Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.96 KB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24 Thứ ngày Môn Thứ hai Đạo đức 27/02/ 2006 Tập đọc Chính tả Tốn. Bài dạy Giữ gìn các công trình công cộng (tiết 2). Vẽ về cuộc sống an tồn . NV:Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân. Luyện tập.. Thứ ba 28/02/2006. Tốn LTVC Kể chuyện Khoa học Kĩ thuật. Luyện tập. Câu kể Ai là gì?. Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia . Aùnh sáng cần cho sự sống . Thu hoạch rau, hoa.. Thứ tư 15/02/2006. Tập đọc Tập L Văn Tốn Lịch sử-Đ- lí. Đồn thuyền đánh cá . Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối . Phép trừ phân số . Oân tập lịch sử â.. Thứ năm 01/3/2006. Tốn LTVC Khoa học Hát nhạc Kĩ thuật. Phép trừ phân số (tiếp). Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?. Aùnh sáng cần cho sự sống (tiếp). Oân tập bài hát : Chim sáo TĐN số 5, số 6 Oân tập chương II :Kĩ thuật trồng rau, hoa.. Thứ sáu 02/3/2006. Tốn Tập làm văn LS Địa lí HĐNG. Luyện tập . Tóm tắt tin tức . Thành phố Hồ Chí Minh. Múa hát về chủ đề .SHL. Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2006.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐẠO ĐỨC TIẾT 24: GIỮ GÌN CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG (TIẾT 2). I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Biết được vì sao phải bảo vệ,giữ gìn các công trình công cộng 2.Kĩ năng:-Nêu được một số các việc cần làm để bảo vệ các công trình công cộng. 3.Thái độ: -Có ý thực bảo vệ ,giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -SGK, đạo đức 4.; -Phiếu điều tra theo mẫu bài tập 4. -Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng. ND bài tập 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG. Nội dung HĐ1: Trình bày bài tập 10’. Hoạt động của thầy * Yêu cầu HS báo cáo kết quả điều tra tại địa phương về hiện trạng, về vệ sinh của các công trình công cộng. -Lưu ý: Tuỳ lượng thời gian mà GV gọi số HS lên trình bày nhiều hay ít. -Nhận xét bài tập về nhà của HĐ2: Trò chơi HS “ ô chữ kì -Tổng hợp ý kiến của HS. diệu” 10’ * GV đưa ra 3 ô chữ cùng các lời gợi ý kèm theo. Nhiệm vụ của HS cả lớp phải đốn xem ô chữ đó là những chữ gì? HĐ3: kể -GV phổ biến quy luật chơi chuyện các -GV tổ chức cho HS chơi. tấm gương. -GV nhận xét HS chơi. 10’ * Yêu cầu HS kể về các tấm gương, mẩu chuyện nói về việc giữ gìn, bảo vệ các công trình công cộng. +Nhận xét về bài kể của HS. +KL: Để có các công trình công cộng sạch đẹp đã có rất HĐ4: hướng nhiều người phải đổ xương dẫn thực máu……….. hành.5’ -Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. * GV yêu cầu mỗi HS về nhà hãy sưu tầm những mẩu tin trên báo, đài, ti vi về các thiên tai xảy ra trong những tháng vừa qua và ghi chép lại.. Hoạt động của trò * HS trình bày -GV tham khảo bảng báo cáo kết quả điều tra tại địa phương.. -HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. * HS làm theo hướng dẫn của GV. - HS lần lượt đốn ô chữ. *HS kể. Tuỳ lượng thời gian mà GV chọn lượng HS cho phù hợp. +Tấm gương các chiến sĩ công an truy được kẻ trộm tháo ốc đường ray……. -HS dưới lớp lắng nghe. -Nghe. -1 HS nhắc lại ý chính. -1-2 HS đọc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP ĐỌC.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 47: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN . I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Biết đọc đúng bản tin với giọng hơi nhanh,phù hợp với nội dung thông báo tin vui. 2.Kĩ năng:-Hiểu nội dung: cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ. 3.Thái độ: GD hs ý thức khi tham gia ATGT II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Tranh minh hoạ bài đọc, tranh về an toàn giao thông HS trong lớp tự vẽ (nếu có). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc đúng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A-Kiểm tra * Gọi HS đọc thuộc lòng từng * 3-5 HS đọc thuộc lòng khổ thơ trong bài thơ Khúc hát ra những em bé lớn trên lưng mẹ và trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét HS * Cho HS quan sát tranh minh * Quan sát tranh, trao đổi và trả B -Bài mới 1’ hoạ và hỏi: lời câu hỏi: *Giới thiệu +Bức tranh vẽ cảnh gì? +Bức tranh chụp lại những bức bài: -GV giới thiệu: Bản tin về ảnh mà các bạn học sinh vẽ về cuộc sống an toàn mà các em An toàn giao thông được học hôm nay là… -Nghe 10- Hoạt động 1: -Viết bảng: UNICEF, 50.000 * Đồng thanh đọc: u-ni-xep, 12’ Luyện đọc năm mươi nghìn. -Giải thích đây là bài tập đọc - Nghe , hiểu dưới dạng bản tin……… - Yêu cầu 5 HS đọc tiếp nối -HS đọc bài theo trình tự. từng đoạn của bài: (2 lượt HS +HS1: 50000 bức tranh… đáng đọc). GV chú ý sửa lỗi phát khích lệ. âm, ngắt giọng cho từng HS +HS2: UNICEF Việt Nam.. nếu có. sống an tồn. -Gọi HS đọc phần chú giải -1 HS đọc phần chú giải thành trong SGK. tiếng. -Yêu cầu HS luyện đọc theo -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối cặp. nhau đọc từng đoạn. -Gọi HS đọc toàn bài. -2 HS đọc toàn bài thành tiếng. -GV đọc mẫu. Chú ý giọng -Theo dõi GV đọc mẫu đọc 10- Hoạt động 2: * Yêu cầu HS đọc thầm toàn * Đọc thầm, 2 HS ngồi cùng 12’ Tìm hiểu bài bài, trao đổi thảo luận và tiếp bàn trao đổi thảo luận, nối nhau trả lời câu hỏi: +Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì? +Chủ đề của cuộc thi vẽ là Em muống sống an toàn . +Tên của chủ điểm gợi cho em +Tên của chủ điểm muốn nói.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> điều gì? +Cuộc thi vẽ tranh về chủ điểm Em muốn cuộc sống an toàn nhằm mục đích gì? +Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào?.............. -GV ghi ý chính 1 lên bảng -Yêu cầu HS đọc thầm phần còn lại trao đổi và trả lời câu hỏi: +Điều gì cho thấy các em nhận thức đúng về chủ đề cuộc thi?. 78’. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc diễn cảm. 2’. C-Củng cố dặn dò:. đến ước mơ, khát vọng……… +Nhằm nâng cao ý thức phòng tránh tai nạn cho trẻ em. +Sôi nổi………. -Nghe -Đọc thầm, trao đổi, thảo luận tìm câu trả lời +Chỉ cần điểm tên một số tác phẩm cũng thấy kiến thức của thiếu nhi về an toàn , đặc biệt là an toàn giao thông rất phong phú……… +Những nhận xét nào thể hiện +60 bức tranh được chọn treo ở sự đánh giá cao khả năng thẩm triển lãm, trong đó có 45 bức mỹ của các em? đoạt giải……….. +Những dòng in đậm ở đầu - HS đọc lại ý chính đoạn 2 bản tin có tác dụng gì? -Nghe +Bài đọc có nội dung chính là +Nói về sự hưởng ứng của thiếu gì? nhi cả nước…… Cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc -Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài. (Đã nêu ở phần luyện đọc). Cả lớp theo dõi để phát hiện ra cách đọc hay. * Theo dõi. * Treo bảng phụ có đoạn văn -2 HS ngồi cùng bàn tìm ra hướng dẫn luyện đọc diễn giọng đọc và luyện đọc. cảm. +3-5 HS thi đọc. Cả lớp theo +GV đọc mẫu đoạn văn. dõi và bình chọn bạn đọc hay. +Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc. +Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên -Nhận xét HS. * Nêu lại tên ND bài học ? * 2 HS nêu lại . -Cho HS xem một số tranh theo - Thưc hiện . chủ đề do HS vẽ và yêu cầu HS nói lên ý tưởng của bức tranh là gì? -Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Đoàn thuyền đánh cá.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... ...............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CHÍNH TẢ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 24 : HỌA SĨ TÔ NGỌC VÂN. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài chính tả văn xuôi. 2.Kĩ năng:-Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: Tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hay 2b. -Một số tờ giấy trắng phát cho HS làm bài tập 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 3’ A-Kiểm tra. 1’ 3’. B-Bài mới *Giới thiệu bài: HĐ1: a) Tìm hiểu nội dung bài viết. Hoạt động của thầy * GV kiểm tra HS đọc và viết các từ ngữ, cần chú ý phân biệt của giờ chính tả tuần 23. -Nhận xét về chữ viết của HS. * Giới thiệu: Đây là chân dung hoạ sĩ Tô Ngọc Vân- Một hoạ sĩ bậc thầy…….. * Gọi 1 HS đọc bài văn Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân và 1 HS đọc phần chú giải. H: Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân nổi danh với những bức tranh nào? +Đoạn văn nói về điều gì?. 5’. 