Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III. TUẦN 24 – TIẾT 46. Ngày kiểm tra: 15/02/2014. Môn: Toán (Đại số) – Lớp 9 Năm học: 2013 – 2014. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi kiểm tra, tính trung thực, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số của lớp 2. Kiểm tra: Tổ chức cho học sinh kiểm tra theo lịch KTC của trường. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 (TN – TL: 3 – 7) Cấp độ Nhận biết. Chủ đề. Vận dụng. Thông hiểu. TNKQ TL Phương trình bậc - Nhận biết nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của pt Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% Hệ hai phương - Nhận biết trình bậc nhất hai nghiệm của hệ hai ẩn.Giải hệ phương trình bậc phương trình nhất hai ẩn bằng phương - Biết đoán nhận pháp cộng đại số, số nghiệm của hpt phương pháp thế - Nhận ra điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô ngiệm. TNKQ TL - Hiểu được nghiệm tổng quát, - Kiểm tra được 1 cặp số là nghiệm của phương trình 2 0,5 5% - Hiểu Giải hệ điều kiện phương để hệ pt có trình bằng nghiệm, phương vô nghiệm pháp cộng - Kiểm tra đại số được (phương nghiệm pháp thế) của hệ hai dạng đơn phương giản trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 6 1,5 15%. 8 2,0 20%. 1 1,5 15%. 4. 1 1,0 10%. 1,5 15%. Cấp độ cao TNKQ TL. Cộng. 4 1.0 10% Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số (phương pháp thế). 1. 0,5 5%. Cấp độ thấp TNKQ TL. 1,5 15% Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán 1 3.0 30% 2 4.5 45%. Tìm được tham số m để hệ pt bậc nhất 2 ẩn có nghiệm.. 1. 11. 1.0 10%. 6.0 60%. 1 3.0 30% 1 16 1.0 10 10% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ). Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào bài làm. VD: Câu 1: A Câu 1: (0,5 đ). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 2. A. 3x + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 Câu 2: (0,5 đ). Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + y = 4 có bao nhiêu nghiệm? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm Câu 3: (0,5 đ). Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 Câu 4: (0,5 đ). Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là: A. (x  R; y = 3x) B.(x = 3y; y  R) C. (x  R; y = 3) Câu 5: (0,5 đ). Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ? 3x   y 0 2  B.  x  y  1  x  2y 1  Câu 6: (0,5 đ). Hệ phương trình : 2x  4y 5  2 x  y 7  A. x  2 y  4. A. Vô nghiệm. 0 x  2 y 6  C. 2 x  0 y 1. 1 D. x + y = 3. D. Vô số nghiệm D. x – 2y = –3 D. (x = 0;y  R) 2x + y = 7  D.  x - y = 5. có bao nhiêu nghiệm? B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm. D.Vô số nghiệm.  2x  3y 5  Câu 7: (0,5 đ). Hệ phương trình 4x  my 2 vô nghiệm khi :. A. m = - 6. B. m = 1. C. m = -1. D. m = 6.  2x + y = 1  Câu 8: (0,5 đ). Hệ phương trình  x - y = 5 có nghiệm là:. A. (2;-3) B. (-2;3) II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: (2 đ) 3x  y 3  1/ 2x  y 7. C. (-4;9). D. (-4; -9).  x  2y 5  2/ 3x  4y 5. Bài 2: (3 đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? mx  y 5  (I 2x  y  2. Bài 3: (1 ) Cho hệ phương trình : Xác định giá trị của m để nghiệm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1. ------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Bài 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A B A II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Bài 1 (3đ). 2 8 A. 1 S. Nội dung trình bày. 1/. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 <=> ¿ 5 x=10 3 x + y=3 <=> ¿ x=2 3 .2+ y =3 <=> ¿ x=2 y=− 3 ¿{ ¿. 2 S. 3 Đ Điểm 1,5. (Mỗi bước biến đổi tương. 1,5. đương được 0,5 điểm)  x  2y 5  2x  4y 10  x  5  x  5      x  2y 5  y 5 2/ 3x  4y 5 3x  4y 5. (Mỗi bước biến đổi tương đương được 0,5 điểm) Bài 2 (3đ). Gọi chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật lần lượt là x, y (m) (ĐK: 0< x < y < 23) Nếu tăng chiều dài 5 m thì chiều dài là: y + 5 (m) Giảm chiều rộng 3 m thì chiều rộng là: x -3 (m). 0,5 0,25 0,25 0,25. 2(x  y) 46  Theo bài ra ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3). 0,75.  x 8  Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. 0,5 0,5. Vậy: chiều rộng khu vườn là 8m; chiều dài là 15m. Bài 3 (1đ). Giả sử hệ phương trình (I) có nghiệm (x0;y0) và thỏa x0 + y0 = 1 3   mx0  y0 5 mx 0 + 2x 0 = 3  x 0 =   m+2    2 x0  y0  2 2 x0  y0  2 2 x0  y0  2. Ta có : Hệ đã cho có nghiệm khi m ≠ -2. x0  y0 1. Theo điều kiện bài ra ta có: (TMĐK Vậy: m  11 thì x0 + y0 =1. 3   x 0 = m + 2   y 10  2m 0 2m . 3 10 + 2m  1  m  11 2+m 2+m. 0,5. 0,5. 4 Đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×