Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TUAN 29 NGUYEN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.16 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Thứ hai ngày 28 tháng 03 năm 2016. Toán: Các số từ 111 đến 200 I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200. - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. II. Đồ dùng: - Các hình vuông to, nhỏ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu: đọc và viết các số từ 110 đến 200 Đọc và viết số 111 - Số 111 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Số 112 gồm mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị? b. Thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu). Bài 2: - Câu b)* và c)* Bài 3: Điền dấu < , >, = - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh 2 HS lên bảng: 110 < 130 150 > 140 - Nhận xét. 170 > 160 180 < 190. - Làm việc cả lớp 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị Viết: 111 Đọc: một trăm mười một - Tương tự các số còn lại - 1 trăm, 1 chục , 1 đơn vị - 1 trăm, 1 chục , 2 đơn vị Các số còn lại tương tự -1 em đọc yêu cầu 111: một trăm mười một 117: một trăm mười bảy 154: một trăm năm mươi tư - Đọc yêu cầu - 1 em lên bảng - lớp làm bảng con - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét. Tập đọc: Những quả đào I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biêt lời người kể và lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài: hài lòng, thơ dại, nhân hậu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hiểu nội dung chuyện: Nhờ những quả đào, ông biết tính nết của cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời được CH trong SGK) * KNS - Tự nhận thức - Xác định giá trị bản thân II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ viết câu HD đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1. Bài cũ - Cây dừa gắn với thiên nhiên như thế nào? - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu b. Luyện đọc - Đọc mẫu - Nêu cách đọc - Đọc câu - HD đọc từ khó. Hoạt động của học sinh - 2 HS đọc bài “ Cây dừa” - Gió: Dang tay đón gió,gật đầu gọi trăng, làm dịu nắng trưa - Nhận xét. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài - Đọc từ khó: làm vườn, hài lòng, tiếc rẻ, thốt lên - Nhận xét - Đọc mỗi em một câu đến hết bài ( 2 lần) - Nhận xét. - Đọc đoạn Chia làm bốn đoạn Hướng dẫn đọc các câu dài - Nhận xét, sửa chữa - Giải nghĩa: cái vò, hài lòng, thơ dại, thốt. - 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài HS đọc - Cùng giáo viên tìm hiểu các từ khó - Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh. Tiết 2 c. Tìm hiểu bài - Người ông dành những quả đào cho ai? - Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào? - Bé Vân đã làm gì với quả đào? - Việt làm gì với quả đào? - Nêu nhận xét của ông về từng cháu? - Em thích nhân vật nào? Vì sao? d. Luyện đọc lại - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau. - Các cháu và bà. - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò - Vân ăn hết quả đào và vứt hạt đi. - Việt dành quả đào cho Sơn bị ốm. - Thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm trình bày - Tự chọn và giải thích theo ý của mình -Tự chọn và trả lời - 3 HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét tiết học Buổi chiều. Tiếng Việt:* Biết điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn (Tuần 29 tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết điền đúng x hoặc s vào chỗ trống. - Biết điền vần in hay inh. - Biết điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn. II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu b. HD làm bài tâp Bài tập 1: Điền x hoặc s vào chỗ trống. Bài 2: Điền vần in hay inh.. Bài 3: Đặt câu hỏi. Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Đọc yêu cầu - xanh tròn, sau cơn mưa, nhạc sĩ, ve sầu, xanh nùng, suốt cả mùa hè. - 2 HS đọc - tinh nghịch, nhìn em, xin đừng, một mình, lặng thinh. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Học sinh làm - Người ta trông mướp để làm gì? Ông mang về 4 quả đào để làm gì? Chiều chiều, bà thường ra ngồi dưới gốc đa để làm gì? - Nhận xét - Đọc yêu cầu -vàng rực, dập dờn,….. Tiếng Việt:* Biết điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn (Tuần 29 tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết điền đúng x hoặc s vào chỗ trống. - Biết điền vần in hay inh. - Biết điền từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn. II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài tập 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu b. HD làm bài tâp Bài tập 1: Điền x hoặc s vào chỗ trống. Bài 2: Điền vần in hay inh.. Bài 3: Đặt câu hỏi. Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Đọc yêu cầu - xanh tròn, sau cơn mưa, nhạc sĩ, ve sầu, xanh nùng, suốt cả mùa hè. - 2 HS đọc - tinh nghịch, nhìn em, xin đừng, một mình, lặng thinh. - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Học sinh làm - Người ta trông mướp để làm gì? Ông mang về 4 quả đào để làm gì? Chiều chiều, bà thường ra ngồi dưới gốc đa để làm gì? - Nhận xét - Đọc yêu cầu - vàng rực, dập dờn,….. Luyện viết I.Mục tiêu: - Viết đúng, đẹp bài (kiểu chữ xiên) -HS viết đúng khoảng cách, độ cao, cỡ chữ như bài mẫu. -Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viêt và tính kiên nhẫn trong đời sống. II. Đồ dùng dạy - học: -Chữ mẫu -Vở luyện viết III. Hoạt động dạy - học: Giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Y/C HS viết bảng con: -GV nhận xét, đánh giá 2.Bài mới: -Giới thiệu bài: a)Luyện viết các từ khó (5’) -Hướng dẫn HS luyện viết. -GV hướng dẫn HS viết đúng các từ khó ở trong bài: -GV hướng dẫn và viết mẫu. -Y/C HS viết bảng con. Học sinh - HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con - Nhận xét, bổ sung. -H S lắng nghe -H S quan sát, theo dỏi - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV nhận xét sửa chữa. b) Luyện viết vào vở (25’) -Y/C HS nhìn bài viết vào vở -GV theo dõi giúp đỡ HS 3. Củng cố - dặn dò (5’) -Nhận xét -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết. -HS viết vào vở - HS viết xong soát lại bài - Lắng nghe -HS nghe và thực hiện Thứ ba ngày 29 tháng 03 năm 2016. Kể chuyện: Những quả đào I. Mục tiêu: - Biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu. - Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết nội dung tóm tắt bốn đoạn của chuyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu, ghi đề - Nêu mục đích yêu cầu tiết học b. HD kể: - Hướng dẫn dựa vào gợi ý của SGK. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng kể chuyện: “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS tóm tắt từng doạn vào giấy nháp - Trình bày Đoạn 1: Chia đào ( quà của ông) Đoạn 2: Chuyện của Xuân - Nhận xét, chốt các ý đúng Đoạn 3: C huyện của Vân Đoạn 4: Chuyện của Việt - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung - HS tập kể từng đoạn trong nhóm tóm tắt - Đại diện các nhóm trình bày - 4 HS kể 4 đoạn - Nhận xét * Kể toàn bộ câu chuyện - 5 HS phân vai dựng lại câu chuyện - Lớp nhận xét chấm điểm thi đua - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh nói lên điều gì có thật. - Nhận xét tiết học. Chính tả: Những quả đào I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt chuyện: “ Những quả đào” - Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: s/x II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết nội dung bài tập chép - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập ( SGK) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. HD chép bài - Đọc bài viết - Những chữ nào trong bài viết hoa? - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, sửa chữa c. HD học sinh chép bài - Đọc toàn bài cho HS dò bài - Nhận xét, biểu dương e. Bài tập Điền vào chỗ trống s hay x. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng - lớp viết bảng con: giếng sâu, xâu kim, xong xuôi, song cửa, sinh nhật. - Nhận xét. - Nghe - 2 em đọc - Những chữ đàu câu và tên riêng - 2 HS lên bảng - lớp viết bảng con: Xuân, Vân,Việt, Vân, dại, nhân hậu - Nhận xét - HS chép bài vào vở -Dò bài - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập Thứ tự các âm cần điền: s, s , x, x, x. Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. Toán: Các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - HS đọc viết thành thạo các số có ba chữ số - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, biết viết chúng. - Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. II. Đồ dùng: - Các hình vuông to nhỏ, các hình chữ nhật III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ. Hoạt động của học sinh - 1 em lên bảng - lớp viết bảng con: 106, 105, 109 , 101, 102 - 1 HS khác: 126 > 122 129 > 128.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Gắn 2 ô vuông to và bốn thẻ, 3 ô vuông nhỏ - Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Ai viết được số này? - Em nào đọc được số này? b. Thực hành Bài 1:* Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào? Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách nào? - Nhận xét, sửa chữa Bài 3: Viết (theo mẫu) 3. Củng cố, dặn dò: – Học thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học.. 125 < 127 - Nhận xét. 130 < 132. - 2 trăm , 4 chục và 2 đơn vị - 242 - Hai trăm bốn mươi hai - Tương tự các số còn lại - 1 em đọc yêu cầu 110(d) 205 (c) 310 ( a) 132( b ) 123( c) - Nhận xét - 1 em đọc yêu cầu - 1 em lên bảng - Lớp theo dõi, nhận xét. - Đọc yêu cầu - 2 em lên bảng, lớp vở. - Nhận xét.. Buổi chiều. Tiếng Việt:* Viết được một đoạn văn 3-4 câu về một cây em yêu thích (Tuần 29 tiết 3) I. Mục tiêu: - Viết được một đoạn văn 3-4 câu về một cây em yêu thích được trồng ở trường em hoặc gần nơi em ở. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu - Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Thực hành Bài 1: - Treo bảng yêu cầu bài tập và câu hỏi gợi ý - Cây mà em yêu thích là cây gì? - Cây trồng ở đâu? - Hình dáng cây như thế nào? - Cây có ích lợi gì? - Nhận xét, sửa chữa. 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - Nghe - Đọc yêu cầu - HS trình bày miệng - HS viết bài - Học sinh làm bài vào vở. - Trình bày trước lớp.. Toán:* So sánh các số từ 111 đến 200 (Tuần 29 tiết 1) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tiếp tục củng cố cách đọc viếtthành thạo các số từ 111 đến 200 - So sánh các số từ 111 đến 200 - Nắm được thứ tự các số. II. Đồ dùng: - VBT Toán 2 III. Các hoạt động dạy học: Bài 4: Viết theo thứ tự - Nhận xét, biểu dương Bài 5: Đố vui 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3 - Nhận xét tiết học.. - Nhận xét. - Đọc yêu cầu a) Từ bé đến lớn: 699, 780, 896, 939,1000. b) Từ lớn đến bé: 100, 939, 896, 780,699. - Nhận xét. Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường - Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số bài hát quy định của trường năm trước. - Múa, hát đúng, điều, đẹp. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự múa, hát các bài hát của lớp. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. III .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ múa hát đẹp, chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các bài hát, các trò chơi dân gian..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 30 tháng 03 năm 2016. Tập đọc: Giàn mướp I. Mục tiêu: -. Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho học sinh Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài Giàn mướp Hiểu nội dung bài học. I. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên . 1.Giới thiệu - Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Thực hành: - Giáo viên đọc bài - Hướng dẫn đọc đoạn. -. Hoạt động của học sinh Nghe. - 4 Học sinh nối tiếp đọc 4 đoạn ( nhiều lần ) - Đọc theo nhóm 4 - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh - 1 HS tự chọn và giải thích - 1 HS đọc toàn bài và giải thích - 4 HS thi đọc diễn cảm - Nhận xét. * Tìm hiểu bài - Giàn mướp được tả nằm ở đâu? - Hoa mướp có màu gì? - Trên mặt ao. - Những bông hoa mướp được so sánh với - Vàng tươi. cái gì? - Những đốm nắng. - Quả mướp lớn lên như thế nào? - Bằng ngón tay, bằng con chuột, rồi bằng con - Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai thế cá chuối to. nào? - Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm 3. Luyện đọc lại nắng. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: Cây đa quê hương - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu: Từ ngữ về cây cối – Đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối. (BT1, BT2). - Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Để làm gì? * GDBVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên (Nhấn mạnh bài tập 3) II. Đồ dùng: - Tranh ảnh 3, 4 loại cây ăn quả - Bút dạ và bảng phụ viết tên các bộ phận của cây III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bài cũ. - 2 HS lên bảng HS1: Viết tên các cây ăn quả HS2: Viết tên cây lương thực - Nhận xét. - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Gắn tranh ảnh ba bốn loại cây ăn quả - Nhận - 2 HS nêu tên các bộ phận của cây xét, sửa chữa - Nhận xét Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu Thảo luận nhóm 2 Đại diện các nhóm trình bày - rễ cây - ngoằn ngoeo, dài - gốc cây - to, thô, nham nháp - thân cây - bạc phếch, xù xì, nhẵn bóng… - Cành cây - xum xuê, um tùm… - lá - xanh biếc, héo quắt… - Hoa - vàng tươi, hồng thắm… - Quả - vàng rực, đỏ tươi… - Ngọn - chót vót, thẳng tắp… * Bài 3: - 1 em đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh đặt câu hỏi: “Để làm - HS làm miệng gì?” Bạn nhỏ tưới cây để cây xanh tốt. Bạn trai bắt sâu để cây tươi tốt, góp phần bảo * Bảo vệ cây xanh là góp phần bảo vệ môi vệ môi trường. trường - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. Toán: So sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000). - Học sinh biết so sánh các số có 3 chữ số. II. Đồ dùng: - Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu: - Treo bảng các dãy số. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng- lớp làm bảng con: Viết: 207, 345, 768, 541, 780 - Nhận xét - HS đọc các số và viết vào bảng con - 521( lần 1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 522( làn 2) … 529( lần 9) - So sánh các số HD so sánh: 234 và 235. Tương tự với 194 và 139 - Nhận xét b. Thực hành Bài 1: Điền dấu > , <, = 127… 121 865 … 865 124 … 129 648 … 648 182 … 192 749 … 549 Bài 2: Tìm số lớn nhất - Câu b)* và c)* Bài 3: Số? - Các dòng thứ 2*, 3* 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Hàng trăm cùng là 2 Hàng chục cùng là 3 Hàng đơn vị: 4 < 5 Nên: 234 < 235 194> 139 199 < 200 -1 HS lên bảng - lớp làm bài tập vào vở: 127> 121 865 = 865 124 < 129 648 = 648 182 < 192 749 > 549 - Nhận xét. - Đọc yêu cầu a. 695 b. 751 c. 979 - Đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng- lớp làm vở: - 971, 972, 973, 974, 975, 976, 977, 978, 979, 980, …998, 999, 1000. - Nhận xét. Tự nhiên và Xã hội: Một số loài vật sống dưới nước I. Mục tiêu: - HS biết nói tên một số loài vật sống dưới nước - Nói tên một số loài vật sống ở nước ngọt, nước mặn - Hình thành kĩ năng quan sát, mô tả *KNS - Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống dưới nước. - Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. - Phát triển kỹ năng hợp tác, biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật. * PP Bàn tay NB: Tên một số loài vật sống dưới nước Tên một số loài vất sống ở nước ngọt, nước mặn II. Đồ dùng: - Hình vẽ trang 60, 61 - Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở sông, hồ và biển III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1 - Câu hỏi nêu vấn đề: Nói tên những con vật - HĐ theo nhóm 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> sống dưới nước? Con nào sống ở nước mặn, Quan sát các hình trong SGK con nào sống ở nước ngọt + Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số con vật - Hình thành biểu tượng ban đầu trong hình vẽ + Con nào sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn H1: cua H4: Trai H2: Cá vàng H5: Tôm H3: cá quả H6: Cá mập * Kết luận: Có loài sống ở nước ngọt, có loài - Tiến hành phân loại sống ở nước mặn - Đối chiếu với biểu tượng ban đầu 2. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm -Thảo luận theo nhóm 5 - HS xem tranh đã sưu tầm được, phân loại, sắp xếp vào giấy khổ to - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét, biểu dương - 2 đội, mỗi đội 5 HS lên chơi * Trò chơi: Thi kể các con vật sống dưới nước - Lớp làm trọng tài - HD cách chơi - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 31 tháng 03 năm 2016. Tập viết: Chữ hoa A (kiểu 2) I. Mục tiêu: - Biết viết chữ A theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: “Ao liền ruộng cả” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng: - Mẫu chữ A đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết câu: “Ao liền ruộng cả”, “Ao” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiêu b. HD viết - Đưa mẫu chữ - Chữ A gồm mấy nét? - Cao mấy ô li? - GV viết mẫu- HD - HD viết bảng con. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con Y - Viết bảng con: Yêu - Nhận xét. - Quan sát - gồm 2 nét: 1 nét cong kín và 1 nét móc ngược phía trong - 5 ô li - 1 HS lên bảng - lớp viết bảng con: A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét - Đưa câu ứng dụng: “Ao liền ruộng cả” - 1 em đọc: Ao liền ruộng cả - Em có nhận xét gì về độ cao của các con - Cao 2,5 ô li: A, L , g chữ? 1,25 ô li: r Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ? - Bằng 1 con chữ o - Viết mẫu: Ao - HS viết bảng con: Ao - Nhận xét c. HD viết vở - HS viết vở - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nghe. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Luyện tập so sánh các số có ba chữ số - Nắm được thứ tự các số không quá 1000 - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II. Đồ dùng: - Bộ lắp ghép hình III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: So sánh số 567 và 759. - Nhận xét 2. Bài mới: Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số? - Câu c)* và d)*. Bài 3: Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm - Cột 2* Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5:* 3. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị tiết sau. Hoạt động của học sinh -. HS nêu cách so sánh hai số này Hàng trăm: 5 < 7 Nên 567 < 759 1 Hs khác: 375 > 369. Giải thích cách so sánh - Nhận xét - 1 HS lên bảng - lớp làm BCon - Nhận xét - Đọc yêu cầu 4 HS lên bảng - lớp làm vở a. 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000 b. 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000 c. 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221 d. 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701, 702 - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng - lớp làm vở - Nhận xét - Đọc yêu cầu - 299, 420, 875, 1000 - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét tiết học.. Chính tả: Hoa phượng I. Mục tiêu: - Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: “ Hoa phượng” - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn II. Đồ dùng: - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Hai bảng phụ cho trò chơi III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài cũ - 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con: Xâu kim, chim sâu, cao su, mịn màng, bình minh - Nhận xét. - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu b. HD viết - Đọc bài viết - Nêu nội dung bài thơ?. - Nghe. - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, sửa chữa c. Luyện viết - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - Nhận xét d. Bài tập Bài 2: Trò chơi: “ Tiếp sức” - Treo bảng phụ 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 4 HS đọc lại - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ với bà, thể hiện sự bất ngờ thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng. - 1 HS lên bảng - lớp viết bảng con: chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa, vàng rực. - Nhận xét - HS viết bài - Dò bài - Chơi trò chơi: “ Tiếp sức” Mỗi đội 5 HS lên chơi - Nhận xét. Thủ công: Làm vòng đeo tay (tiết 2) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách làm vòng đeo tay - Làm được vòng đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra. II. Đồ dùng: -. Mẫu vòng đeo tay làm bằng giấy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Quy trình làm vòng đeo tay làm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. HD học sinh quan sát và nhận xét - Đưa vòng đeo tay. