Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.28 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP NGỮ PHÁP THCS A. THÌ ĐỘNG TỪ I.Thì hiện tại tiếp diễn 1. Y nghĩa sữ dụng và dấu hiệu nhận biết + Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói: - Xuất hiện các từ: now; at the moment; at the present; it is + giờ cụ thể/ - Xuất hiện câu mệnh lệnh như:look!; listen; be quiet; be careful ; don’t talk; don’t make noise; wait for a minute; keep silent - Xuất hiện câu hỏi: where is/ are... ? (hoặc động từ to be ở hiện tại) + Diễn tả sự thay đổi của chủ ngữ S + is/ am/ are + becoming / getting.+adj( so sánh hơn) + Diễn tả lời phàn nàn S + is/ am/ are + always + Ving 2. Form : (+). S+ am / is/ are + Ving (-) S + am not/ isn’t / aren’t + Ving ( ?) Is/ Are + s + Ving ? (Wh) Wh + is/ are + S + ving ? I.Thì hiện tại đơn: 1. Y nghĩa sữ dụng và dấu hiệu nhận biết - Diễn tả hành động thường xuyên xẩy ra - Xuất hiện các từ: Always = frequently, usually, sometimes = occasionally, often, seldom, rarely, never, every + time - Diễn tả sở thích, ý muốn hoặc một thực tế ở hiện tại: Eg: I want to go out./ He likes watching TV - Diễn tả sự thật hiển nhiên Eg: The earth moves around the sun. - Lịch tàu xe , phim ảnh The bus starts at 7 A.M tomorrow. 2. Form : (+) S ( I, we, you , they , N( số nhiều ) + V ( bare) ... S ( He, she, it , N (số ít) + Vs/es ( Sh/ ch / o / x. / ss) ... ( Y=> i + es : she plays/ she studies) ( - ) S + don’t / doesn’t + V ( bare) ... (? ) Do/ Does+ S + V ( bare )... ? (Wh) Wh + do/ does + S + V ( bare) ...? III. Thì hiện tại hòan thành 1. Y nghĩa sữ dụng và dấu hiệu nhận biết + Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng còn tiếp tục đến hiện tại và có thể cả ở tương lai. - Xuất hiện các từ: For ( a minute/ an hour / a day./ a week/ a month / a year/. along time / age ) , Since ( yesterday/ last month / 2005/ January / she left school ), so far; up to now, up to the present + Diễn tả hành động vừa mới xẩy ra . Xuất hiện các từ just, lately, recently + Diễn tả hành động xẩy ra trong quá khứ nhưng không cụ thể về thời gian, kết quả còn lien quan đến hiện tại Xuất hiện các từ already ** Note: ever, never....before; once; twice, yet, the first time. 2. Form : (+) S + have/ has + P2 + ... S = I/ we/ you / they / N số nhiều + have ; S = He / she / it / N sè Ýt + has . ( - ) S + haven’t / hasn’t + P2 + ... (? ) Have/ Has + S + P2 + ... ? ( Wh) How long + have / has + S + P2 ...? IV. Thì quá khứ đơn 1. Y nghĩa sữ dụng và dấu hiệu nhận biết Diễn tả hành động đã xẩy ra và hoàn toàn chấm dứt trong quá khứ . Xuất hiện các từ: Yesterday; last ...; ...ago ; in + năm (đã qua) ( in 2001) 2.Form : có qui tắc V.ed (+)S + V ( Past )... Bất qui tắc: dùng bảng côt 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( - ) S + didn’t + V ( bare ) ... (? )Did + S + V ( bare ) +.......? (Wh) Wh+ did + S + V ( bare ) ..........? ** Cách phát âm - ed - Ed được đọc là / id/ khi nằm sau các âm: t và d - Ed được đọc là / t/ khi nằm sau các âm: p; k; ch; sh, s /s/; gh/f/; ce/s/ - Ed được đọc là / d/khi nằm sau các âm còn lại V. Thì quá khứ tiếp diễn 1. Y nghÜa s÷ dông vµ dÊu hiÖu nhËn biÕt: - At + giê cô thÓ trong qu¸ khø ( kÌm víi c¸c tõ Yesterday/ last / ago ) - XuÊt hiÖn c¸c liªn tõ " while/when" 2. Form : (+) S + was/ were + Ving ...