Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:30/12/2015 Tiết thứ 41, Tuần 21 Tên bài dạy:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Giải được hệ PT ở dạng phức tạp sau khi đưa về dạng quen thuộc như đã biết. - Tìm được hệ số a, b của đường thẳng y = ax + b thông qua việc giải hệ PT. 2. Kỹ năng: Biến đổi thành thạo hệ PT. 3. Nhận thức: Thấy rằng việc lập và giải hệ PT có liên quan mật thiết với các dạng toán khác. II. Chuẩn bị - Thầy: Đề KT 15’ + MTBT. - Trò: MTBT III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( cho KT viết 15’) Giải hệ PT: a/ 2(x  y)  3(x  y) 4 (x  y)  2(x  y) 5. 2x  2y  3x  3y 4 5x  y 4 (1)     x  y  2x  2y 5 3x  y 5 (2) −1 2 −1 2. Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được: 2x = -1 x= Thay x =. vào (1) ta được:. -2,5 – y = 4  y = -6,5 Vậy hệ có một nghiệm duy nhất là (-0,5; - 6,5) Giải các hệ PT: b/. ¿ 2 x −3 y=11 (1) − 4 x+ 6 y=5(2) ¿{ ¿. . Vậy hệ PT vô nghiệm.. ¿ − 4 x+ 6 y=−22( 1' ) − 4 x+ 6 y=5(2) ¿{ ¿. 3. Bài mới HĐ cùa thầy. HĐ của trò H. Đ 1: Giải hệ PT phức tạp. ND ghi bảng (10’). Bài 24 (SGK/ 19): Giải hệ PT: - Gợi ý: Thu gọn vế trái, đưa về dạng quen thuộc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> rồi giải.. - H. Đ nhóm 4 thực hiện.. - Sửa sai cho HS (nếu có) + GV giới thiệu thêm cách đặt ẩn phụ để HS làm quen:. a/. . Đặt A = x + y, B = x – y Tuy nhiên cách này dài dòng hơn.. ¿ 2( x + y)+3 ( x − y )=4 x+ y+2 ( x − y )=5 ¿{ ¿ ¿ 5 x − y=4(1) −3 x + y=−5 (2) ¿{ ¿. Cộng (1) và (2) theo từng vế ta được: 2x = -1 x= Thay x =. −1 2. −1 2. 3. vào (2) ta được: 2 + y =. -5 y=. − 13 2. Vậy hệ PT có một nghiệm duy nhất là. ( −12 ; −132 ) H. Đ 2: Xác định hệ số a, b của đường thẳng y = ax + b thông qua việc giải hệ PT BT 26 (SGK/19) gọi học sinh lên bảng giải. - Gợi ý: Đường thẳng ... qua hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) thì ¿ ax A +b= y A ax B +b= y B ¿{ ¿. rồi giải hệ. Bài 26 (SGK/ 19): a/ Đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm (2; -2) và (-1; 3) nên ta có: - H. Đ nhóm 4 thực hiện.. ¿ 2 a+b=−2 −a+ b=3 ¿{ ¿. . ¿ 2 a+b=−2(1) a − b=− 3(2) ¿{ ¿. Cộng (1) và (2) theo từng vế ta được: 3a = -5  a=. PT. Thay a = - Sửa sai cho HS (nếu có).. (12’). −5 3. −5 3. vào (1) ta được:. − 10 + b=− 2 3 4. b= 3 Vậy hàm số đó là y =. −5 x+ 3. 4 3. 4. Củng cố: (5’) - GV chốt lại các BT vừa giải để HS khắc sâu. 5. Hướng dẫn học sinh tư học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2’) - Về xem các BT vừa giải và giải tiếp các BT còn lại ở SGK trang 19. Bài 27 dành cho HSG. - Xem lại cách giải BT bằng cách lập PT ở lớp 8. Xem trước bài học số 5. - Nhận xét và xếp loại tiết học. IV. Rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….... Ngày soạn:30/12/2015 Tiết thứ 42, Tuần 21 Tên bài dạy:. BÀI 5: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu - Kiến thức: Nắm được PP giải BT bằng cách lập hệ PT bậc nhất hai ẩn. - Kỹ năng: + Lập tố hệ PT và giải chính xác hệ PT đó. + Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ PT bậc nhất hai ẩn. + Vận a2ùc bước giải toán bằng cách lập hệ hai PT bậc nhất hai ẩn. - Nhận thức: Thấy được mối liên hệ giữa toán học với thực tế. II. Chuẩn bị - Thầy: Bảng phụ, các đồ dùng cẩn thiết. - Trò: Bảng phụ, Xem bài trước ở nhà. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: (1’) 2. KTBC: (8’) - Giải hệ PT. ¿ 2 x +3 y=1 x − y =4 ¿{ ¿. 3. Bài mới: - GV đặt vấn đề: Đó là PP đã biết, Hôm nay ta nghiên cứu việc giải BT bằng cách lập hệ PT. HĐ của thầy. HĐ của trò ND ghi bảng H. Đ 1: Tìm hai số bằng cách lập hệ PT (10’) - Gọi học sinh đọc đề bài. 1/ VD1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Hai lần - Tóm tắt đề lên bảng. - Đọc đề. chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị. Nếu “xoay ngược lại” được số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 27 đơn vị. - Yêu cầu HS gọi ẩn và - Trả lời. Giải: đặt đk cho ẩn. - Giả sử số cần tìn là xy (x, y  N, 0 < x  9, 0 < y  9) - Theo đề bài ta có 2y – x = 1 (1) - Gợi ý và dẫn dắt HS lập - Thực hiện. và xy - yx = 27 hệ PT. hay 10x + y – (10y + x) = 27  9x - 9y = 27 - Uốn nắn sai sót cho HS..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Một HS lên bảng giải hệ PT. - Vậy ta kết luận BT như thế nào?. - Hội ý nhóm 2 rồi trả lời.. ¿ − x+ 2 y =1(1) Ta có hệ PT: 9 x − 9 y=27( 2) ¿{ ¿ ¿ −9 x +18 y=9 (1' ) 9 x −9 y=27(2)  ¿{ ¿. Cộng (1’) và (2) theo từng vế ta được: 9y = 36  y = 4 (nhận) Thay y = 4 vào (1) ta được: x = 7 (nhận) - Vậy số cần tìm là 74.. - Hãy nhắc lại các bước - Trả lời giải BT bằng cách lập hệ pT. H. Đ 2: Áp dụng vào loại toán c/đ (12’) 2/ VD: - Tóm tắt đề. - TPHCM ---> CT: 189km - Minh họa đoạn đường - Xe khách (Từ CT) đi sau xe tải 1 giờ. trên bảng để HS dễ hình - Xe khách đi 1 giờ 48’ thì gặp xe tải. dung. - Mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km. - Tóm tắt bằng sơ đồ về - Trả lời theo sự dẫn - Tính vận tốc mỗi xe. mối liên hệ bộ 3 của S, v, t dắt của GV. Giải: để HS hiểu. - Trả lời. - Gọi vận tốc xe tải là x (km/h) (x > 0) - Yêu cầu HS gọi ẩn và - Tiếp tục làm (?3) - Vận tốc xe khách là y (km/ h) (y > 0) đặt đk cho ẩn. và (?4) Ta có: y – x = 13 hay –x + y = 13 14 x (km) 5 9 - Đoạn đường xe khách đi là: 5 y (km) 14 9 x + y = 189 tức là 5 5 ¿ − x + y=13 (1) 14 9 x + y=189 (2) Ta có hệ PT: 5 5 ¿{ ¿ ¿ −14 x +14 y =182(1' )  14 x+ 9 y=945 (2') ¿{ ¿. - Đoạn đường xe tải đi là: - Tiếp tục hội ý làm (?5). - Hãy trả lời bài toán.. 4. Củng cố: (12’). - Trả lời.. Cộng (1’) và (2’) theo từng vế ta được: 23y = 1127  y = 49 (nhận) Thay y = 49 vào (1) ta được: x = 36 (nhận) - Vậy vận tốc của xe tải là 36km/h, vận tố của xe khách là 49km/h.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hãy nhắc lại cách giải loại toán c/đ. Giải BT số 28 của SGK 5. Hướng dẫn học sinh tư học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Về xem lại các VD vừa học. Giải các BT 29; 30 của SGK. - Xem trước bài học số 6 và bài tập của bài học số 6. - Xem lại cách giải BT về “năng suất lao động” ở lớp 8. - Nhận xét và xếp loại tiết học. IV. Rút kinh nghiệm. (2’). …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..................... ......................................................................................................................................... Phong Thạnh A ngày......................... TT. Long Thái Vương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×