Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 37 Tao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tảo  Thực vật bậc thấp 2. Rêu – Cây rêu 3. Quyết – Cây dương xỉ 4. Hạt trần – Cây thông 5. Hạt kín. Thực vật bậc cao. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Cấu tạo của tảo 1. Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) Quan sát có vàodạng vật sợi, mẫu,màu choxanh biếtlục, đặctrơn, điểmnhớt. về hình dạng, - Cơ thể màu sắctạo của - Cấu cơtảo thểxoắn tảo: như thế nào ? Quan sát vào hình 37.1 (phóng đại qua kính hiển vi một + Mỗi sợi tảo xoắn gồm nhiều tế bào hình chữ nhật xếp phần sợi tảo). Nêu nhận xét về cấu tạo cơ thể của tảo xoắn? nối tiếp nhau. + Cấu tạo gồm: Vách tế bào, nhân và thể màu chứa diệp lục màu xanh. - Sinh sản: Thể màu + Sinh dưỡng bằng cách đứt đoạn. Vách + Kết hợp hai tế bào thành hợp tử cho ra sơi tảo mới.tế bào * Vẽ hình: Hình dạng và cấu tạo một phần sợiNhân tảo xoắn Hình 37.1 Hình dạng và cấu tạo tế bào một phần sợi tảo xoắn 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Cấu tạo của tảo 1. Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) 2. Quan sát rong mơ (tảo nước mặn) Thảo luận nhóm trong 3 phút So sánh hình dạng ngoài của rong mơ với một cây xanh có hoa (hình bên): nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.. Hình 37.2. Rong mơ. Cây dừa cạn. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Cấu tạo của tảo 1. Quan sát tảo xoắn (tảo nước ngọt) 2. Quan sát rong mơ (tảo nước mặn) Em hãy rút ra nhận xét đặc điểm của rong mơ về: - Rong Màu sắc mơ?có màu nâu. Hình ngoài -- Cơ thểdạng có hình dạng gần giống cây xanh có hoa. rongngoài mơ có màudiệp nâulục ? còn có chất phụ -- Tại Cấusao tạorong tế bào chất màu nâu. -- Hình thức sinh sản ? Ngoài sinh sản sinh dưỡng rong mơ còn sinh sản hữu tính. Hãy nêu đặc điểm giống nhau giữa tảo xoắn và rong mơ ? Rong mơ. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặc điểm giống nhau giữa tảo xoắn và rong mơ:. Rong mơ Tảo xoắn - Sống ở nước. - Cơ thể gồm nhiều tế bào, chưa phân hóa mô - Có màu sắc khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục. - Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tảo silic I. Cấu tạo của tảo 1. Tảo II. Một vài tảo khác thường gặp tiểu cầu 1. Tảo đơn bào: Tảo tiểu cầu, tảo silic, … 2. Tảo đa bào Tảo vòng, rau câu, rau diếp biển, …. Tảo vòng Rau diếp biển Rau câu Tảo sừng hươu (ở nước ngọt) (Tảo nước mặn) 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Cấu tạo của tảo II. Một vài tảo khác thường gặp 1. Tảo đơn bào 2. Tảo đa bào * Đặcnêu điểm chung tảo:giống nhau của các loại tảo Hãy những đặccủa điểm Tảo là thực vật bậc thấp vì : về: Hầu trường hết sốngsống ở nước. - Môi ? Cơ thể một? hoặc nhiều tế bào, chưa phân hóa mô - Cấu tạogồm cơ thể Có màu - Màu sắc sắc ? khác nhau nhưng luôn có chất diệp lục. Sinh sản - Hình thứcsinh sinhdưỡng sản ? hoặc sinh sản hữu tính. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Cấu tạo của tảo II. Một vài tảo khác thường gặp III. Vai trò của tảo 1. Cócó lợi: Tảo vai trò gì trong tự nhiên và với con người ? + Cung cấp oxi và làm thức ăn cho động vật nhỏ ở nước. + Một số tảo cung cấp thức ăn cho người, gia súc, làm thuốc, phân bón,… 2. Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruông lúa làm lúa khó đẻ nhánh. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Cấu tạo của tảo II. Một vài tảo khác thường gặp III. Vai trò của tảo 1. Có lợi: 2. Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa” gây chết cá. + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruông lúa làm lúa khó đẻ nhánh.. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Củng cố 1. Đặc điểm chung của tảo: Tảo là thực vật bậc thấp vì : - Hầu hết sống ở nước. - Cơ thể cấu tạo đơn giản (chưa phân hoá mô) - Có chất diệp lục - Sinh sản sinh dưỡng hoặc sinh sản hữu tính 2. Vai trò của tảo: - Có lợi: + Cung cấp oxi và làm thức ăn cho động vật nhỏ ở nước. + Làm thức ăn cho người, gia súc, phân bón,… - Có hại: + Một số tảo đơn bào sinh sản nhanh làm “nước nở hoa”. + Tảo xoắn, tảo vòng sống trong ruộng lúa làm lúa khó đẻ nhánh. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1. Đánh dấu X vào  cho ý trả lời đúng trong câu sau: Tảo là thực vật bậc thấp vì : a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. b. X Sống ở nước. c. X Chưa có thân, rễ, lá thật. 2. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: Đặc điểm cấu tạo của rong mơ là : a. Cơ thể đơn bào, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản hữu tính. b. Cơ thể đao bào, dạng cành cây, ngoài chất diệp lục còn có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng hoặc hữu tính. c. Cơ thể dạng cành cây, có sắc tố phụ màu nâu, sinh sản sinh dưỡng . 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Về nhà trả lời câu hỏi số 5 và xem mục “Em có biết” SGK trang 125. - Xem trước bài tiếp theo: Bài 38. Rêu – cây rêu. - Chuẩn bị vật mẫu: Một đám rêu tường (vách tường, trên đá, trên đất ẩm, … ). 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình dạng và cấu tạo một phần sợi tảo xoắn. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×