+ at giê cô thÓ ( kÌm víi c¸c tõ yesterday/ last / ago ) S 1 + was/ were + Ving ....+ when S2 + V ( past ) S 1 + was/ were + Ving ....+ while S2 + was/ were + Ving .... **Note: come => came; get => got; arrive => arrived see=> saw ; meet => met ; call => called ; phone => phoned ; ring => rang ; hear => heard (-) S + was/ were + not+ Ving ...+ at giê cô thÓ (kÌm víi c¸c tõ yesterday/ last/ ago ) S 1 + was/ were + not+ Ving ....+ when S2 + V ( past ) ... S 1 + was/ were + not + Ving ....+ while S2 + was/ were + Ving .... (?) Was/ were + S + ving....? (wh?) Wh + was/ were + S +V.ing...? VI. Th× tương lai đơn 1. Y nghÜa s÷ dông vµ dÊu hiÖu nhËn biÕt: XuÊt hiÖn c¸c tõ : tomorrow, next, soon, again ; in + kho¶ng thêi gian time ; in + n¨m/ thÕ kû (t¬ng lai) 2. Form : (+) S + will + V ( bare ) +... (-) S + won’t + V ( bare ) (?) Will + S + V ( bare ) ........? (Wh?) Wh + will + V ( bare ) + ......? ** NOTE: - Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian S1 + will + V ( bare ) + ... + when / as soon as / until/ till + S2 + V ( bare ) / Vs/ es - ở dạng nghi vấn ngoài diễn đạt câu hỏi không có từ hỏi thì nó còn diễn đạt lời yêu cầu hoăc lời đề nghÞ mét c¸ch lÞch sù B. Dạng của động từ I. Dạng động từ nguyên mẫu có to ( To V ) 1. Đứng đầu câu để làm chủ ngữ: - To + V (nguyªn mÉu) ...+ is / was + TÝnh tõ ** Note: => ViÕt l¹i lµ: It is/was + TÝnh tõ + To + V (nguyªn mÉu) ... Eg: To go out with friends is very exciting => It is very exciting to go out with friends 2. Đi sau một số động từ - S + want/ need/ intend/ remember/ continue/forget/agree/ would like/ study/ learn/promise/decide/...+ To V... - S + want/ ask/ get/ order/ request/allow/tell/ invite/advise...+ O +(not) To V... 3. Đi sau từ để hỏi: when , how ; why; what time ; how long; what ; who... 4. §i sau mét sè tÝnh tõ S + be + tÝnh tõ + To V .... 5. §îc sö dông trong c¸c cÊu tróc : " too" ; "enough" ; used to; II. Dạng động từ nguyên mẫu không có to ( V (bare) ) 1. Đi sau các động từ khiếm khuyết: S + can/ could/ may/ might/ must/ have to / should/ had better / ought to + V ( bare ) - Can (cã thể) I can speak E Could ( cã thể trong qu¸ khứ) I could go when I was six . - may / might (suy đo¸n) It may be a box of chocolate . - Must ( phải ) students must wear uniform on Monday. - Have to = must I will have to stay at home tomorrow. Should= had better = ought to (nên) : You should study hard . 2.§îc sö dông trong c¸c cÊu tróc - S + make + O + V(bare)....... - S + let + O + V (bare) ....... - S + would rather (not) + V (bare) ... III. Danh động từ và hiện tại phân từ ( V.ing): 1. Đứng đầu câu để làm chủ ngữ: V.ing ...+ is + tÝnh tõ ** Note: => ViÕt l¹i lµ: It is+ TÝnh tõ + To + V (nguyªn mÉu) ... Eg: Reading books is very interesting => It is interesting to read books.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. §i sau c¸c giới từ : in/ on/ at / about / before / after / by / to - in ( be interested in : thích I am interested in listening to music ) - on ( be keen on quan tâm: I am keen on studying E ) - at ( be good/ bad at :giỏi/ kÐm: Eg: I’m good at cooking ) - to ( look forward to : mong chờ : I’m looking forward to hearing from you) 3. Đi sau một số động từ : mind; suggest ;like; enjoy; dislike; hate; finish; start; begin ; practice IV. Mét sè cÊu tróc cÇn lu ý: -stop + ving : ngừng một hoạt động nào đó + to V : dừng lại để làm việc gì -Try + ving : thö + to V : cè g¾ng -Be / get used to + Ving : quen với một việc làm gì đó. Eg : I'm used to getting up early - It is time + S + V( quá khứ đơn) = It is time for + O + to V (nguyên mẫu): đã đến giờ để ai làm một việc gì đó. Eg : It is time we went to school = It is time for us to go to school - It takes/ took + O + kho¶ng thêi gian + To V (nguyªn mÉu) ....