = f ( u ( x ) ) .u❑ ( x ) dx=? a. + Đặt: t=u ( x ) ⇒ dt=u ( x ) dx + Đổi cận: x=b ⇒ t=u ( b ) x=a ⇒ t=u ( a ) ❑. u (b ). I =  f ( t ) dt =F ( t ) ¿uu ((ba ))=?. + Khi đó:. u (a ). * Đổi biến số dạng 2: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có chứa: + + + +. π π ; 2 2 a ❑ π π ❑ x= ,t∈ − ; 2 2 ❑ Đặt: x −a ⇒ 2 2 cos t ❑❑ ❑ π π 2 2 x=a . tan t , t∈ − ; Đặt: x +a ⇒ 2 2 ❑ ❑ ❑ π π x 2+ a2 ⇒ Đặt: x=a . tan t , t ∈ − 2 ; 2. √ √ √. ❑. a − x ⇒ Đặt: 2. 2. ❑❑. [. x=a . sin t , t ∈ −. (. ]. ). (. (. ). ). b. 2 Phương pháp tính tích phân từng phần: * Công thức:. b b a. I = u .dv =u. v ¿ − v . du a. a. * Các dạng tích phân từng phần thường gặp: b   P  x  .sin xdx  a  b   P  x  .cos xdx   a  b  x  P  x  .e dx  a  b   P  x  .a x dx  / u P  x   du  P  x   dx P  x  a   Dạng 1: Ta đặt: ( : là đa thức ) b   P  x  .ln xdx   a ❑  u=ln x ⇒du=( ln x ) dx b ln x    n dx  x P  x a  Ta đặt:  Dạng 2: ( : là đa thức ) B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài tập 1: Tính các tich phân sau:  2.  2. a. Tính. I cos2 xdx 0. 0. I  sin3x.cos5xdx . b. Tính. .  2. 4. c. Tính 2. I (x2  3 x )dx 1. . x2  3x  2 x 1 I cosx dx I  dx I  2 dx x  1 x  3 x  2 0 1 1 d. Tính e. Tính f. Tính.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 2: Tính 5. a..  4. 1. 2. (2x  1) dx. b.. 1. x. 1 xdx c.. 0. a.. 1. 1. x xe dx. (x  1)e2dx. 0. b.. 1. 1 x 1. xe. x. 2 x. dx. x e dx. f. g. g. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 1Tính các tích phân sau: 0. 0.  2. a.Tính. x2  3x  3 I  dx x 1 0. 20. .dx b.. 1.  2. sinx. e. .cosxdx. x.ln(2x  1)dx. (x  2)e. x.. a.. /2. e..  x(x  sinx)dx .  /2 e. i.. 1. e. 3. . g.. 1. /2. 2. 1. x2  2 x  1 I  .dx x 1 c. Tính 2. f. Tính. I x x2  1dx 0. .dx d.. 1 3lnx.lnx .dx x. h.. d.. 0.  4. (2x  7)ln(x  1)dx. g.. 0. 0. 2. . 1 x dx xe 0. /4. ln(3x  1)dx. c..  1 4sinx.cosdx 1. 1. 2. f.. 4. x(2 cos. 2. 0.  2. x  1)dx. 0. (3x  2)cosxdx. h.. (x  cosx)sinxdx 0. 1. 1. (x  x)lnxdx 1. x x2 sin dx  2 0. b.. dx.  6. 2x. x. c.. 0. e. 0 f. 0 Bài 3: Tính các tích phân sau : 0. h.. 0. 1 x2 .dx. 0. 0. I cos2x.cos3xdx .. 2. x. x cos 2dx. 2x. 0. cos xdx. 1. e.. 0. 3x I  2 dx x  x  2  1 e. Tính.  2. 2x (x  1)e dx. d.. /2. 1. 1. 3. .dx. 1. 0. d. Tính Bài tập 2: tính. x2 1. . xe. x sinxdx. 1. b. Tính. 0. 0. /2. lnx dx 2  c. 1 x. 2. I sin xdx. (1 2x). h.. 0.  2. 1. a.. g.. cosx. 1 3sinx dx e. x 4 x (2e  1) .e dx. e. 0. d.. 0. 1. ln2 x dx  x 0 1 e. f. Bài 3: Tính các tích phân sau: 3 sin xdx. 3. cos x sinxdx. e. .  4. 2. j.. x. ln(x  1)dx. 0. PHẦN 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: 1. Diện tích hình phẳng: a Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f ( x ) , trục hoành, hai đường thẳng b. x=a , x=b. được tính theo công thức: S=|f ( x )| dx a. b Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: ❑ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=f 1 ( x ) , y =f 2 ( x ) b. x=a , x=b. được tính bởi công thức: S=|f 1 ( x ) − f 2 ( x )|dx a. * Chú ý: Để tính diện tích trên ta làm như sau: + Giải PT : f 1 ( x ) − f 2 ( x )=0 trên đoạn (a; b). và hai đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Giả sử PT có nghiệm đúng hai nghiệm là c1 , c2  (a; b), c1  c2 c1. b. + Khi đó:. c2. b. S  f1  x   f 2  x  dx  f1  x   f 2  x  dx   f1  x   f 2  x  dx   f1  x   f 2  x  dx a. a. c1.   f1  x   f 2  x   dx  a. c1. c2. c2. b.  f1  x   f 2  x   dx .  f  x   f  x   dx. c1. 1. 2. c2. 