15’ 1’ 7’. * Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Nhắc HS cần viết hoa các tên riêng Tô Ngọc Vân, Trường Cao Đẳng Mỹ Thuật Đông Dương….. * Đọc cho HS viết bài theo c)Viết chính tả đúng quy định * Yêu cầu HS đổi chéo vở d) Soát lỗi kiểm tra lỗi . chấm bài HĐ2: hướng * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập dẫn làm bài 2a/. tập Bài 2: -Yêu cầu HS trao đổi, làm bài. Làm bài cá -Gọi HS nhận xét, chữa bài nhân của bạn trên bảng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.:Kể chuyện phải trung thành với chuyện , phải kể b)Hướng dẫn viết từ khó.. Hoạt động của trò * 3 HS lên bảng, 1 HS đọc cho 2 HS viết. * 2 -3 HS nhắc lại. * 2 HS tiếp nối nhau đọc từng phần. +Những bức tranh: Ánh mặt trời, thiếu nức bên hoa huệ…. +Ca ngợi Tô Ngọc Vân là nghệ sĩ tài hoa, tham gia công tác cách mạng……. * Đọc viết các từ ngữ: nghệ sĩ tài hoa, hội hoạ, hoả tuyến….. * Nghe GV đọc và viết theo - Đổi chéo vở kiểm tra lỗi * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -2 HS làm bài trên bảng lớp, HS dưới lớp viết bằng bút chì và SGK. -Nhận xét, chữa bài(nếu sai).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: Thảo lụân nhóm. 3’ C-Củng cố dặn dò:. đúng các tình tiết của câu chuyện , các nhân vật có trong truyện . Đừng biến giờ kể chuyện thành giờ đọc truyện * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động dưới dạng trò chơi:”Làm bài nhanh +Yêu cầu HS hoạt động, trao đổi trong nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. - Gọi HS lên bảng thực hiện .. * HS đọc yêu cầu bài -HS hoạt động tích cực trong nhóm. + HS hoạt động, trao đổi trong nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS. +Gọi 1 HS lên làm chủ trò và các nhóm xung phong trả lời. Khi chủ trò đọc câu thơ đố từ……….. - Bình chọn nhóm thắng cuộc . +Nhóm thắng cuộc là nhóm trả lời được nhiều chữ * Nêu lại tên ND bài học ? * 2 HS nêu lại . -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học thuộc các - Về thực hiện câu đố các từ ở BT3 và chuẩn bị bài sau.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN TIẾT 120: LUYỆN TẬP CHUNG . I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Rút gọn được phân số . -Thực hiện được phép cộng hai phân số. 2.Kĩ năng:-Rèn thao tác thực hiện phép tính nhanh 3.Thái độ: Có tính cẩn thận trong tính toán II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phấn màu, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra B -Bài mới HĐ1:GTB: HĐ2: HD làm BT 10’ Bài 1: Làm bảng con. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung .. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài:. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bảng con . Gọi 1 em lên bảng làm .. * 2 -3 HS nhắc lại * 1HS đọc đề bài. -Lớp làm bài vào bảng coòn em lên bảng làm .. 1’. 2 3 10 9 19 a/ 3 5 15 15 15 ; 6 9 15 3; b/ 5 5 5. c/ -Nhận xét chữa bài làm của HS. - Gọi một số em nêu lại cách tính phép cộng 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số ? 10’. 9’. Bài 2: Làm vở. Bài 3:. * Gọi HS nêu yêu cầu của bài -Các phân số trong bài có cùng mẫu số hay khác mẫu số? -Vậy để thực hiện cộng các phân số này ta làm như thế nào?. 12 7 8 12 7 8 27 1; 27 27 27 27 27. - 1HS đọc bài trước lớp, lớp nhận xét bổ sung. - 2 – 3 em nêu. * 2 HS nêu yêu cầu của bài tập. -Là phân số khác mẫu số. -Chúng ta quy đồng mẫu số các phân số rồi tính cộng. - 2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. -Theo dõi chữa bài. Kiểm tra vở của nhau.. -Chữa bài trên bảng nhận xét. 3 2 21 8 21 8 29 ; 28 28 a) 4 7 28 28 5 3 40 48 88 11 ; b/ 16 8 128 128 128 16. *Gọi HS nêu yêu cầu . - Bài tập yêu cầu gì?. * 1HS đọc đề bài và nêu yêu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm vở. - Giúp HS hiểu .. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính phần a, b,c. -Nhận xét bài làm của HS. 5’ C-Củng cố dặn dò. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài tiết sau.. cầu của bài tập. -Nghe giảng. 3 2 3 6 36 9 3 ; a/ 15 5 15 15 15 15 5 4 18 108 108 216 2 ; b) 6 27 162 162 162 3. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 24. Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2015 TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 116 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Thực hiện được phép cộng hai phân số ,cộng một số tự nhiên với phân số ,cộng một phân số với số tự nhiên. 2.Kĩ năng: Thao tác thực hiện phép tính nhanh 3.Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phấn màu ,thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra. B-Bài mới HĐ1:GTB: HĐ2: HD làm BT 13’ Bài 1: Làm bảng con 1’. 15’ Bài 3: Làm vở. Hoạt động của thầy -Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung .. Hoạt động của trò -2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài:. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Gọi HS đọc đề bài. -Viết mẫu lên bảng yêu cầu HS thực hiện cộng quy đồng các phân số. - Yêu cầu HS làm bảng con lần lượt từng bài . -Nhận xét sửa bài tập.. * 2 -3 HS nhắc lại. * Gọi HS đọc đề bài. -HD HS làm bài tập. -Theo dõi giúp đỡ HS yếu.. -Nhận xét chấm một số bài. 5’. C-Củng cố dặn dò:. * Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập.. * 1HS đọc bài tập. -Nghe và thực hiện làm bài vào bảng con. 4. 3+ 5 =. 3 4 + 1 5. =. 15 4 + 5 5. 19 5 2 9 2 11 3 ; 3 3 3 3 3 3 20 23 b/ 5 4 4 4 4. =. * 1HS đọc đề bài. -1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là 2 3 29 + = 3 10 30 (m) 29 Đáp số: 30 (m). *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 47 : CÂU KỂ AI LÀ GÌ? I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì? 2.Kĩ năng:-Nhận biết được câu kể ai là gì trong đoạn văn. Biết đặt câu kể theo mẫu đã học để giới thiệu về bạn ,người thân trong gia đình . 3.Thái độ: Rèn kĩ năng khi noisvaf viết cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Hai tờ phiếu ghi 3 câu văn của đoạn văn ở phần nhận xét. - Ba tờ phiếu- mỗi tờ ghi nội dung 1 đoạn văn, thơ ở BT1 phần luyện tập. - Mỗi HS mang theo một tấm ảnh gia đình. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra. B -Bài mới 1’ HĐ1: GTB 12’ HĐ2: Tìm hiểu VD -Bài 1,2. Bài 3:. Hoạt động của thầy * Gọi 4 HS thực hiện tiếp nối các yêu cầu: +Đọc thuộc lòng 1 câu tục ngữ thuộc chủ điểm: Cái đẹp. +Nêu trường hợp có thể sử dụng câu tục ngữ ấy. -Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn. -GV giới thiệu bài: * Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần của phần nhận xét. -Gọi HS đọc 3 câu được gạch chân trong đoạn văn. -Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. +Câu nào dùng để giới thiệu, câu nào nêu nhận định về bạn Diệu Chi? * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn: Để tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Các em hãy gạch 1 gạch dưới nó, để tìm bộ phận trả lời câu hỏi là gì?.......... -Yêu cầu HS trao đổi thảo luận. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. Hoạt động của trò * 4 HS lên bảng thực hiện đọc yêu cầu bài.. * 4 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. -1 HS đọc thành tiếng trước lớp -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và tìm câu trả lời: +Câu giới thiệu về bạn Diệu Chi: Đâu là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là…. +Câu nhận định : bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy. * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -Lắng nghe hướng dẫn của GV. -2 HS tiếp nối nhau đặt câu trên bảng HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK -Chữa bài (Nếu sai) -Nghe +Bộ phận CN trả lời cho câu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3’. 15’. -GV nêu:- Các câu giới thiệu và nhận định về bạn Diêu Chi là kiểu câu Ai là gì? * GV nêu yêu cầu: Các em hãy Bài 4: phân biệt 3 kiểu câu đã học Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? Để thấy chúng giống và khác nhau ở điểm nào? -Gọi HS phát biểu ý kiến. -Nhận xét kết luận lời giải đúng. * Yêu cầu HS đọc phần ghi HĐ3 :Ghi nhớ nhớ trang 57 SGK -Yêu cầu HS đặt câu kể Ai là gì? Nói rõ CN và VN của câu để minh hoạ cho ghi nhớ * Gọi HS đọc yêu cầu và nội HĐ4: Luyện dung bài tập. tập -Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 1: - Chữa bài: Làm phiếu -Gọi 3 HS đã làm bài vào giấy khổ to dán bài lên bảng. Cả lớp cùng nhận xét chữa bài. Bài 2: * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Thảo luận -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm cặp -Gọi HS nói lời giới thiệu. GV chú ý sửa lỗi ngữ pháp, dùng từ cho từng HS.. hỏi Ai? Bộ phận VN trả lời cho câu hỏi là gì? * Suy nghĩ, trao đổi và trả lời câu hỏi. -HS nêu cho đến khi có câu trả lời đúng. -Lắng nghe kết luận. * 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. -3-5 HS tiếp nối đọc câu của mình trước lớp * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -3 HS làm giấy khổ to, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. -Nhận xét chữa bài, cho bạn. * 1 H S đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận cùng giới thiệu về gia đình mình cùng nhau nghe. * 2 HS nêu lại .. 