= S + spend/ spent + kho¶ng thêi gian + Ving ....: Mất bao nhiêu thời gian để ai làm một việc gì đó C. Các cấu trúc thờng dùng để viết lại câu 1. CÊu tróc víi " used to " S+ often/ usualy + V (quá khứ đơn ) + ...<=> S + used to + V ( nguyên mẫu) .. 2.CÊu tróc víi " too " vµ " enough" S + be + too + tÝnh tõ ( For + O) + to V (nguyªn mÉu ) <=> S + be + not + tÝnh tõ tr¸i nghÜa + enough ( For + O) + to V(nguyªn mÉu ) .. 3.Các cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn: - S + stared/ began + to V / Ving + ... in mèc thêi gian + / kho¶ng thêi gian ago <=> S + have/ has + PII... + since + mèc thêi gian / for + kho¶ng thêi gian - When did + S + start/ begin + To V ? Ving ...? <=> How long have/ has + S + PII ...? - S + have/has + not + PII ...before <=> This/ It is the first time + S + have/ has + PII... - S + have/has + not + PII ...+ For + kho¶ng thêi gian / since + mèc thêi gian <=> The last time + S + V (quá khứ đơn ) ...+ was + khoảng thời gian + ago/ (in/at/on) + mốc thời gian ( S + last + V (quá khứ đơn )... khoảng thời gian + ago/ (in/ at/on) + mốc thời gian ) - S + have/has + (not) + PII ...+ For + kho¶ng thêi gian <=> It is + kho¶ng thêi gian + Since + S (last) + V (quá khứ đơn )... 4.Cấu trúc : đã đến giờ để ai làm một việc gì đó It is time + S + V( quá khứ đơn) = It is time for + O + to V (nguyên mẫu): 5. Cấu trúc : Mất bao nhiêu thời gian để ai làm việc gì: It takes/ took + O + kho¶ng thêi gian + To V (nguyªn mÉu) ....= S + spend/ spent + kho¶ng thêi gian + V.ing 6. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích và cụm trạng ngữ chỉ mục đích: S + V1 ... + so that + S + V2 ...<=> S + V1...+ in oder to/ so as to + V (nguyªn mÉu) .. Note: Chủ ngữ của 2 mệnh đề là một 7. Cấu trúc yêu cầu đề nghị ai cùng làm với mình một việc gì đó: Let's + V (nguyªn mÉu) ...<=> S + suggest/ suggested + Ving...<=> How about/ What about + Ving...? <=> Why don't we + V (nguyªn mÉu) ...? 8.C¸c cÊu tróc nãi vÒ së thÝch: S + be + fond of + N / Ving...<=> S + be + interested in + N/ Ving..<=> S + like + N/ Ving ...<=> S + enjoy + Ving... 9.C¸c cÊu tróc so s¸nh: * So s¸nh h¬n vµ so s¸nh ngang b»ng S1 + be/ V + tính từ(so sánh hơn) / trạng từ (so sánh hơn) + than + S2( Trợ động từ) <=> S2 + be not/ trợ động từ + not + V + as/ so + tính từ / trạng từ + as + S1 (Trợ động từ) Eg: My sister writes more carefully than I do => I don't write as carefully as my sister Chó y: Trêng hîp nµy cã thÓ dïng so s¸nh h¬n nhng ph¶i dïng tõ tr¸i nghÜa I write more carelessly than my sister * So s¸nh h¬n vµ so s¸nh nhÊt: Nobody/ no one / no + danh tõ ....+ be / V + tÝnh tõ(so s¸nh h¬n) / tr¹ng tõ (so s¸nh h¬n) + than + tªn riêng hoặc đại từ nhân xng (Trợ động từ) <=> tên riêng hoặc đại từ nhân xng + be / V + the tính từ (so sánh nhất) / trạng từ(so sánh nhất) + in /of... Eg: Nobdy in our class studies better than Nam=> Nam studies the best in our class 10. Câu điều kiện * C©u ®iÒu kiÖn lo¹i 1: If + S1+ V ( hiện tại đơn) ....