2. Thể tích khối tròn xoay: Thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường:. y=f ( x ) , trục hoành,. b 2 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức: V =π . f ( x ) dx. x=a , x=b. a. 3) Ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x, (P2) : y= x2 + 1 và các đường thẳng x = 0 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1 –2 x -1 = 0  x = -1/2 (loại) 2. 2. 2  2x  1dx    1 2x .dx   x  x. . . 2 0.   2 22   0 02   6 6. .  . . 0 + Vậy S = 0 Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = -1 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1 –2 x -1 = 0  x = -1/2 (nhận) 1 2. 2. S   2x  1dx   2x  1dx   x  x2. . 1 2. 1. . 1 2 0.   x  x2. . . 2 1 2.    1   1 2     1   1 2  2 2            0  0   2 2            2  2    2  2     . . .  . . 1 1 1  25 26 13   6     4 4 4 4 4 2. Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x3 – x và (P2) y= x - x2 Giải + Tính f(x) - g(x) = x3 – x – (x - x2) = x3 + x2 -2x  x  2 n     x 0 n   3 2  x 1 n  + Giải phương trình: x + x -2x = 0 + 0. 0. 1. 1.  x4 x3   x4 x3  8 5 37 S   x  x  2x dx   x  x  2x dx     x2      x2      4 3  2  4 3  0 3 12 12 2 0. . 3. 2. . . 3. 2. . Ví dụ 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2–2x Giải: Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm là :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 x 4 2 18 V   x2  2x dx   x4  4x3  4x2 dx  (  x 4  x 3 ) 1 5 3 1 1 = = 5 (đvtt) Ví dụ 5: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau  x 4 ; y = 0 ; y = sinx khi nó quay xung quanh trục Ox: x =0 ;   1 V (  ) 2 4 2 (đvtt) Đs: 2. 2. . . . . 5. B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP Bài 1: Tính diện tích hình phẳng : 1 y  x3  x2, y = 0, x = 0, x = 3 3 a. 3 2 b. y x  3x ,và trục Ox 4 2 c. y x  2x  1 và trục Ox 2x  1 y , x  1 trục Ox, x=1 d. 2 2 e. y x  2x, y = 4x - x f. y lnx, y = 0, x = e 3. 2. y. 1  x  1 9. g. y x  x và 3 3 A   1;  2 h. y x  1 và tiếp tuyến với y x  1 tại điểm Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox x 1 y , y = 0, x = 0, x = - 2 x 2 a. 2 b. y 2x  x , y = 0 x. . 2, y = 0, x = 0, x = 1 c. y xe d. y = x(4 – x), y = 0.  e. y = cosx, y = 0, x = 0, x = 4 f. y = lnx , y = 0, x = 1, x = 2 2 g. y 2 1 x , y 0, x  1, x 1 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính diện tích hình phẳng 3 2 a. y x  3x và trục Ox 2 b. y x  1, x + y = 3 1 5 y  x4  2x2  2 2 và trục Ox c. 2 c. y x  2, y = 3x 3 2 d. y x  x  x  1, y x  1. e.. y. 1 lnx ,y 0, x 1,x e x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3 2 f. (C ): y x  3x  6x  2 và tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1. Bài 2: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox 2x  1 y , x  1 trục Ox, x=1 a. 2 b. y 2x  x ,y 0 1 c. y = 3 x3 – x2, y = 0, x = 0, x = 3   y sinx, y 0, x  , x  2 2 d. x 2 e. y  x.e , y 0, x 1, x 2. f. y  x  1, y 0, x 4 g. y = sin2x ; y = 0 ; x = 0 ; x =  PHẦN 4: MỘT SỐ ĐỀ THI TN ( TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015 ) 1. 1) TNTHPT năm 2010: Tính tích phân sau:. 0. e. 2) TNTHPT năm 2011: Tính tích phân sau:. 2. I x 2  x  1 dx I  1. 4  5ln x dx x. ln 2. 3) TNTHPT năm 2012: Tính tích phân sau:. 2. I   e x  1 .e x dx 0.  2. 4) TNTHPT năm 2013: Tính tích phân sau:. I  x  1 cos xdx 0. 1. 5) TNTHPT năm 2014: Tính tích phân sau:. I  1  xe x  dx 0. 1. 6) TNTHPT-QG năm 2015: Tính tích phân sau:. I  x  3 e x dx 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×