3’. C.Củng cố dặn dò:. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, lấy ví dụ về câu kể Ai là gì?,. - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span> KỂ CHUYỆN.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 24 : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIỀN HOẶC THAM GIA. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến)góp phần giữ gìn xóm làng(đường phố xanh ,sạch đẹp. 2.Kĩ năng:-Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại rõ ràng,biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện. 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh ảnh thiếu nhi tham gia giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp. - Bảng lớp viết đề bài, bảng phụ viết dàn ý của bài kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra. Hoạt động của thầy * Gọi 1-2 HS lên bảng kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc ca ngợi cái đẹp, cái hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái xấu, cái thiện với cái ác. -Gọi 1-2 HS dưới lớp nêu ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể. -Nhận xét HS. B -Bài mới 1’ HĐ1: GTB : * Nêu mục đích yêu cầu tiết 6’ HĐ2: Hướng học dẫn kể chuyện *Gọi HS đọc đề bài trang 58 a)Tìm hiểu đề SGK -GV phân tích đề bài, dùng bài. phần màu gạch chân dưới các từ: em đã làm gì, xanh,sạch, đẹp. -Gọi HS đọc phần gợi ý 1 trong SGK. -Yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện mình định kể trước lớp! 7’ b)kể trong * Yêu cầu HS đọc gợi ý 2 trên bảng. nhóm. -HS thực hành kể trong nhóm. -GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn -Gợi ý cho HS nghe bạn kể hỏi các câu hỏi: +Bạn cảm thấy như thế nào khi tham gia dọn vệ sinh cùng mọi người? 15’ c)Kể trước * Tổ chức cho HS thi kể trước. Hoạt động của trò * 1-2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. * 2 -3 HS nhắc lại * 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. -Nghe -2 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý. -Ở làng tôi, cứ mỗi chiều 29 hoặc 30 têt, các anh chị thanh niên, các em thiếu nhi lại cùng nhau đi dọn vệ sinh…... * 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. -4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1 nhóm cùng kể chuyện, trao đổi với nhau về ý nghĩa của việc làm.. * 5-7 HS thi kể và trao đổi với.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> lớp.. 3’. C.Củng cố dặn dò:. lớp. -GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn những câu hỏi nhỏ để tạo không khí sôi nổi trong giờ học. -GV tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa. -Tuyên dương HS kể tốt. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà luôn có ý thức giữ gìn cho môi trường xung quanh mình luôn sạch đẹp và chuẩn bị bài sau.. các bạn về ý nghĩa của việc làm được đến trong truyện. - Nhận xét bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa.. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(21)</span> KHOA HỌC.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT 47 :ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG . I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống. 2.Kĩ năng: Biết làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sang cần cho sự sống 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ không khí II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Hình trang 94, 95 SGK. -Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A -Kiểm tra. B-Bài mới 1’ HĐ1: Giới thiệu bài: 13- HĐ2: Tìm 15’ hiểu về vai trò của ánh sáng đối với sự sống của thực vật.. 12- Hoạt động 3: 15’ Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của thực vật.. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét chung . * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Cách tiến hành Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn. -GV yêu cầu -Bước 2: HS làm việc theo yêu cầu của GV. -GV đi đến các nhóm kiểm tra và giúp đõ. Trong số các câu hỏi trên, câu nào 3 HS có thể chưa biết và GV có thể gợi ý: -Bước 3: Làm việc cả lớp. Lưu ý: Mỗi nhóm chỉ trả lời một câu hỏi, các nhomù khác bổ sung. KL: Như mục bạn cần biết trang 95 SGK. Lưu ý: Nếu có điều kiện, trước khi có bài học 1 tuần, GV cho HS làm thí nghiệm về tính hướng ánh sáng của cây như hình 1 trang 94/ * Cách tiến hành: -Bước 1: GV đặt vấn đề: Cây xanh không thể sống thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có phải mọi lồi cây đều cần một thời gian chiếu sáng như nhau và đều có nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc yếu như nhau không? Bước 2: Phương án 1: -GV nêu câu hỏi cho cả lớp. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét bổ sung. * 2 -3 HS nhắc lại * Hình thành nhóm 4 – 6 HS thảo luận nhóm theo yêu cầu. -Các nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát hình và trả lời các câu hỏi trang 94,95 SGK. -Thư kí ghi lại các ý kiến của nhóm: -Ngồi vai trò giúp cây quang hợp ánh sáng còn ảnh hưởng đén quá trình sống khác của thực vật như hút nước, thốt hơi nước, hô hấp. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. -Nghe.. -Nghe..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3’. C.Củng cố dặn dò:. thảo luận sau đó mới chốt lại. -Câu hỏi thảo luận. +Tại sao có một số lồi cây chỉ sống được ở những nơi rừng thưa, các cánh đồng... +Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và một số cây cần ít ánh sáng. +Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh sáng của cây trong kĩ thuật trồng trọt. +KL: Tìm hiểu nhu cầu về ánh sáng của mỗi loại cây chúng ta có thể thực hiện những biện pháp kĩ thuật trồng trọt để cây được chiếu sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học bài.. -Hình thành nhóm thảo luận theo yêu cầu. - HS nêu dựa hiểu biết và SGK. -Nêu: -Nêu: -1-2HS nhắc lại kết luận.. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Môn:Kĩ thuật Bài 25:Thu hoạch rau, hoa. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -HS biết mục đích các cách thu hoạch rau, hoa. 2.Kĩ năng: 3.Thái độ:-Có ý thức làm việc cẩn thận. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vật liệu và dụng cụ: Dao sắc, kéo cắt cành. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: ND- T/ Lượng A- Bài mới Giới thiệu bài. HĐ1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu các yêu cầu của việc thu hoạch rau, hoa. 10 -12’ HĐ2: GV hướng dẫn tìm hiểu kĩ thuật thu hoạch rau, hoa. 13 -14’. Hoạt động Giáo viên * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * GV nêu vấn đề: Cây rau, hoa dễ bị giập nát, hư hỏng… Vậy khi thu hoạc cần đảm bảo yêu cầu gì? -GV giải thích các yêu cầu của việc thu hoạch: thi hoạch đúng độ chính, không thu hoạch sớm quá hoặc muộn quá……. H:+Người ta thu hoạch bộ phận nào của cây rau, hoa? Thu hoạch bằng cách nào? -GV giải thích: Tuỳ loại cây,người ta thu hoach bộ phận cây khác nhau…. -GV hướng dẫn HS quan sát hình trong sách và nêu các cách thu hoạch rau, hoa -GV giải thích: Rau sau khi thu hoạch nếu chưa sử dụng ngay cần được bảo quản chế biến dưới các hình thức như đưa vào phòng lạnh…….. C – Củng cố - -Nhận xét học tập của HS. dặn dò: -GV dặn dò HS ôn tập các bài đã 3 -5’ học theo nội dung phần ôn tập trong SGK.. Hoạt động Học sinh -* 2 -3 HS nhắc lại * Nghe -2-3 Hs đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. -Nghe -Nghe 2-3 HS trả lời: Tuỳ loại cây người ta thu hoạch bộ phận cây khác nhau……. -Nghe. -HS quan sát và phát biểu: +Với cây rau: Có các cách thu hoạc như hái hoặc ngắt… +Với cây hoa: Chủ yếu là cắt cành….. -Nghe..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> TẬP ĐỌC TIẾT 48 : ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một ,hai khổ thơ trong bài với giọng vui tự hào. 2.Kĩ năng: -Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp huy hồng của biển cả, vẻ đẹp của lao động. -HTL 1,2 khổ thơ. 3.Thái độ: Có thái độ tôn trọng người lao động . II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Tranh minh hoạ trong SGK phóng to (Nếu có); Thêm ảnh minh hoạ cảnh mặt trời đang lặn xuống biển, cảnh những đồn thuyền đang đánh cá, đang trở về hay đang ra khơi (Nếu có). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A .Kiểm tra. B -Bài mới 1’ HĐ1: Giới thiệu bài: 10- HĐ2: Luyện 12’ đọc :. 10- HĐ3: 12’ Tìm hiểu bài. Hoạt động của thầy * Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn, 1 HS đọc cả bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài học Vẽ về cuộc sống an toàn. -Nhận xét HS đọc bài, trả lời . *Cho HS xem tranh minh hoạ và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? * Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ của bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS (Nếu có) Chú ý nghắt nhịp giữa các dòng thơ. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -Gọi HS đọc toàn bài. -GV đọc mẫu toàn bài. * Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi: +Bài thơ miêu tả cảnh gì? +Đoàn thuyền đánh cá ra khơi. Hoạt động của trò -3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.. * 2 -3 HS nhắc lại * 5 HS tiếp nối nhau đọc bài, mỗi HS đọc 1 khổ thơ. -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. -2 HS đọc toàn bài thơ. -Theo dõi GV đọc mẫu.. * 2 HS ngồi cùng bàn học thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. +Cảnh đoàn thuyền đánh cá ra khơi và trở về với cá nặng đầy khoang.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> vào lúc nào? Những câu thơ nào cho biết điều đó?. 78’. 2’. -Ghi ý chính 1: Vẻ đẹp huy hồng của biển -GV yêu cầu HS đọc thầm tiếp bài và hỏi: +Tìm những hình ảnh nói lên công việc lao động của người đánh cá rất đẹp? -Giảng bài: -Ghi ý chính 2: Vẻ đẹp của những con người lao động trên biển. H: Em cảm nhận được điều gì qua bài thơ? -KL: Nội dung chính của bài và ghi lên bảng. HĐ4:HD đọc *Gọi 5 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm và bài thơ. Cả lớp theo dõi để tìm học thuộc lòng ra giọng đoc. bài thơ H: Em thấy tiến độ làm việc? Thái độ làm việc của những người đánh cá như thế nào? -Vậy ta phải đọc bài thơ với giọng như thế nào để thể hiện được điều đó. -Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc. +GV đọc mẫu đoạn thơ -yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm bài thơ. -Nhận xét HS -Tổ chức cho HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ. -Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng nối tiếp từng khổ thơ -Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài. -Nhận xét HS. * Nêu lại tên ND bài học ? C.Củng cố - Nhận xét tiết học. dặn dò: -Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ và soạn bài Khúc phục tên cướp biển.. +Ra khơi vào lúc hoàng hôn. Câu thơ: Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ sóng đã cài then đêm sập cửa cho biết điều đó. -Nghe -HS đọc thầm bài trao đổi và trả lời: +Những câu thơ nói lên công việc của người đánh cá: -Nghe -Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp huy hồng của biển và vẻ đẹp của những con người lao động trên biển.( 2 HS nhắc lại ) * 5 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi tìm ra giọng đọc. -HS: họ làm việc rất khẩn trương và luôn vui vẻ. -Nên đọc bài thơ với giọng vui vẻ nhịp nhàng, khẩn trương. -Theo dõi GV đọc mẫu -2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc -3 HS thi đọc diễn cảm bài thơ -2 Lượt HS đọc thuộc lòng trước lớp mỗi HS chỉ đọc 1 khổ thơ. -3 HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. TẬP LÀM VĂN TIẾT 47 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn cho hoàn chỉnh. 2.Kĩ năng: Biết viết đoạn văn tả bộ phận hoặc ích lợi của cây cối 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ cây cối II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Bút dạ và 2 tờ phiếu khổ to. Mỗi tờ đều viết đoạn 1 chưa hoàn chỉnh của bài văn tả cây chuối tiêu (BT2) - Tranh ảnh cây chuối tiêu cỡ to (nếu có). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra. B-Bài mới HĐ1:Giới thiệu bài HĐ2: HD làm bài tập 15’ Bài 1: Trao đổi thảo luận : 1’. 15’ Bài 2:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Gọi HS đọc đoạn văn viết về * 3 HS đọc đoạn văn của mình lợi ích của cây. trước lớp. HS cả lớp theo dõi và -Nhận xét HS. nhận xét. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. Từng nội dung trong dàn ý trên thuộc phần nào trong cấu tạo của bài văn tả cây cối? -Gọi HS trình bày ý kiến. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS tự viết đoạn văn. -Gọi HS dán phiếu lên bảng và đọc đoạn văn của mình. GV chú ý sửa lỗi ngữ pháp, dùng từ cho từng HS. -Gọi HS dưới lớp đọc bài làm. * 2 -3 HS nhắc lại * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi. -Giới thiệu cây chuối: Phần mở bài. -Tả bao quát, tả từng bộ phận của cây chuối: Phần thân bài -Nêu ích lợi của cây chuối tiêuPhần kết bài. * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -HS viết đoạn văn vào vở: 1số HS viết vào phiếu -Theo dõi, quan sát để sửa bài cho bạn mình. -2-3 HS đọc từng đoạn bài làm.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> của mình theo từng đoạn. -Nhận xét những HS viết tốt 2’. của mình trước lớp. HS cả lớp theo dõi nhận xét.. C.Củng cố dặn dò :. * Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà hoàn thành - Về thực hiện . các đoạn văn để thành một bài văn hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> TOÁN TIẾT 117: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số có cùng mẫu số. 2.Kĩ năng: Thao tác thực hiện phép tính nhanh. 3.Thái độ: Rèn kĩ năng cẩn thận cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Chuẩn bị 2 băng giấy.Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A -Kiểm tra B-Bài mới HĐ1:Giới thiệu bài: 10’ HĐ2:HD hoạt động với đồ dùng trực quan. 1’. Hoạt động của thầy -Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung . * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nêu vấn đề. -HD HS hoạt động với băng giấy. -Yêu cầu HS nhận xét hai băng giấy đã chuẩn bị.. Hoạt động của trò -2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * 2 -3 HS nhắc lại. -Có 6 băng giấy lấy đi bao nhiêu để cắt chữ?. - Lấy đi 6 băng giấy. - 6 của băng giấy cắt đi. 2 - Còn lại 6 băng giấy .. 5. 5. 3 6. 20’ HĐ3:HD luyện tập Bài 1. Làm bảng con. của băng giấy còn lại bao. nhiêu phần của băng giấy? -HD HS thực hiện phép trừ. Nêu lại vấn đề. Chúng ta làm phép tính gì? - Gọi HS thực hiện phép trừ . - Nhận xét , chốt kết quả đúng . H : Vậy muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS học thuộc kết luận tại lớp . * Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con lần lượt từng bài . Gọi 2 em lên bảng làm . -Nhận xét chữa bài tập.. * Nghe và 1 HS nêu lại -Thực hiện theo sự HD của GV. -Hai băng giấy như nhau. 3. - Theo dõi nắm cách thực hiện . -Thực hiện phép tính trừ. 5 6. 3. 2. - 6 =6 - 2 – 3 HS nhắc lại cách thực hiện. - nhẩm thuộc tại lớp . * 1HS đọc yêu cầu bài 1. 2- HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con. 15. 7. 15 −7. a) 16 − 16 =16 7 b/ 4 9 c/ 5. =. 8 ; 16. 3 7 3 4 1; 4 4 4 3 9 3 6 ; 5 5 5. -Nhận xét sửa bài trên bảng..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 2: Làm vở. 3’. C.Củng cố dặn dò:. * Gọi HS nêu yêu cầu H: + Em có nhận xét gì về mẫu số ? + Em hãy nêu lại cách rút gọn phân số ? - Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm vở -Nhận xét chữa bài.. * 1 HS đọc đề bài. -2 HS lên bảng làm, lớp làm bào vào vở. - Nêu: Lấy tử số và ….a/ 2 3 6 3 6 3 3 1 ; 3 9 9 9 9 9 3. -Nhận xét bài làm trên bảng. -Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. * 2 HS nêu lại .. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(32)</span> LỊCH SỬ BÀI 22 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê (thế kỉ XV) 2.Kĩ năng: Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê(Thế kỉ XV) 3.Thái độ:GD hs lòng yêu quê hương,đất nước. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phiếu thảo luận nhóm HĐ 1 - Hình minh họa trong SGK từ bài 7 đến bài 19. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng trả lời câu * 3 HS lên bảng thực hiện theo hỏi cuối bài: 19 yêu cầu. -Nhận xét. -Nhận xét bổ sung. B-Bài mới 1’ HĐ1:Giới * Nêu mục đích yêu cầu tiết * 2 -3 HS nhắc lại học thiệu bài: * Phát phiếu học tập cho mỗi HĐ2: Các * Nhận phiếu và hoàn thành nội 15’ giai đoạn lịch HS. (tham khảo STK). dung vào phiếu bài tập. sử và sự kiện 1- Em hãy ghi các giai đoạn -3HS lên bảng nêu kết quả làm lịch sử đã học từ bài 7 đến bài việc: 1HS làm bài tập 1, 1 HS lịch sử tiêu 19? biểu từ năm làm bài tập 2a, 1HS làm bài tập 938 đến thế kỉ a/ Nêu thời gian ra đời của các 2b, triều đại , tên nước và kinh đô ?. XV b./ Nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê? - Yêu cầu HS làm việc theo phiếu - Gọi một số em báo cáo kết quả - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung Nhận xét chốt lại các sự kiện ý kiến . 