+ S 2 + will/ can / may + V ( bare ) ...... NOTE:- Khi cho tình huống có một mệnh đề ở tơng lai đơn thì ta thòng dùng câu điều kiện loại 1 để viÕt l¹i. Eg: Study hard or you will fail your exam => If you don't study hard, you will fail your exam - Unless + S + is/ are / am ....= If + S + am / is / + not ...... V(bare)/ Vs/es don't/doesn't+V(nguyªn mÉu).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * C©u ®iÒu kiÖn lo¹i 2: If + S1 + V (quá khứ giả định)... + S2 + would/ could/ might + V ( bare )... NOTE: Khi cho một thực tế ở hiện tại thì chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để viết lại Eg: There isn't a river in my village, so we can't go swimming every day => If there were a river in my village, we could go swimming - Unless + S + V((quá khứ giả định)... = If + S + were + not didn't + V( bare) 11. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân và mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả Because/ as since + S1 + V1 ..., S2 + V2...<= > S1 + V1 ..., so + S2 + V2... Eg : Because it rained heavily, we couldn'd go out =>It rained heavily, so we couldn'd go out 12. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ. In spite of/ Despite <=> although / though/ even though In spite of his intelligence , he can’t do the test well. => Although he is intelligent , he can’t do the test well. but/ however <=> though/ although/ even though a, The weather is bad but they are playing soccer <=> Although the weather is bad, they are playing soccer. b, Although he tries his best, he can’t pass the exam=> He tries his best but he can’t pass the exam. 13. C©u diÒu íc: * §iÒu íc ë hiện tại : I wish today were Sunday, I wish I had a new house. => S 1 + wish/ wishes + S2 + V (quá khứ giả định).. .. * §iÒu íc ë tương lai: I wish you would come here tomorrow S 1+ wish / wishes + S 2 + would/ could + V ( bare) D. LêI NãI GI¸N TIÕP I. C©u trÇn thuËt S1+ said (to + O) ( that) + S2 + V ( lïi th×) ......... Told + O * Cách lùi thì động từ: - Hiện tại đơn => Quá khứ đơn - HiÖn t¹i tiÕp diÔn => Qu¸ khø tiÕp diÔn ( am/ is => was; are => were) - HiÖn t¹i hoµn thµnh => Qu¸ khø hoµn thµnh ( have/ has => had) - Will=> would; can => could ; may => might; must => had to * C¸ch lïi c¸c tõ chØ thêi gian: - now => then ; today => that day ; tonight => that night. - Next + time => The next + time/ the following + time ( next week =>the next week/ the following week); tomrrow => the folloing day - yesterday => the day before; Last + time => the previous + time (last night => the previous night); ago => before ( two days ago => two days before). * Cách lùi các từ chỉ định: - this => that; hese => those * Cách lùi các từ chỉ địa điểm: - here=> there II. Câu hỏi: 1. Câu hỏi có từ để hỏi: S1 + asked + O + Wh + S2 + V ( lïi th×) ......... 2. Câu hỏikhông có từ để hỏi: S1 + asked + O + if/ wherether + S2 + V ( lïi th×) ......... **Note: S1 + asked + O = S1 wanted to know... III. Câu yêu cầu, đề nghị: S + asked/ told + O + (not) To + V (infinitive) ... S + suggested + Ving......... S1 + suggested + S2 + should (not) + V (bare) .... E. THỂ BỊ ĐỘNG Công thức chung: - Hiện tai đơn : - Hiện tại tiếp diễn: - Hiện tại hoàn thành: - Quá khứ đơn :. S. +. V. +. O. S + Be + PII .... + ( by + O) .... S + am/ is /are (not) + PII ..... + ( by + O) .... S + am/is/ are (not) + being + PII ... + ( by + O) .... S + have/ has(not) been + PII ... + ( by + O) .... S + was/ were (not) + PII .... + ( by + O) .....
