Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH OAI
<b> TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC</b>
<b> KIỂM TRA VĂN</b>
<b>( Tiết theo PPCT: )</b>
<i>( Thời gian làm bài: 45 phút)</i>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp</b>
<b>độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>1. Văn học</b>
<b>- Thơ Việt Nam</b>
<b>- Nghị luận hiện</b>
<b>đại</b>
- Thuộc và ghi
lại bài thơ
- Hoàn cảnh
sáng tác
- Thể thơ bài:
“ Tức cảnh Pác
<i>Số điểm - Tỉ lệ</i>
<i>%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Số </i>
<i>câu:1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1</i>
<i>Số câu: 2</i>
<i>3 điểm</i>
<i>=30%</i>
<b>2. Tiếng Việt</b>
<b>- Các loại câu</b>
- Nhớ đặc điểm,
hình thức và
chức năng của
câu nghi vấn
- Hiểu
chức năng
của câu
nghi vấn
cụ thể
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Số </i>
<i>câu:1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>2 điểm</i>
<i>=20%</i>
<b>3. Tập làm </b>
<b>văn</b>
<b>- Văn nghị luận</b>
Viết một bài văn
nghị luận về vấn
đề xã hội
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm - Tỉ lệ </i>
<i>%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>5 điểm</i>
<i>=50%</i>
<b>Tổng số câu:</b>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
Số câu:2
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%
Số câu:2
Số
điểm:2
Tỉ lệ
20%
Số
câu:1
Số
điểm:5
Tỉ lệ
50%:
<i><b>Số </b></i>
<i><b>câu:5</b></i>
<i>Khoanh tròn vào trước chữ cái có câu trả lời đúng</i>
<i><b> Câu 1.( 0.5 đ) Văn bản Tức cảnh Pác Bó của Hồ Chí Minh được sáng tác :</b></i>
A. Năm 1941 B. Năm 1942 C. Năm 1943 D. Năm 1944
<i><b> Câu 4.( 0.5 đ) Hình ảnh nào khơng xuất hiện trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của</b></i>
. Trần Quốc Tuấn:
Câu 2.( 0.5 đ) Chiếu dời đô đô, Hịch tướng sĩ, Nước Đại Việt ta, Bàn luận về
<i><b>. phép học được viết theo thể loại :</b></i>
A. Văn bản biểu cảm B. Văn bản Nghị luận
C. Văn bản tự sự D. Văn bản miêu tả
<i><b> Câu3.( 0.5 đ) Tế Hanh đã so sánh “ cánh buồm” với hình ảnh :</b></i>
A. Con tuấn mã B. Mảnh hồn làng C. Dân làng D. Quê hương
<b> Câu 5</b> (1 điểm): Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B
1. Hịch a. Là loại văn thư của bề tơi thần dân gửi lên vua chúa để
trình bày sự việc ý kiến
2. Cáo b. Là thể văn nghị luận cổ được vua chúa thủ lĩnh dùng, để
trình bày chủ trương, cơng bố kết quả
3. Chiếu c. Là thể văn nghị luận được vua, tướng lĩnh dùng để kêu gọi
đấu tranh
4. Tấu d. Là thể văn do vua dùng để ban bố mệnh lệnh
<b>Nối: 1 - …… 2 - …… 3 - …… 4 - …… </b>
<b> II. Phần tự luận (7đ)</b>
<i><b> Câu1(1,5đ): Câu 1: Câu thơ tả con hổ đẹp, lãng mạn nhất trong bài thơ “Nhớ</b></i>
<i>rừng” của Thế Lữ, theo em là câu thơ nào? Giải thích ngắn gọn sự lựa chọn</i>
của em bằng 2 - 3 câu văn?
<i><b> Câu2(2đ): Tư tưởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi được thể hiện như thế nào qua</b></i>
. đoạn trích Nước Đại Việt ta ( Bình Ngơ Đại Cáo)?
<i><b> Câu 3(3,5đ): Phân tích tình u thiên nhiên tha thiết của Hồ Chí Minh qua</b></i>
bài . thơ Vọng Nguyệt (Ngắm Trăng)?
<b>Đáp án:</b>
<b> Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm</b>
Câu 1 2 3 4
Đáp án b d c d
<b> Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: Tóm tắt đảm bảo các sự việc chính: (4điểm)</b>
- Vua Hïng kÕn rĨ
- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hơn
- Vua Hùng thách cới
- Sơn Tinh đến trớc cới đợc vợ
- TT dâng nớc đánh ST. Hai bên giao chiến hàng mấy tháng, TT thua rút về.
- Hàng năm TT dâng nớc đánh ST.
<b>Cõu 2: (4điểm)</b>
- Tiếng đàn T.Sanh:
+ Giúp nhân vật đợc giải oan -> ớc mơ về công lý.
+ Làm lui quân 18 nớc ch hầu -> vũ khí đặc biệt cảm hóa kẻ thù
- Niêu cơm thần kỳ:
+Tợng trng cho tấm lòng nhân đạo, t tởng u hịa bình của nhân dân ta.
=> Tăng tính hấp dãn
<i><b>* HĐ 4: Củng cố, dặn dò: </b></i>
<i><b>4. Củng cố: - Thu bài</b></i>
- GV nhận xét giờ kiểm tra
- Giải đáp sơ qua phần tự luận
<i><b>5. HDVN:</b></i> - Ơn tập lại tồn bộ các văn bản đã học