15’ HĐ3: Thi kể các sự kiện, nhân vật lịch sử đã học. 3’. C.Củng cố dặn dò:. * Giới thiệu về chủ đề cuộc thi, sau đó cho HS xung phong thi kể về các sự kiện lịch sử, các nhân vật lịch sử mà mình đã chọn. -Tổng kết cuộc thi. -Tổng kết giờ học. -Nhận xét tiết học.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung :. * Xung phong thi kể trước lớp.Định hướng kể : +Kể về các sự kiện lịch sử:đó là sự kiện nào ? xảy ra lúc nào? Ở đâu? Diễn biến chính? Ýnghĩa + Kể về nhân vật lịch sử:Tên nhân vật ? sống thời kì nào ? có đóng góp gì cho nước nhà ? * Ghi nhớ các sự kiện tiêu biểu.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> TOÁN TIẾT upload.123doc.net : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo) I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số. 2.Kĩ năng: Thực hiện phép tính với thao tác nhanh 3.Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phấn màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung . B-Bài mới 1’ * Nêu mục đích yêu cầu tiết HĐ1: Giới học thiệu bài * Nêu bài toán. HĐ2: 13’ HD HS trừ hai -Để biết cửa hàng còn lại bao nhiều phần của tấn đường phân số khác chúng ta phải làm phép tính mẫu số. gì? -Nêu yêu cầu HS trao đổi tìm cách thực hiện. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * 2 -3 HS nhắc lại * HS nghe và tóm tắt bài toán. 4. 2. Làm phép tính trừ: 5 − 3 -HS trao đổi với nhau nêu cách 4. 2. thực hiện: 5 − 3 -Quy đồng mẫu số hai phân số. -Yêu cầu HS pháp biểu ý kiến -Trừ hai phân số. -Muốn thực hiện trừ hai phân số về cách thực hiện . khác mẫu số ta quy đồng hai - Vậy :- Muốn thực hiện trừ hai phân số khác mẫu số ta làm phân số rồi trừ hai phân số. -1HS đọc. Học thuộc tại lớp . như thế nào? Gọi HS nhắc lại . YC học thuộc .. 8’. 10’. HĐ3:Luyện tập Bài tập 1: Làm bảng con. Bài 3: Làm vở. * Gọi HS đọc yêu cầu bài. Em có nhận xét gì về mẫu số các phân số ? - Muốn thực hiện ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bảng con từng bài . Gọi 2 em lên bảng làm . -Theo dõi giúp đỡ. * Gọi HS đọc đề bài. HD HS làm bài tập. - Yêu cầu HS tự giải vở .2 em lên bảng làm .. * 2 HS đọc yêu cầu . -2HS lên bảng làm, -Cả lớp làm bảng con . 4 1 12 5 7 ; a/ 5 3 15 15 15 5 3 40 18 22 11 ; b/ 6 8 48 48 48 24 8 2 24 14 10 ; 7 3 21 21 21 c/. d/… -Nhận xét bài làm trên bảng. * 1HS đọc đề bài. -2HS lên bảng làm bài, 1 HS tóm tắt bài toán. Bài giải Diện tích trồng cây xanh ….
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 6 2 16 − = 7 5 35 (diện tích) 16 Đáp số: 35 diện tích. 3’. C.Củng cố dặn dò:. -Nhận xét chấm một số bài. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập.. -Nhận xét bài làm trên bảng. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(37)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 48 : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ? I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho viếc nhận biết vị ngữ trong câu kể ai làm gì? 2.Kĩ năng: -Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể ai làm gì? Bằng cách ghép hai bộ phận câu,biết đặt 2,3 câu kể ai làm gì? Dựa theo 2,3 từ ngữ cho trước 3.Thái độ: Rèn hs cách dùng từ đặt câu khi nói và viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Ba tờ phiếu viết 4 câu văn ở phần nhận xét- viết riêng rẽ từng câu. - Bảng lớp viết các VN ở cột B- (BT2, Phần luyện tập); 4 mảnh bìa màu (in hình và viết tên các con vật ở cột A). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A-Kiểm tra * Gọi HS lên bảng. Yêu cầu * 2 HS lên bảng viết câu của mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là gì? mình. Tìm CN, VN của câu. B-Bài mới 1’ HĐ1:GTB : * Nêu mục đích yêu cầu tiết * 2 -3 HS nhắc lại học 10’ HĐ2: Tìm * Yêu cầu HS yêu cầu bài tập. * 1 HS đọc thành tiếng -Yêu cầu HS hoạt động theo hiểu ví dụ -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, cặp. Bài 1,2,3 thảo luận làm bút chì vào SGK. -Gọi HS tiếp nối trả lời câu -Mỗi HS chỉ trả lời 1 câu. hỏi +Đoạn văn trên có mấy câu. -4 Câu +Câu nào có dạng Ai là gì? +Câu: Em là cháu bác Tự. +Tại sao câu: Em là con nhà ai -Vì đây là câu hỏi, mục đích là mà đến giúp chị chạy muối thế để hỏi chứ không phải để giới này? Không phải là câu kể Ai thiệu hay nhận định…….. là gì? +Để xác định được VN trong -Phải tìm xem bộ phận nào trả câu ta phải làm gì? lời cho câu hỏi là gì? -Gọi 1 HS lên bảng tìm CN-1 HS lên bảng làm VN H: câu Em là cháu bác Tự, bộ phận nào trả lời câu +Đó là: Là cháu bác Tự. hỏi là gì? -Bộ phận đó gọi là gì? +Là VN 3’ KL: Trong câu kể Ai là gì? VN HĐ3: Ghi nhớ được nối với chủ ngữ bằng từ -Nghe là. VN thường do danh từ cụm danh từ tạo thành. * Gọi HS đọc phần ghi nhớ. * 2 HS đọc thành tiếng HĐ4:Luyện -Yêu cầu HS đặt câu kể Ai là -3 HS tiếp nối nhau đặt câu và tập gì? Và phân tích VN trong câu phân tích câu của mình 5’ Bài 1:Làm vở -Nhận xét, tuyên dương.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> * Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự làm bài -Gọi HS nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. * 1 HS đọc thành tiếng -2 HS viết bài trên bảng lớp. HS dưới làm bằng bút chì vào SGK. -Nhận xét chữa bài. -Các câu kể Ai là gì? +Người// là cha, là Bác, là * Gọi HS đọc yêu cầu và nội Anh………… 6’ Bài 2: Làm bảng phụ dung (Đọc từng cột) * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu -GVHD: Muốn ghép các từ của bài trước lớp ngữ để tạo thành câu thích hợp -Nghe GV hướng dẫn các em hãy chú ý tìm đặc điểm của từng convật. -Tổ chức cho HS chơi trò chơi ghép tên con vật vào đúng đặc -2 HS lên ghép tên các con vật điểm của nó để tạo thành câu và ghi tên chúng dưới mỗi hình thích hợp. vẽ. HS dưới lớp dùng chì nối -Gọi HS nhận xét, chữa bài. vào SGK. -Gọi HS đọc lại các câu đã -Nhận xét, chữa bài. sửa -2 HS đọc thành tiếng. 7’ Bài 4 * Gọi HS đọc yêu cầu và nội Hoạt động cá dung bài tập. * 1 HS đọc thành tiếng trước nhân -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm lớp. bài. -Hoạt động cá nhân. -Gọi HS tiếp nối đọc câu của -Tiếp nối nhau đặt câu. mình trước lớp. a)Hải phòng là một thành phố GV chú ý sửa lỗi cho từng lớn Đà Nẵng là một thành phố HS. lớn. * Nêu lại tên ND bài học ? 3’ C.Củng cố -Nhận xét tiết học - Về thực hiện dặn dò: -về nhà học thuộc lòng phần ghi nhớ, viết 1 đoạn văn (3-5) câu về một người mà em yêu quý trong đó có sử dụng câu kể Ai là gì? *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(39)</span> ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. KHOA HỌC TIẾT 48: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nêu được vai trò của ánh sáng: -Đối với đời sống của con người :có thức ăn ,sưởi ấm ,sức khỏe. -Đối với động vật :di chuyển kiếm ăn ,tránh kẻ thù. 2.Kĩ năng: Nêu được VD về vai trò của á/s đối với đời sống con người 3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Hình trang 96,97 SGK. -Một khăn tay sạch có thể bịt mặt. -Các tấm phiếu bằng bìa kích thước bằng một nửa hoặc 1/3 khổ giấy A4 -Phiếu học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A-Kiểm tra * Gọi HS lên bảng trả lời câu * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi. hỏi: -Nhận xét bổ sung. -Nêu vai trò của á/s đối với đời sống thực vật? -Nhận xét chung . B-Bài mới 1’ HĐ1:Giới * Nêu mục đích yêu cầu tiết * 2 -3 HS nhắc lại học thiệu bài: 15’ HĐ2:Tìm Bước 1: Động não * HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. hiểu về vai trò -GV yêu cầu HS cả lớp mỗi -Mỗi HS nêu một ví dụ về vai người tìm ra một ví dụ về vai của ánh sáng trò của ánh sáng đối với con trò của ánh sáng đối với sự đối với đời người. sống con người. sống của con -HS viết ý kiến của mình vào Bước 2: Thảo luận phân loại người. một tấm bìa hoặc vào một nửa các ý kiến. tờ giấy A4. Khi viết xong dùng Sau khi thu thập được ý kiến băng keo dán lên bảng. của HS lớp. + Một vài HS lên đọc, sắp xếp Lưu ý: Nếu không có HS nào các ý kiến vào các nhóm. nói được vai trò của ánh sáng -Nhóm ý kiến nói về vai trò của đối với sức khỏe con người, ánh sáng đối với việc nhìn, GV có thể nêu . nhận biết thế giới hình ảnh, màu KL: như mục bạn cần biết tran sắc. 96 SGK. -Nhóm ý kiến nói về vai trò của ánh sáng đối với sức khỏe con người..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 15’ HĐ2: Tìm hiểu về vai trò của ánh sáng đối với đời sống của động vật.. ’. 