Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 21 Vung Dong bang song Hong tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Xác định vị trí địa lí và giới hạn



của vùng Đồng bằng sông Hồng


trên lược đồ?



- Cho biết ý nghĩa của vị trí địa lí


trong phát triển kinh tế xã hội của


vùng



- Vùng giáp: TD&MNBB; BTB, phía đơng nam
là Vịnh Bắc Bộ( có các đảo Cát Bà, Bạch Long
vĩ)


- Bao gồm: Châu thổ màu mỡ và dải đất rìa
trung du, vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Công nghiệp</b></i>


<i>Dựa vào Biểu đồ kinh tế của đồng bằng </i>
<i>Sông Hồng hãy nhận xét sự chuyển biến </i>
<i>về tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây </i>
<i>dựng từ năm 1995 đến 2002</i>


<i><b>Bài 21-Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển </i>
<i>theo hướng CNH-HĐH</i>


<i>Giá trị sản xuất Công nghiệp ở đồng </i>
<i>bằng sông Hồng như thế nào?</i>



<i>- Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp </i>
<i>tăng nhanh</i>


<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp </i>
<i>chiếm 21% GDP của cả nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Cơng nghiệp</b></i>


 <i><b><sub>Đơn vị: ta/ha</sub></b></i>


 <i><sub>Ngồi 2 vụ lúa Mùa và Hè thu, </sub></i>


<i>vùng cịn có vụ nào khác?</i>


<i><b>Bài 21- Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển theo </i>
<i>hướng CNH-HĐH</i>


<i>- Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp tăng </i>
<i>nhanh</i>


<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm </i>
<i>21% GDP của cả nước</i>


<i>Về diện tích và tổng sản lượng lương </i>
<i>thực, Đồng bằng sơng Hồng chỉ đứng </i>
<i>sau Đồng bằng sông Cửu Long, nhưng </i>
<i>là vùng có trình độ thâm canh cao.</i>



<i>- Các ngành công nghiệp trọng điểm: </i>
<i>CBLT-TP, sản xuất hàng tiêu dùng, sản </i>
<i>xuât VLXD</i>


<i><b>2. Nông nghiệp</b></i>


<i>Quan sát bảng 21.1 hãy so sánh năng </i>
<i>suất lúa của Đồng bằng sông Hồng với </i>
<i>Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước?</i>


Vùng 1995 2000 2002


ĐBSH 44,4 55,2 56,4
ĐBSCL 40,2 42,3 46,2
Cả nước 36,9 42,4 45,9
<i>Bằng kiến thức đã học hãy giải thích tại </i>
<i>sao vùng lại có năng suất lúa cao như </i>
<i>vậy?</i>


 <i><sub>Nêu lợi ích của việc đưa vụ đơng </sub></i>


<i>trở thành vụ sản xuất chính ở </i>
<i>Đồng bằng sông Hồng?</i>


<i>- Sản phẩm công nghiệp đa dạng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <i><sub>Vụ đông: Cơ cấu cây trồng đa dạng, đem lại hiệu quả kinh tế cao</sub></i>


 <i><sub>Mô tả nội dung</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <i><sub>Vụ đông: Cơ cấu cây trồng đa dạng, đem lại hiệu quả kinh tế cao</sub></i>


 <i><sub>Mô tả nội dung</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Công nghiệp</b></i>


<i><b>Bài 21- Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển theo </i>
<i>hướng CNH-HĐH</i>


<i>- Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp tăng </i>
<i>nhanh</i>


<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm </i>
<i>21% GDP của cả nước</i>


<i>- Các ngành công nghiệp trọng điểm: </i>
<i>CBLT-TP, sản xuất hàng tiêu dùng, sản </i>
<i>xuât VLXD</i>


<i><b>2. Nông nghiệp</b></i>


<i>- Là vùng có trình độ thâm canh cao</i>
<i>- Diện tích và tổng sản lượng đứng thứ </i>
<i>2 cả nước, năng suất đứng đầu cả nước</i>
<i>- Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính, </i>
<i>mang lại hiệu quả kinh tế cao</i>



