Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

hsg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.83 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1 (2,5 điểm). a) Cho hàm số :. y = - x3 + 3x2 + 3(m + 1)x - 2m2 + 1 ( m là tham số) . Tìm m để cực trị. của hàm số cách đều đường thẳng d : 2x - y + 2 = 0. b) Cho hàm số. y=. x +1 x - 1 có đồ thị (C) . Tìm hai điểm A, B nằm trên hai nhánh của đồ thị sao. cho A, B nhỏ nhất.. Câu 2 (2,0 điểm). a) Tìm tổng các nghiệm của phương trình:. cos2 x - cos3 x - 1 cos2x - tan x = é1;2015ù ê ú. cos2 x û trên đoạn ë 2. n. b) Xét khai triển Tìm n để Câu 3 (1,5 điểm).. (x + 4)n = å C nkxk 4n- k = a0 + a1x + ... + anxn . k=0. max{a0,a1,...,an } = a10 ( hiểu theo nghĩa a10 > ai , " i = 1, n , i ¹ 10).. ìï 2 2 2 2 ïï 10x + 4xy + 2y + 2x + 4xy + 10y = 4(x + y) (1) í ïï 2x + y + 1 + 23 7x + 12y + 8 = 2xy + y + 5 (2). Giải hệ phương trình: ïî. Câu 4 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh. A(2;- 3);B(4;1),C(12;2) . a) Viết phương trình đường thẳng d chứa đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . b) Tìm điểm D trên d sao cho tứ giác ABCD là hình thang. Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, có. AB = a, AD = b. ,. AM = x (0 < x < 2a) SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Lấy M Î SA với . a) Tính diện tích thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MBC ) và hình chóp. b) Xác đinh x để mặt phẳng (MBC ) chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.. ìï y2 + xy + y2 = 3 ï í 2 ïï y + yz + z2 = 16 x , y , z Î ¡ Câu 6 (1,0 điểm).Cho thỏa mãn điều kiện ïî Tìm giá trị lớn nhất của P = xy + yz + zx . ----------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. (2,5 điểm) Nội dung. Điểm 1,5 điểm. a) Tập xác định D = ¡ . Ta có. y¢= - 3x2 + 6x + 3(m + 1). 0,25. y¢= 0 Û - x2 + 2x + m + 1 = 0 (*) Để hàm số có cực trị thì (*) có hai nghiệm phân biệt Û D ¢> 0 Û m > - 2 . Gọi. A(xA ;yA ), B(xB ;yB ). là hai điểm cực trị của hàm số, khi đó. xA , xB. là nghiệm của. (*) Þ xA + xB = 2 . 1 y = (x - 1)y¢+ 2( m + 2) x - 2m2 + m + 2 3 Ta có A(xA ;yA ), B(xB ;yB ) Î (C) Vì. 0,25. ìï ïï y = 1(x - 1)y¢(x ) + 2( m + 2) x - 2m2 + m + 2 A A A 3 A Þ ïí ïï 1 2 ïï yB = (xB - 1)y¢(xB ) + 2( m + 2) xB - 2m + m + 2 3 î AB : y = 2( m + 2) x - 2m2 + m + 2. Suy ra. Yêu cầu của bài toán được thỏa mãn nếu một trong hai điều kiện sau xẩy ra: TH1: AB song song hoặc trùng d. Û 2( m + 2) = 2 Û m = - 1. 0,25. TH2: d đi qua trung điểm của AB. I (xI ;yI ) là trung điểm của AB Þ I (1;- 2m2+ 2m + 4). Gọi. Þ I(. xA + xB yA + yB ; ) 2 2. ém = 0 (tm) Û 2m2 - 2m = 0 Û ê êm = 1 (tm) ê I Î d Û 2 + 2m2 - 2m - 4 + 2 = 0 ë ém = 0 ê êm = 1 ë Vậy khi ê thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn. b). 0,25. 0,25. 0,25 1,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Þ A (1 + a ;1 + ) a , với a > 0 Gọi A là điểm thuộc nhánh bên phải của (C ) 2 Þ B (1- b;1- ) ( C ) b , với b > 0 Gọi B là điểm thuộc nhánh bên trái của 1 1 AB 2 = (a + b)2 + 2( + )2 a b. Ta có. AB 2 ³ 4ab + 8. 