3’. C.Củng cố dặn dò. * Cách tiến hành. Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn. -GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm và phát phiếu ghi các câu hỏi thảo luận cho các nhóm. Bước 2: HS thảo luận các câu hỏi trong phiếu. -Bước 3: Làm việc cả lớp.. -Nhận xét bổ sung. * Hình thành nhóm từ 4 – 6 HS nhận phiếu và thảo luận trả lời câu hỏi. -Thực hiện. +Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình +Đáp ánh một số câu hỏi thảo luận nhóm.. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả . - Nhận xét , chốt kết quả đúng . +Động vật kiếm ăn ban đêm: sư tử, chó sói, mèo, chuột, cú... +Động vật kiếm ăn ban ngày: Gà, vịt, trâu bò, hưu, nai... -Nêu: +Mắt của các động vật kiếm ăn ban ngày có khả năng nhìn và phân biệt được hình dạng, kích thước và màu sắc của các vật. Vì vậy, chúng cần ánh sáng để tìm kiếm thức ăn và phát hiện ra những nguy hiểm cần tránh. - 1- 2 HS nhắc lại kết luận. +Mắt của các dộng vật kiếm ăn ban đêm không phân biệt được màu sắc mà chỉ phân biệt được sáng, tối trắng đen để phát hiện con mồi trong đêm tối. KL: Như mục bạn cần biết trang 97 SGK. * Nêu lại tên ND bài học ? * Nêu lại tên ND bài học ? - Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(41)</span> ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(42)</span> LUYỆN ÂM NHẠC TIẾT 24 : ÔN BÀI HÁT CHIM SÁO. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:Ôn lại bài hát :Chim sáo -HS kết hợp hát múa phụ hoạ bài Chim sáo. 2.Kĩ năng:Tập đọc và nghe thang âm: Đô – rê – mi – son – la 3.Thái độ: Học sinh yêu thích âm nhạc II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Nhạc cụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: ND- T/ Lượng 1.Kiểm tra 5’ 2 .Bài mới. HĐ 1: Ôn tập bài hát 10’. HĐ 2: Biểu diễn : 12’. HĐ 3: Ôn tập đọc nhạc bài 5, 6. ( 10’). C.Củng cố dặn dò:2’. Hoạt động Giáo viên * Kiểm tra bài: Chúc mừng sinh nhật. -Nhận xét – đánh giá. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Ôn tập bài hát: Chim sáo -GV HD ôn – bắt nhịp. -HD Gõ đệm theo nhịp 3-4. -Cho từng nhóm gõ. -Sửa sai.. Hoạt động Học sinh * 2HS lên bảng thực hiện.. * 2 -3 HS nhắc lại * Chia thành từng nhóm, từng dãy bàn hát theo kiểu đối đáp từng câu. -Thực hiện. _Thực hiện. Hát đơn ca, tốp ca. * Cho HS tập biểu diễn bài hát. * Hát kết hợp vận động - Yêu cầu hS hát và phụ hoạ động Phụ hoạ theo nhịp tác theo . Theo cá nhân, tổ, nhóm, cả lớp. -Đọc đồng thanh thang âm. -Nghe và nêu. -Cho HS đọc thang âm *Ôn tập theo nhóm, cá nhân, Đô – rê – mi – son – la. đồng thanh. -GV cho học sinh đọc ngược lại - HS nghe hai mức âm: nói đúng tên và đọc đúng cao độ. - Ôn tập bài số 5. HS tập đọc và hát lời TĐN số 6 Đô – rê – mi – son. vài lượt. -Nhận xét chung tiết học. * Nhắc HS về nhà ôn tập bài hát -2HS lên biểu diễn lại bài hát. và bài tập đọc nhạc. * Về thực hiện .. Môn:Kĩ thuật Bài : Ôn tập : Chương gấp, cắt, dán hình..
<span class='text_page_counter'>(43)</span> I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Đánh giá mức độ hiểu biết về kiến thức và kĩ năng trồn rau, hoa của HS. 2.Kĩ năng:-Thông qua kết quả kiểm tra giúp GV. Rút kinh nghiệm về phương pháp dạy học để đạt kết quả tốt hơn. 3.Thái độ: II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -GV hướng dẫn HS ôn tập theo một hệ thống câu hỏi bao gồm các kiến thức kĩ năng đã học về kĩ thuật trồng rau, hoa theo một quy trình chung của sản xuất cây trồng: Chuẩn bị gieo trồng – gieo trồng –chăm sóc- thu hoạch và bảo quản. Ở mỗi nội dung kĩ thuật, HS cần. +Hiểu được tại sao phải làm như vậy. +Biết cách làm như thế nào để đảm bảo đúng kĩ thuật -Để kiểm tra phải đảm bảo vừa sức HS, kết hợp ra để tự luận với trắc nghiệm cho hợp lí, kết hợp lí thuyết với thực hành và liên hệ thực tế. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: -Tổ chức ôn tập theo nhóm hoặc cả lớp tuỳ theo điều kiện. -Tổ chức kiểm tra lí thuyết và thực hành. IV Câu hỏi kiểm tra Câu 1:Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng : Trồng rau hoa đem lại lợi ích gì ? „Làm thức ăn cho người „Trang trí „Lấy gỗ „Xuất khẩu „Ngăn lũ lụt . „Làm thức ăn cho người . Câu 2: Hày nêu các ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đền sự phát triển của cây rau , hoa ? Câu 3: Hãy nêu tác dụng của việc chăm sóc (làm cỏ vun xới , tưới nước ) đối với rau, hoa ? Câu 4: Hảy nêu quy trình trồng cây rau, hoa trên luống và trong chậu V- Yêu cầu HS làm bài . VI nhận xét , đánh giá.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2015 TOÁN TIẾT 119: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:- Giúp HS: - Thực hiện được phép trừ hai phân số,trừ một số tự nhiên cho một phân số ,trừ một phân số cho một số tự nhiên. 2.Kĩ năng: Rèn thao tác thực hiện phép tính nhanh. 3.Thái độ: Có ý thức cẩn thận khi làm bài II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vở ; bảng con. Phiếu khổ lớn BT5. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra B -Bài mới HĐ1: GTB HĐ2:HD Luyện tập. 10’ Bài 1: Làm bảng con 1’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung . * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. Hỏi một số em về cách trừ 2 phân số cùng MS ? -Nhận xét HS.. 10’. Bài 2: Làm vở. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi một số em nêu lại quy tắc trừ 2 phân số mẫu chia hết cho nhau. - Yêu cầu HS làm vở , gọi 2 em lên bảng làm . Theo dõi giúp đỡ.. -Nhận xét chữa bài và cho điểm 10’. Bài 3: Lảm vở. *Gọi HS nêu yêu cầu .. 3 -Viết bảng: 2− 4 . Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài . Nhận xét , chốt cách làm đúng . - Yêu cầu HS làm các bài còn lại. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * 2 -3 HS nhắc lại * 2 Hs nêu. -HS tự làm bài vào bảng con lần lượt từng bài . 1 em lên bảng làm . 8 5 3 16 9 7 1; ; a/ 3 3 3 b/ 5 5 5 21 3 18 9 ; c/ 8 8 8 2. * 2 HS nêu yêu cầu bài. -2HS lên bảng làm bài. HS lớp làm bài vào vở. +Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số: + Rồi thức hiện trừ: 3 a/ 4 3 b/ 8. 2 21 8 13 ; 7 28 28 28 5 6 5 1 ; 16 16 16 16. -Nhận xét bài làm trên bảng, đổi chéo bài kiểm tra cho nhau. *2 HS nêu -2HS nêu cách thực hiện. -Viết 2 thành phân số có mẫu số bằng 4. -Lớp làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> vào vở theo mẫu . -Nhận xét chấm bài. 3’. C.Củng cố dặn dò:. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. 3 4 3 1 ; a/ 2 2 2 2 14 15 14 1 5 ; 3 3 3 3 b/ 37 37 36 1 3 ; 12 12 12 c/ 12 2. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(46)</span> TẬP LÀM VĂN.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> TIẾT 48 :TÓM TẮT TIN TỨC. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức. 2.Kĩ năng:-Bước đầu biết cách tóm tắt tin qua thực hành tóm tắt một bản tin. 3.Thái độ: Rèn kĩ năng khi nói và viết II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Một số tờ giấy viết lời giải BT1 (Phần nhận xét). - Bút dạ và 4-5 tờ giấy khổ to để HS làm BT1, 2 phần luyện tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG Nội dung 5’ A-Kiểm tra B-Bài mới 1’ HĐ1: Giới thiệu bài: 15’ HĐ2: Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: Thảo luận cặp. Bài 2: Nêu miệng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Gọi 4 HS lên bảng kiểm tra * 4 HS lên bảng đọc bài viết bài tập 2 tiết tập làm văn trước. của mình. -Nhận xét từng HS * Nêu mục đích tiết học * 2 -3 HS nhắc lại * HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS hoạt động theo cặp. -Gọi HS trả lời câu hỏi. +Bản tin này gồm mấy đoạn?. * 1 HS đọc thành tiếng -2 HS ngồi cùng bạn đọc thầm bản tin …… -Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi. -Gồm 4 đoạn. Mỗi lần xuống dòng là một đoạn, +Xác định sự việc chính ở mỗi +Trả lời. đoạn. Tóm tắt mỗi đoạn bằng 1 hoặc 2 câu -Hãy tóm tắt toàn bộ bản tin. +Tóm tắt: UNICEF và báo. * Gọi HS nêu yêu cầu H: +Khi nào là tóm tắt tin tức?. thiếu niên Tiền phong vừa tổng kết cuộc thi về với chủ đề. Em muốn sống an tồn. … * 2 HS nêu. +Tóm tắt tin tức là tạo ra tin tức ngắn hơn nhưng vẫn đầy đủ về nội dung. -Cần phải đọc kĩ để nắm vững nội dung bản tin; chia bản tin thành các đoạn; xác định sự việc chính ở mỗi đoạn…… -Nghe. +Khi muốn tóm tắt tin tức ta phải làm gì? -Giảng bài: Tóm tắt tin tức là tạo một tin ngắn hơn nhưng vẫn chứa đựng các nội dung của bản tin…… +Chia bản tin thành các đoạn. +XĐ sự việc chính ở mỗi đoạn +Tuỳ mục đích tóm tắt, có thể trình bày mỗi sự việc chính bằng một, hai câu hoặc bằng những số liệu, từ ngữ nổi bật. HĐ2: Ghi nhớ -Yêu cầu HS đọc phần ghi -2 HS tiếp nối nhau đọc thành nhớ..