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu các bước làm đồng hồ đeo tay - Nhận xét. - Quan sát, nhận xét + Vòng đeo tay được làm bằng giấy màu + Có hai màu. - Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành các nan giấy. - Lấy hai tờ giấy màu như nhau cắt thành hai nan giấy rộng 1 ô. Bước 2: Dán các nan giấy, nối các nan giấy - Dán hai đầu sợi dây vừa gấp - Làm việc theo nhóm 2 lại. - Đại diện các nhóm trình bày Bước 3: Gấp các nan giấy - Nhận xét Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay c. Thực hành - Nhận xét, biểu dương -Nghe 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Buổi chiều. Tự nhiên và Xã hội:* Ôn một số loài vật sống dưới nước I. Mục tiêu: - HS biết nói tên một số loài vật sống dưới nước - Nói tên một số loài vật sống ở nước ngọt, nước mặn - Hình thành kĩ năng quan sát, mô tả *KNS - Kỹ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống dưới nước. - Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. - Phát triển kỹ năng hợp tác, biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật. * PP Bàn tay NB: Tên một số loài vật sống dưới nước Tên một số loài vất sống ở nước ngọt, nước mặn II. Đồ dùng: - Hình vẽ trang 60, 61 - Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống ở sông, hồ và biển III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1 - Câu hỏi nêu vấn đề: Nói tên những con vật - HĐ theo nhóm 2 sống dưới nước? Con nào sống ở nước mặn, Quan sát các hình trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> con nào sống ở nước ngọt - Hình thành biểu tượng ban đầu. + Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số con vật trong hình vẽ + Con nào sống ở nước ngọt, con nào sống ở nước mặn H1: cua H4: Trai H2: Cá vàng H5: Tôm H3: cá quả H6: Cá mập * Kết luận: Có loài sống ở nước ngọt, có loài - Tiến hành phân loại sống ở nước mặn - Đối chiếu với biểu tượng ban đầu 2. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm -Thảo luận theo nhóm 5 - HS xem tranh đã sưu tầm được, phân loại, sắp xếp vào giấy khổ to - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét, biểu dương - 2 đội, mỗi đội 5 HS lên chơi * Trò chơi: Thi kể các con vật sống dưới nước - Lớp làm trọng tài - HD cách chơi - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập - Nhận xét tiết học. Thủ công:* Ôn làm vòng đeo tay I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách làm vòng đeo tay - Làm được vòng đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích chiếc vòng đeo tay do mình làm ra. II. Đồ dùng: -. Mẫu vòng đeo tay làm bằng giấy Quy trình làm vòng đeo tay làm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét, biểu dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. HD học sinh quan sát và nhận xét - Đưa vòng đeo tay - Hướng dẫn mẫu Bước 1: Cắt thành các nan giấy. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu các bước làm đồng hồ đeo tay - Nhận xét. - Quan sát, nhận xét + Vòng đeo tay được làm bằng giấy màu + Có hai màu. - Lấy hai tờ giấy màu như nhau cắt thành hai nan giấy rộng 1 ô. Bước 2: Dán các nan giấy, nối các nan giấy - Dán hai đầu sợi dây vừa gấp - Làm việc theo nhóm 2 lại..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bước 3: Gấp các nan giấy Bước 4: Hoàn chỉnh vòng đeo tay c. Thực hành - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. -. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét. -Nghe. Toán:* Tiếp tục luyện tập so sánh số có ba chữ số (Tuần 29 tiết 2) I. Mục tiêu: -. Tiếp tục luyện tập so sánh số có ba chữ số. Thứ tự các số trong phạm vi 1000. II. Đồ dùng: - VBT toán 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Thực hành Bài 1: Số?. Hoạt động của học sinh - Nghe. - Đọc yêu cầu - 3 em lên bảng – lớp vở. - Nhận xét - Đọc yêu cầu Bài 2: Tính - 2 HS lên bảng - lớp làm vở bài tập - Nhận xét Bài 3: Viết vào chỗ trống cho thích hợp - Đọc yêu cầu a) Một gang tay dài khoảng 20 … a) Một gang tay dài khoảng 20cm b) Cái bảng của lớp em dài khoảng từ 2… b) Cái bảng của lớp em dài khoảng từ 2m đến đến 3 … 3m c) Mỗi bước chân em dài khoảng 6 … c) Mỗi bước chân em dài khoảng 6dm - Nhận xét Bài 4: Tóm tắt - Đọc yêu cầu Đoạn đường dốc: 75m Bài giải Đoạn dốc xuống dài hơn dốc lên: 18m Số m đoạn đường dốc xuống dài là: Đoạn dốc xuống: …m? 75 + 18 = 93 (m) Đáp số: 93 m. - Nhận xét, biểu dương - Nhận xét Bài 5: Đố vui 3.Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 01 tháng 04 năm 2016. Tập làm văn: Đáp lời chia vui – Nghe và trả lời câu hỏi I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện “Sự tích hoa lạ dan hương” (BT2) * KNS - Giao tiếp ứng xử văn hóa - Lắng nghe tích cực II. Đồ dùng: -. Bảng phụ viết câu hỏi a, b, c của bài tập 1 1 bó hoa Tranh minh hoạ truỵên trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Nêu tình huống - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. HD làm bài tâp Bài tập 1: - Nhận xét, biểu dương. Hoạt động của học sinh - 2 HS lần lượt lên bảng đối thoại 1 em nói lời chia vui 1em đáp lại - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS thực hành nói lời chia vui- lời đáp - - Nhận xét - VD: a. - Chúc mừng sinh nhật bạn. Chúc bạn luôn vui vẻ và học giỏi - Cảm ơn bạn! - Đọc yêu cầu Bài 2: Tranh vẽ gì? - Cảnh đêm trăng, một ông lão đang chăm sóc Kể chuyện: “Dạ lan hương”( 2 lần) cây. - Đọc 4 câu hỏi - Nghe - Vì ông lão nhặt cây hoa vứt lăn lóc bân - Vì sao cây hoa biết ơn ông lão? đường về trồng, chăm bón cho cây sống lại, nở hoa. - Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão - Nở những bông hoa to và lộng lẫy. bằng cách nào? - Xin trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương - Về sau cây hoa xin trời điều gì? thơm để đem lại niềm vui cho ông lão. - Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào - Vì ban đêm là lúc yên tĩnh, ông lão rảnh rỗi nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa. ban đêm? - Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học.. Toán: Mét I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. - Biết quan hệ giữa đơn vị mét với đơn vị đo độ dài khác: dm, cm. - Biết làm phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. II. Đồ dùng: -. Thước mét 1 sợi dây khoảng 3m. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ - Nhận xét 2. Bài mới: a. Ôn tập, kiểm tra. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng lớp làm bảng con: 543 < 590 342 = 342 670 < 676 574 < 598 - Nhận xét. - HS chỉ trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1 dm - Theo dõi, nhận xét - Vẽ trên gíấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Quan sát thước mét và nhận xét - HS vẽ b. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét và thước - HS đếm và trả lời câu hỏi mét 1m = 10 dm GT: Độ dài từ 0 đến 100 là 1 mét 1m = 100 cm - HS vẽ c. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1m GT: Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là m c. Thực hành - Đọc yêu cầu Bài 1: Số? -1 hs lên bảng - lớp làm bảng con - Nhận xét - Đọc yêu cầu Bài 2: Tính 1 HS lên bảng- lớp làm vở 17m + 6m = … 8m + 30m = … 17m + 6m = 23m 8m + 30m = 38m 47m +18m = … 15m – 6m = … 47m +18m = 65m 15m – 6m = 9m 38m – 24m = … 74m – 59m = … 38m – 24m = 14m 74m – 59m = 15m - Nhận xét Bài 3:* - 2 HS đọc đề Tómtắt: Bài giải: Cây dừa: 8m Cây thông cao là: Cây thông cao hơn cây dừa 5m 8 + 5 = 13 ( m) Cây thông: …m? Đáp số : 13m Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích - Nhận xét. hợp - Đọc yêu cầu a) Cột cờ trong sân trường cao 10m