1 2 = 4(ab + ) ³ 4.2 2 ab ab. ìï a = b ï Û ïí Û a =b= 4 2 2 ïï ab = ïî ab Dấu “=” xẩy ra 2 2 A(1+ 4 2;1+ );B(1- 4 2;1) 4 4 2 2 Khi đó . AB nhỏ nhất khi và chỉ khi AB 2 nhỏ nhất 2 A(1+ 4 2;1+ );B(1- 4 2;14 2 Vậy khi. 2 4. ) 2 thì khoảng cách AB nhỏ nhất.. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Câu 2. (2,0 điểm) Nội dung a). cos2 x - cos3 x - 1 cos2x - tan x = (1) cos2 x Xét phương trình p x¹ + kp , k Î ¢ (2) 2 Điều kiện để (1) có nghĩa là: 2 2 Với điều kiện (2), ta có (1) Û cos2x - tan x = 1- cosx - (1+ tan x). Điểm 1,0 điểm. 2. 0,25. Û cos2x = - cosx Û 2cos2 x + cosx - 1 = 0. écosx = - 1 ê p kp Û ê Û x = + 2. , k Î ¢. êcosx = 1 3 3 ê 2 ë p kp Û 1 £ + 2. £ 2015, k Î ¢ x Î [1 ;2015] 3 3 Xét. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 3 1 6045 ( - 1) £ k £ ( - 1), k Î ¢ 2 p 2 p k = 0,1,2,...,962 . Vậy trên đoạn [1;2015] phương trình (1) có 963 nghiệm lập thành một cấp số cộng với Û. số hạng đầu. u1 =. 0,25. p 2p d= 3 và công sai 3 .. Vậy tổng các nghiệm trên đoạn [1;2015] là:. [2u + (n - 1)d]n S= 1 = 2. [2.. p 2p + 962. ].963 3 3 = 309123p 2 .. b). 0,25. 1,0 điểm n. Xét khai triển. (x + 2)n = å C nkxk 2n- k = a0 + a1x + ... + anxn k=0. a < a1 < ... < a9 < a10 > a11 > a12... > an , n Î ¥. Theo giả thiết ta có 0 Từ hệ thức trên ta được. ìï a > a 9 ï 10 Û í ïï a10 > a11 î ìï ïï ïï (ní ïï ïï ïî (n-. 0,25. ïì C n104n- 10 > C n94n- 9 íï 10 n- 10 ïï C n 4 > C n114n- 11 ïî. n! 4n ! > 10)!.10! (n- 9)!.9! Û 4n ! n! > 10)!.10! (n- 11)!.11!. ìï 1 4 ïï > ï 10 n- 9 í ïï 4 1 > ïï î n- 10 11. ìï n > 49 Û ïí Û 49 < n < 54 ïï n < 54 î n Î { 50,51,52,53}. Vậy Câu 3 (1,5 điểm). 0,25. 0,25. thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn.. 0,25 Điểm. Nội dung Ta có:. 1,5. (1) Þ x + y ³ 0 và. 10x2 + 4xy + 2y2 + 2x2 + 4xy + 10y2. 0,25. = (3x + y)2 + (x - y)2 + (x + 3y)2 + (x - y)2 (3x + y)2 + (x + 3y)2 =| 3x + y | + | x + 3y |³ 4(x+ y) Dấu “=” xẩy ra Û x = y ³ 0. ³. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3x + 1 + 23 19x + 8 = 2x2 + x + 5 (3) (2) y = x Thế vào , ta được: (3) Û. 3x + 1 - (x + 1) + 2[3 19x + 8 - (x+ 2)] = 2x2 - 2x 2. Û Û. - x +x 3x + 1 + (x + 1) x2 - x 3x + 1 + (x + 1). 3. + +. 2. - 2(x + 6x - 7x) 3. (19x + 8)2 + 3 19x + 8 + (x+ 2)2 2(x2 - x)(x + 7). 3. (19x + 8)2 + 3 19x + 8 + (x+ 2)2. 0,25. = 2x2 - 2x + 2(x2 - x) = 0. éx - x = 0 ê 1 2(x + 7) Û ê (*) ê + + 2 = 0 ê 3 (19x + 8)2 + 3 19x + 8 + (x+ 2)2 ê ë 3x + 1 + (x + 1) éx = 0 2 (3) Û x - x = 0 Û ê êx = 1 (*) ê x ³ 0 ë Vì nên vô nghiệm. Do đó (x;y) Î {(0;0),(1;1)}. 0,25. 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm Câu 4. (1,5 điểm). .. Nội dung a). 0,25 0,25 Điểm 0,75 điểm. Đường phân giác trong AI, I là chân đường phân giác. uur IB AB AB uur = IB = .IC AC , Vì I nằm giữa B và C nên AC Khi đó IC Ta có: uuur uuur AB = (2;4) ; AC = (10;- 5). 