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> 78’ 2’. HĐ3:Luyện tập * Gọi HS đọc yêu cầu và bài Bài 1: Làm vở tập. 7’ -Yêu cầu HS tự làm bài. *Chữa bài -Gọi HS dán phiếu lên bảng. Cả lớp cùng nhận xét chữa bài. -Cho điểm những HS làm bài tốt. Bài 2: * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Nêu miệng: 8’ -Hướng dẫn: Khi tóm tắt bản tin cần trình bày bằng số liệu những từ ngữ nổi bật, ấn tượng…… -Yêu cầu HS tự làm bài. *Chữa bài -Gọi HS đọc các câu tóm tắt cho bài báo. -Nhận xét, kết luận những bản tin tóm tắt hay, đúng. C.Củng cố dặn dò: 3’. tiếng trước lớp. * 1 HS đọc thành tiếng. -2 HS viết vào giấy khổ to. HS cả lớp làm bài vào vở. -2 HS đọc bài của mình. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trước lớp. -Nghe.. -Tiếp nối nhau đọc bản tin tóm tắt của mình trước lớp. +17/11/1994, được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. +29/11/2000. là di sản văn hóa về địa chất, địa mạo…….. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học * 2 HS nêu lại . -Dặn HS về nhà viết lại vào vở BT1 phần luyện tập và chuẩn - Về thực hiện bị bài sau.. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(49)</span> TẬP LÀM VĂN TIẾT 47 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Nắm được đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối. 2.Kĩ năng: -Nhận biết và bước đầu biết cách xây đựng một đoạn văn nói về ích lợi của loài cây em biết . 3.Thái độ: Rèn kĩ năng viết văn cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Giấy khổ to và bút dạ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 3’ A.Kiểm tra B-Bài mới. 2’ * Giới thiệu bài Hoạt động 1: 12’ Phần nhậnxét Bài 1,2 ,3 Làm việc cá nhân. 3’. Hoạt động 2: ghi nhớ Hoạt động 3 Luyện tập 10’ Bài 1: Thảo luận nhóm. Hoạt động của thầy * Gọi HS đọc phần nhận xét về cách miêu tả . -Nhận xét, sửa lỗi ngữ pháp. * Nêu MĐ yêu cầu tiết học. Hoạt động của trò * 2 HS đọc phần nhận xét của mình. -Nhận xét. * 2-3 em nhắc lại .. * Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS đọc thầm bài cây gạo .Trao đổi cùng bạn thực hiện các bài tập . - Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến . - Nhận xét , chốt kết quả đúng.. * 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập 1,2,3 Lớp đọc thầm bài Cây gạo(32) -Làm việc theo bàn.. * Gọi HS đọc câu ghi nhớ. -Đại diện bàn lần lượt thực hiện các bài tập trên. -Nhận xét. +Bài: Cây gạo có 3 đoạn, … +Mỗi đoạn tả một thời kì phát triển của cây gạo: Đoạn1: Thời kì ra hoa. … * 3-4 HS đọc phần ghi nhớ.. * Gọi HS đọc nội dung bài. * Trao đổi theo cặp xác định - Yêu cầu HS đọc thầm và trao nội dung bài tập. đổi cùng bạn xác định ND chính đoạn văn. - Gọi HS phát biểu ý kiến . -Phát biểu ý kiến..
<span class='text_page_counter'>(50)</span> -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Đoạn 1: Tả bao quát … Đoạn 2: Hai loại trám đen: … 10’ Bài 2: Làm vở. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vở . -Theo dõi giúp đỡ. -Nhận xét sửa bài tập.. 3’. * Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập.. C-Củng cố dặn dò. -Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. -Bài cây trâm đen có 4 đoạn. Đoạn 3: Ích lợi của trám đen. Đoạn 4: Tình cảm của người kể * 1HS đọc yêu cầu bài tập 2. -2 – 3 HS đọc 2 đoạn tham khảo. -HS viết bài vào vở. -Một số HS đọc đoạn viết của mình, -Nhận xét bài viết của bạn. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(51)</span> TẬP LÀM VĂN TIẾT 48: LUYỆN TẬP VỀ MIÊU TẢ CÂY CỐI. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Thấy được những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miểu tả các bộ phận của cây cối (Hoa, quả) Trong những đoạn văn mẫu. 2.Kĩ năng: Học cách quan sát và miêu rả hoa và quả của cây qua một số đoạn văn mẫu và cách viết văn miêu tả 3.Thái độ: Rèn kĩ năng viết văn cho hs II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giấy khổ to và bút dạ - Bảng phụ viết sẵn nhận xét về cách miêu rả của Vũ Bằng và Ngô Văn Phú III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra. Hoạt động của thầy * Gọi 2 HS tiếp nỗi nhau đọc đoạn văn Bàng thay lá và Cây tre sau đó nhận xét cách miểu tả của tác giả -Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn B-Bài mới. * Nêu MĐ yêu cầu tiết học 2’ * Giới thiệu * Gọi HS đọc yêu cầu và nội bài dung đoạn văn Hoa sầu đầu và HĐ2: Hướng quả cà chua dẫn làm bài -Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi tập hướng dẫn HS cách nhận xét 8- Bài 1:Trao đổi về: 10’ thảo luận +Cách miêu tả hoa (Quả) của nhà văn +Cách miêu rả nét đặc sắc của hoa hoặc quả.. Hoạt động của trò * 2 HS nối tiếp nhau trình bày. -Nhận xét -Nghe *2HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận về cách miêu tả của tác giả bằng cách trả lời những câu hỏi gợi ý.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> +Tác giả đã dùng những biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả? -Gọi HS trình bày -Treo bảng phụ có ghi sẵn phần nhận xét và cách miêu tả của tác giả.. -Tiếp nối nhau phát biểu -2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. VD: a/ Tác giả tả cả chùm hoa chứ không tả từng bông vì bông hoa sầu đâu nhỏ , mọc thành chùm , có cái đẹp của cả chùm. + Đặc diểm :Tả mùi thơm đặc biệt bằng cách so sánh và các từ ngữ , hình ảnh thể hiện tình cảm của tác giả … b/ Tương tự .. * 1 HS đọc thành tiếng - HS nêu . Có thể : Em muốn tả 14- Bài 2: cây mít vào mùa ra quả ./Em 15’ Làm vở muốn tả lồi hoa rất đặc biệt là hoa lộc vừng ./… -3 HS làm bài vào giấy. Cả lớp làm vào vở. - Một số em trình bày . -Yêu cầu HS tự làm bài -Yêu cầu HS viết đoạn văn vào - Cả lớp cùng nhận xét . giấy dán lên bảng và đọc bài làm của mình. -Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mình. -GV chú ý sửa lỗi ngữ pháp, dùng cho từng học sinh. -Cho điểm, khen những HS viết tốt. -Nhận xét HS viết tốt 3’ C-Củng cố * 2 HS nêu lại . * Nêu lại tên ND bài học ? dặn dò: -Nhận xét tiết học - Về thực hiện -Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn và nhận xét cách miêu tả của tác giả qua bài văn Hoa Mai vàng và Trái vải tiến vua *Rút kinh nghiệm - bổ sung : ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. - Gọi HS nêu lại cách miêu tả qua từng bài . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi một số em chọn và nêu lồi cây mình tả ?. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ................................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................................... .............................................................................................................. ................................................................................................................................................... ..............................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(54)</span> ĐỊA LÝ BÀI 22 : THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học xong bài này, HS biết: -Chỉ vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam. 2.Kĩ năng:-Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành Phố Hồ Chí Minh. -Dựa vào bản đồ, tranh, ảnh, bảng số liệu tìm kiến thức. 3.Thái độ: Có ý thức tìm hiểu về thành phố Hồ Chí Minh II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Các bản đồ: Hành chính, giao thông việt nam. -Bản đồ thành phố Hồ Chí Minh (Nếu có). -Tranh ảnh về Thành Phố Hồ Chí Minh (do GV và HS sưu tầm). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: ND- T/ Lượng. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> A -Kiểm tra 3 -5’ B -Bài mới * GTB : 2’ HĐ1: Thành phố trẻ lớn nhất cả nước. 10’. HĐ2: Trung tâm kinh tếvăn hố- khoa học lớn. 10’. * Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí vùng ĐBNB trên lược đồ. -Yêu cầu HS chỉ trên lược đồ các thành phố lớn. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học - Treo lược đồ thành phố Hồ Chí Minh và giới thiệu, * Yêu cầu HS dựa vào SGK, thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi: +Thành phố HCM đã bao nhiêu tuổi? +Trước đây thành phố có tên gọi là gì?. -2 HS lên bảng thực hiện -1 HS lên bảng chỉ và đọc tên các thành phố. TP Cần Thơ và TP HCM -Theo dõi. -HS thảo luận sau đó đại diện HS trả lời câu hỏi: +300 tuổi.. +Tên là Sài Gòn , Gia Định -HS thảo luận trả lời lần lượt các câu hỏi như sau. -Yêu cầu HS lên chỉ vị trí của -HS quan sát bảng số liệu, so thành phố HCM trên lược đồ . sánh diện tích TPHCM và diện -Yêu cầu HS tiếp tục làm việc cặp tích của TP với các TP khác. đôi, quan sát bảng số liệu trong -Sau đó 2 HS trả lời: TPHCM SGK và trả lời câu hỏi. Tại sao là Tp lớn nhất vì có số dân nói TP HCM là thành phố lớn nhiều nhất và diện tích lớn nhất cả nước? nhất. -Yêu cầu HS lên bảng sắp xếp các thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn về diện tích và dân số. -HS lên bảng: 1 HS sắp thứ tự -Yêu cầu HS nhìn vào bảng kết về diện tích, 1 HS sắp thứ tự về quả trên bảng cho biết: TP nào có dân số như sau. diện tích lớn nhất, thành phố nào -HS trả lời: TpHCM có số dân có số dân đông nhất. đông nhất và diện tích lớn nhất. -Sau đó giới thiệu chợ bến thành, công viên Đầm - Quan sát và nhận biết thấy sen- nhà hoa ôn đới…… đực sự phát triển về kinh tế ,… -GV treo bản đồ Tp HCM lên - Quan sát lắng nghe . bảng, yêu cầu HS làm việc theo * 5 HS lên bảng, mối HS gắn 1 nhóm. hình. +Nhóm 1,2,3 tìm các dẫn chứng +Nhóm 1,2,3 thể hiệu TPHCM là trung tâm => Các nghành công nghiệp: kinh tế lớn của cả nước. Điện luyện kim, cơ khí, điện tử, => Kể tên các nghành công hố chất, sản xuất vật liệu xây nghiệp của thành phố. dựng dệt may. => Kể tên chợ siêu thị lớn. =>: Chợ bến thành, siêu thị +Nhóm 7,8,9 tìm các dẫn chứng Metro, MaKro.. chứng tỏ TP HCM là trung tâm +Nhóm 7,8,9 văn hóa lớn => kể tên các viện => bảo tàng chứng tích chiến bảo tàng)… tranh khu lưu niệm Bác Hồ, -GV yêu cầu từng nhóm trình bảo tàng Tôn Đức Thắng. bày. GV ghi vào 3 cột trên bảng =>Nhà hát lớn thành phố… cho tương ứng.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> HĐ3: Hiểu * Hỏi HS ai đã được đến TPHCM biết của em về hoặc xem trên ti vi, tranh ảnh. Tp HCM 10’ -Yêu cầu HS làm việc cặp đôi mỗi đội chọn 1 trong các nội dung sau để thực hiên, +Hãy vẽ lại 1 cảnh về TPHCM mà em đã được nhìn thấy? +Hãy kết lại những gì em thấy ở TPHCM? +Hãy viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu miêu tả những điều làm em ấn tượng về TPHCM? -Yêu cầu HS trình bày. GV theo dõi, bổ sung nhận xét. * Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. C.Củng cố dặn dò: 2’. * 2 HS nêu lại . -Yêu cầu HS học bài, chuẩn bị tranh ảnh tìm hiểu về bài Thành Phố Cần Thơ. -GV kết thúc giờ học.. * HS trả lời -HS làm việc cặp đôi, chọn 1 trong các nội dung, thảo luận xong thì thực hành thao tác. -Một số đại diện nhóm lên trình bày treo tranh vẽ và giới thiệu/ kể lại với cả lớp/ đọc bài văn miêu tả.. * 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. Hoạt động ngồi giờ An tồn giao thông bài 4 : đi bộ an tồn giao thông trên đường I.Mục tiêu: -Học sinh biết đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,hoặc phải nắm tay người lớn. - Đường không có vỉa hè phải đi vào sát lề đường,nếu có vật cản phải có người lớn đi cùng. -Có ý thức chấp hành luật an tồn giao thông đường bộ. II.Lên lớp. 1.Nhận xét công viêïc tuần qua - Đa số các em đã có nhiều cố gắng trong học tập . Một số em đạt kết quả trong học tập ,bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa thật sự cố gắng trong học tập . - Một số em thường hay quên đồ dùng học tập .Lưới học bài ham chơi 2. Công tác tuần 25 - Thi đua học tập tốt.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> -Tiếp tục ổn định nề nếp ra vào lớp . - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến . - Chuẩn bị vở, bút mực, học môn chính tả - Hồn thành các sản phẩm chuẩn bị thi trưng bày sản phẩm 3 .Đi bộ an tồn trên đường -Giáo viên treo tranh cho HS quan sát tranh như trong SGK. -Thảo luận theo nhóm ,đại diện nêu :Cô đang dắt tay các bạn nhỏ qua đường. -Đi bộ đường phố ta đi ở vị trí nào trên đường? -Đi bộ đường phố ta đi ở tên vỉa hè. -Treo tranh 2.Hỏi:Đó là đường nông thôn hay đường phố? -Đó là đường phố. - Các bạn nhỏ và mọi người đi ở phần đường nào? - Đi ở bên lề đường Kết luận :Ở đường phố phải đi trên vỉa hè ,còn đường nông thôn không có vỉa hè phải đi sát mép đường nêu có vật cản phải nắm tay người lớn tuổi..
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt động ngồi giờ Múa hát về chủ đề. I. Mục tiêu. Nhớ lại các chủ đề mình đã sinh hoạt. Hát, múa được các bài hát về chủ đề. II. Chuẩn bị: Các bài hát về chủ đề. Một số động tác phụ hoạ cho bài hát. III. Các hoạt động dạy - học : ND- T/ Lượng 1. Ổn định tổ chức. Hoạt động Giáo viên * Bắt nhịp:. 2. Bài mới. * Giới thiệu – ghi đề bài. 2.1 Giới thiệu bài. - Tổ chức tìm các bài hát 2.2 Họat động. về chủ đề. - Nhận xét tuyên dương. -Tổ chức: Kế họch tu 3. Củng cố – dặn dò.. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò:. Hoạt động Học sinh * Lớp đồng thanh hát bài lớp chúng ta đồn kết. * Nhắc lại đề bài. - Thảo luận nhóm viết ra phiếu thảoluận tên những bài hát về chủ đề. - Đại diện các nhóm trình bày. - Lớp nhận xét. - Thi đua hát kết hợp múa các bài hát về chủ đề. - Lớp nhận xét. - Học bài cũ và chuẩn bị bài học cho tuần sau..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Mỹ thuật Bài 24:Vẽ trang trí Tìm hiểu về kiểu chữ nét đều. I Mục tiêu: -HS làm quen với kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm và vẻ đẹp của nó -HS biết sơ lược về cách kẻ chữ nét đều và vẽ được màu vào dòng chữ có sẵn. -HS quan tâm đến nội dung các khẩu hiệu ở trường học và trong cuộc sống hằng ngày. II Chuẩn bị Giáo viên -SGK,SGV -Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và chữ nét đều để so sánh. -Một số bảng gõ hoặc bìa cứng có kẻ các ô vuông đều nhau tạo thành hình chữ nhật, cạnh là 4 ô và 5ô. -Cắt một số chữ nét thẳng, nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ô vuông trong bảng. HS: -SGK. -Sưu tầm kiểu chữ nét đều. -Giấy vẽ hoặc vở thực hành, com pa, thước kẻ, bút chì và màu vẽ. III Các hoạt động dạy học- chủ yếu. ND_TL. Giáo viên. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Kiểm tra.. -Chấm một số bài của HS tiết trước.. Bài mới. 1 Giới thiệu bài. -GV giới thiệu một vài dòng chữ nét đều để HS thấy được vẻ đẹp và cách sử dụng chữ nét đều. -Ghi tên bài học. HĐ1:Quan sát, -GV giới thiệu một số kiểu chữ nhận xét. nét đều và chữ nét thanh nét đậm HS phân biệt hai kiểu chữ này. (Các nét chữ GV tham khảo sách GV ) -GV chỉ vào bảng chữ nét đều và tóm tắt: +Chữ nét đều là chữ mà tất cả các nét thẳng, cong, nghiêng, chéo hoặc tròn đều có độ dày bằng nhau, các dấu có độ dày bằng ½ nét chữ +Các nét thẳng đứng bao giờ cũng vuông góc với dòng kẻ: +Các nét cong, nét tròn có thể dùng com pa để quay. -Các chữ nào có nét thẳng đứng, nét thẳng ngang và nét chéo? -Chiều rộng của các chữ như thế nào?. HĐ2: Cách kẻ chữ nét đều.. -Tự kiểm tra đồ dùng học tập và bổ sung nếu thiếu. -Quan sát và trả lời một số câu hỏi. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát một số kiể chữ nét đều và chữ nét thanh, nét đậm. -Nêu: -Nghe.. -Nghe. -Nghe. +Các chữ A, E, I, H, K, L, M, N, T,V, X, Y. là những chữ có các nét thẳng đứng, nét thẳng ngang và nét chéo. +Chiều rộng của chữ thường không bằng nhau. Rộng nhất là chữ A, Q, M, O.. Hẹp hơn là chữ E, L, P, T… Hẹp nhất là chữ I. +Chữ nét đều có dáng khoẻ, chắc thường dùng để kẻ khẩu hiệu, Pa –nô, áp phích. -Quan sát hình 4 trang 57 để nhận ra các chữ có nét thẳng. -Quan sát hình 5.. -Những chữ nào thường được dùng để kẻ khẩu hiệu, Pa – nô, Áp phích? -GV yêu cầu HS quan sát hình 4, trang 57 SGK để các em nhận ra cách kẻ chữ nét thẳng. -GV giới thiệu hình 5, trang 57 SGK và yêu cầu HS tìm ra cách -Nghe. kẻ chữ: R, Q, D, S, B, P/ Lưu ý: -Vẽ màu không ra ngồi nét chữ. Nên vẽ màu ở xung quanh nét -Nghe..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> 3: Thực hành.. HĐ4: Nhận xét, đánh giá. 3 Củng cố dặn dò. chữ trước, ở giữa sau. -Có thể trang trí cho dòng chữ đẹp hơn. -Để HS hiểu cách phân bố chữ trong dong. GV kẻ chiều cao dòng chữ và cho HS sắp xếp chữ và tự điều chỉnh khoảng cách cho hợp lí. -Do mục tiêu cơ bản của bài học này là HS bước đầu hiểu về cấu trúc của chữ nét đều và cách kẻ chữ, nên ở bài này chỉ cho HS thực hành vẽ màu vào dòng chữ có sẵn. -GV cho HS vẽ màu vào dòng chữ nét đều ở vở thực hành – -GV nhận xét chung tiết học và khen ngợi những HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.. -Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị cho bài sau (Quan sát quang cảnh trường học).. -Nghe.. -Nghe mục tiêu và thực hiện theo mục tiêu của GV.. -Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp.. -Nghe và thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(62)</span>