b) 19m c) 6m 3. Củng cố, dặn dò: d) D. 165m - Chuẩn bị tiết sau: Ki lô mét - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét tiết học. Đạo đức: Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật. - Học sinh biết cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. - Những trẻ em bị khuyết tật đều được đối xử bình đẳng. - HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật. - HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật. * KNS: - Kỹ năng thể hiện sự cảm thông đối với người khuyết tật - Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến người khuyết tật. - Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ - Phiếu thảo luận N III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên 1. Giới thiệu: (2’) - Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Thảo luận nhóm: Phân tích tranh (9’). Học sinh. - Nghe - Quan sát tranh - Thảo luận N4 + Tranh vẽ cảnh gì? + Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn bị khuyết tật? + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì? Vì sao? - Đại diện các N trình bày. * Kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các bạn - Các N khác nhận xét, bổ sung khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học tập. 3. Hoạt động 2: (9’) Thảo luận nhóm - Nêu những việc có thể - Thảo luận N2 làm để giúp đỡ người khuyết tật? - Nêu: Mua vé số gây quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam và người khuyết tật. - Giúp người mù qua đường... 4. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. (8’) - HS bày tỏ. - Đưa ra từng ý kiến bài tập 3 - Làm VBT + a, c, d đúng + b chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tật cần được giúp đỡ. 5.Củng cố, dặn dò:(3’) - Chuẩn bị tiết sau tiết 2 - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện viết I.Mục tiêu: - Viết đúng, đẹp bài (kiểu chữ xiên) - HS viết đúng khoảng cách, độ cao, cỡ chữ như bài mẫu. - Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viêt và tính kiên nhẫn trong đời sống. II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu - Vở luyện viết III. Hoạt động dạy - học: Giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Y/C HS viết bảng con: -GV nhận xét, đánh giá 2.Bài mới: -Giới thiệu bài: a)Luyện viết các từ khó (5’) -Hướng dẫn HS luyện viết. -GV hướng dẫn HS viết đúng các từ khó ở trong bài: -GV hướng dẫn và viết mẫu. -Y/C HS viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. b) Luyện viết vào vở (25’) -Y/C HS nhìn bài viết vào vở -GV theo dõi giúp đỡ 3. Củng cố - dặn dò (5’) -Nhận xét -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết. Học sinh - HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con - Nhận xét, bổ sung. -H S lắng nghe -H S quan sát, theo dỏi - HS viết bảng con -HS viết vào vở - HS viết xong soát lại bài - Lắng nghe -HS nghe và thực hiện. Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần 29 - Kế hoạch tuần 30. II. Nội dung: Hoạt động của giáo viên 1.Đánh giá kết quả tuần 29 b. Giáo viên tổng kết: - Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép - Nề nếp khá ổn định - Lao động vệ sinh sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng * Học tập: - Một số em có nhiều cố gắng trong học tập và có sự tiến bộ rõ rệt như.............. Hoạt động của học sinh a Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần HS lắng nghe Có ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Hạn chế: - Xếp hàng ra vào lớp chưa nghiêm túc. Một số học sinh chưa tập trung trong giờ học: ..................... - Dò bài đầu giờ còn mang tính đối phó chưa có chất lượng. Nhiều học sinh chưa tập trung trong giờ dò bài 2. Kế hoạch tuần tới: - Học chương trình tuần 30 - Đi học đúng giờ. - Thực hiện nghiêm túc hoạt động dò bài HS lắng nghe đầu giờ Có ý kiến - Phân công trực nhật: tổ 4 3. Lao động, vệ sinh trường lớp theo kế hoạch của trường: quét dọn sân, lượm rác, lau chùi bàn ghế, quét mạng nhện, vệ sinh lớp học..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×