0,25. AB = 22 + 42 = 2 5 AC = 102 + 52 = 3 5 uur uur uur r 2 uur IB = - .IC Û 3IB + 2IC = 0 3 Suy ra uur uuur uuur r Û 5AI - (3AB + 2AC ) = 0 uur 1 uuur uuur Û AI = (3AB + 2AC ) 5 uur 26 2 Û AI = ( ; ) 5 5 Suy ra AI : (x - 2) - 13(y + 3) = 0 Û x - 13y - 41 = 0. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) A(2;- 3);B(4;1),C(12;2) Có hai trường hợp xẩy ra là:. 0,75. ìï x = 12 + t Þ CD : ïí ïï y = 2 + 2t AB / / CD î TH1: 49 12 P = CD Ç d Þ D( ;) 5 5 ìï x = 4 + 2t Þ BD : ïí ïï y = 1- t î TH2: AC / / BD 32 7 P = BD Ç d Þ D( ;- ) 3 3 Vậy trên d có hai điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là:. D(. 0,25. 0,25. 0,25. D(. 49 12 ;) 5 5 hoặc. 32 7 ;- ) 3 3.. Câu 5 (1,5 điểm) Điểm. Nội dung. 0,75. a) Theo giả thiết SA là đường cao của hình chóp. Hai mặt phẳng (SAD ) và (BCM ) lần lượt chứa AD. S. và BC mà AD / / BC nên chúng cắt nhau theo giao tuyến MN / / AD / / BC nên thiết diện là hình thang. N. 0,25. M. BCNM .. D. Lại có. A. C B. AD ^ mp(SAB ) Þ MN ^ mp(SAB ) Þ MN ^ MB nên thiết diện là hình thang vuông tại B và M .. 1 SBCNM = (BC+ MN )BM 2 Nên Do. Û. MN / / AD Þ. (1). SM MN = SA AD. 2a - x MN b(2a - x) = Û MN = 2a b 2a. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 2. Tam giác vuông ABM có BM = a + x Thay vào (1) ta được: b). SBCNM. 0,25. b(4a - x) 2 = a + x2 4a. 0,75. 1 V = VS.ABCD Þ VS.ABC =VS.BCD = V 3 Gọi Còn. VS.MNCB = VS.M BC +VS.MNC. Lại có. (2). VSMBC SM .SB .SC SM 2a - x = = = = t > 0 (0 < x < 2a) VSABC SA.SB .SC SA 2a. Þ VSMBC =. 0,25. SM 1 . V. SA 2 2. 2. æ ö æ VSMNC SM .SN .SC SM ÷ SM ö 1 ÷ ç ÷ ÷ = =ç Þ V = . V. ç ç ÷ SMNC ÷ ç ç SA ø ÷2 VSADC SA.SB .SC èSA ÷ ø è. Thay vào (2) ta được. VS.MNCB. 1 = V 2. 2 æ æ ö æ öö ÷ ç SM SM ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ + ç ç ç ÷ ÷ ÷ ç ç ç ÷ ÷ ÷ SA SA ç ÷ èè ø è øø. 0,25. Theo giả thiết. VS.MNCB. 1 = V 2. 2 2 æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö æ ÷ ÷ ç ç SM SM 1 SM SM ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ +ç = V Û çç +ç =1 ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ÷ ÷ SA SA 2 SA SA è ø è ø è ø è ø ç ç ÷ ÷ è ø è ø. ìï t2 + t - 1 = 0 5- 1 Û ïí Û t= ïï t > 0 2 î Þ. 2a - x 5- 1 = Û x = (3 2a 2. Vậy khi x = (3 -. 5).a. 0,25 .. 5).a thì mặt phẳng (MBC ) chia hình chóp thành hai phần có. thể tích bằng nhau. Câu 6. (1,0 điểm) Nội dung. Điểm 1,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ìï y2 + xy + y2 = 3 ï Û í 2 ïï y + yz + z2 = 16 ïî Ta có. 2 ìï x2 x ïï 1 ïï 3(y- 2) + 4 = 1 í ï 3 2 1 z2 ïïï z + (y + ) = 1 16 2 ïî 64. 0,25. Cộng từng vế hai đăngr thức trên ta được 2. 1 x x 3 1 z (y- )2 + + z2 + (y + )2 = 2 3 2 4 64 16 2 2. 1 x x 3 1 z (y + )2 + + z2 + (y + )2 ³ 2 4 64 16 2 Lại có 3 1 2 ³ (x y + yz + zx) Û P £ 8 4 7 x= ,y = 31 Đẳng thức xẩy ra chẳng hạn khi MaxP = 8 khi x = Vậy. 7 31. ,y =. 4 31. ,z =. 1 x 1 z (y + )z + (y + )x 4 2 4 2. 4 31. ,z =. 20 31. .. ………. Hết……….. 20 31. 0,25. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×