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Quá khứ tiếp diễn: - Tương lai đơn: - Động từ khiếm khuyết: - Tương lai gần: - Cấu trúc "have to". S + was/ were (not) being + PII ... + ( by + O) .... S + will (not) + be + PII .... + ( by + O) .... S + Can/ could/ must ... (not) + be + PII ... +( by + O) .... S + am/is/are (not)+ going to + be + PII ... + ( by + O) .... S + have/ has/ had + to be + PII ... + ( by + O) .... F. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN a. IN: -mïa, n¨m, th¸ng, buæi, th¸ng n¨m, thÕ kû ..... ( in summer, in 1970, in March) - số lợng thời gian ( in 3 days : chỉ thời gian cha tới, dùng với tơng lai đơn) - buæi trong ngµy ( in the morning) - in time : kÞp giê. b. ON: - Thø trong tuÇn (on Wednesday)/ngµy th¸ng (October 5th)/ buæi cña ngµy trong tuÇn (on Sunday morning, on Monday morning.....)/ ngµy th¸ng n¨m (on May 1 st 2012), ngµy lÔ (on Christmas day, on birthday...), on the weekend. - cã nghÜa "ngay sau": On his arrival at home, he phoned his parents - on time : đúng giờ quy định. c. AT: - giê cô thÓ ( at 3 am, at 12.30 ........) - tuæi ( at the age of five, ............) - at the moment, at present : HTTD - Mét sè côm tõ: at + night/ noon/ midday/ Christmas/ Easter/ once/last/ the weekend/ bed time/ lunch time/ dinner time/ meal time/ ...) d. AFTER/ BEFORE: - mèc thêi gian (before 6 o'clock, after Thursday.....) e.BETWEEN ........ AND / FROM ....... TO : - Hai mèc thêi gian ( between 2 am and 8 am, from Tuesday to Friday, ….) f. FOR/ SINCE: - Kho¶ng thêi gian (for three days........) - Mèc thêi gian ( since March 20 , since we were there........) g.TILL/ UNTIL -Mèc thêi gian ( until April, till Saturday .......) h. DURING: - Kho¶ng thêi gian (+ Noun: during the summer/ the whole time…) g. C¸c cÊu tróc so s¸nh: 1. So s¸nh h¬n - S1 + be/ V + adj. er / adv.er + than + S2( Trợ động từ) (Nam is taller than Mai) - S1 + be/ V + more + adj/ adv + than + S2( Trợ động từ) ( Lan is more beatiful than Hoa) 2. Sos¸nh nhÊt: - S + be / V + the + adjest ( N) / adv.est + in/of + n ( Mai is the smallest (gird) in my class) - S + be / V + the + most + adj (N) / adv + in/of + n (He is the most intelligent (student) in my class) 3. So s¸nh ngang b»ng - S1 + be/ V + as + adj/ adv +as S2 (Trợ động từ) ( He studies as well as her brother) - S1 + be not/ trợ động từ + not + V + as/ so + tính từ / trạng từ + as + S2 H. C¸c cÊu tróC VíI "TOO" Vµ "ENOUGH" 1. CÊu tróc víi "too" - S + be/ V + too + adj/ adv + to V (infinitive) ... ( She is too young to drive a car) - S + be/ V + too + adj./ adv + for + O + to V (infinitive)... ( The weather is too cold for us to go out) 2. CÊu tróc víi "enough" - S + be/ V + adj / adv + enough + to V (infinitive) ... ( She is old enough to go to school) - S + be/ V + adj / adv + enough + for + O + to V (infinitive) ... ( The book is cheap enough for me to buy) **Note: "Enough" đợc đặt sau tính từ và trạng từ nhng lại đợc đặt trớc danh từ ( I wish I had enough time to do my housework).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>