<i>- Chăn ni đang có bước phát triển, </i>
<i>đàn lợn tỉ trọng lớn nhất cả nước, ngồi </i>
<i>ra cịn ni bị, thủy sản </i>


<i><b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i><sub>Vật nuôi ở đồng bằng sông Hồng</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Cơng nghiệp</b></i>


<i><b>Bài 21- Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển theo hướng </i>
<i>CNH-HĐH</i>


<i> - Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp tăng nhanh</i>
<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 21% GDP </i>
<i>của cả nước</i>


<i>- Các ngành công nghiệp trọng điểm: CBLT-TP, </i>
<i>sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuât VLXD</i>


<i><b>2. Nông nghiệp</b></i>


<i>- Là vùng có trình độ thâm canh cao</i>


<i>- Diện tích và tổng sản lượng đứng thứ 2 cả </i>
<i>nước, năng suất đứng đầu cả nước</i>


 <i><sub>Giao thông vận tải: Hà Nội, Hải Phịng là đầu </sub></i>



<i>mối giao thơng quan trọng</i>


<i>- Vụ đơng trở thành vụ sản xuất chính, mang lại </i>
<i>hiệu quả kinh tế cao</i>


<i>- Chăn ni đang có bước phát triển, đàn lợn tỉ </i>
<i>trọng lớn nhất cả nước, ngoài ra cịn ni bị, thủy </i>
<i>sản </i>


<i><b>3 Dịch vụ</b></i>


 <i><sub>Dựa vào nội dung SGK cho </sub></i>


<i>biết: Vùng gồm những loại </i>
<i>hình dịch vụ nào?</i>


<b>Dịch vụ</b>


<b>GTVT</b> <b>Du lịch</b> <b>BCVT</b>


 <i><sub>Nêu ý nghĩa của cảng Hải </sub></i>


<i>Phòng và sân bay quốc tế Nội </i>
<i>Bài?</i>


 <i><sub>Kể tên một số địa danh du lịch </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <i><sub>Một số địa điểm du lịch của vùng đồng bằng sông Hồng</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Công nghiệp</b></i>


<i><b>Bài 21- Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển theo hướng </i>
<i>CNH-HĐH</i>


<i> - Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp tăng nhanh</i>
<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 21% GDP </i>
<i>của cả nước</i>


<i>- Các ngành công nghiệp trọng điểm: CBLT-TP, </i>
<i>sản xuất hàng tiêu dùng, sản xt VLXD</i>


<i><b>2. Nơng nghiệp</b></i>


<i>- Là vùng có trình độ thâm canh cao</i>


<i>- Diện tích và tổng sản lượng đứng thứ 2 cả </i>
<i>nước, năng suất đứng đầu cả nước</i>


 <i><sub>Giao thơng vận tải: Hà Nội, Hải Phịng là đầu </sub></i>


<i>mối giao thông quan trọng</i>


<i>- Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính, mang lại </i>
<i>hiệu quả kinh tế cao</i>


<i>- Chăn ni đang có bước phát triển, đàn lợn tỉ </i>
<i>trọng lớn nhất cả nước, ngồi ra cịn ni bị, thủy </i>


<i>sản </i>


<i><b>3 Dịch vụ</b></i>


 <i><sub>Du lịch: Hà Nội, Hải Phòng là hai trung tâm du </sub></i>


<i>lịch lớn của cả nước</i>


 <i><sub>Bưu chính viễn thơng: phát </sub></i>


<i>triển mạnh, Hà Nội là trung </i>
<i>tâm, thơng tin của vùng</i>
<i><b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b></i>


<i><b>V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ </b></i>
<i><b>VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM </b></i>
<i><b>BẮC BỘ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Cơng nghiệp</b></i>


<i><b>Bài 21- Tiết 24:ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG(tiếp)</b></i>



<i>- Hình thành sớm và phát triển theo hướng </i>
<i>CNH-HĐH</i>


<i> - Tỉ trọng khu vực và Công nghiệp tăng nhanh</i>
<i>- Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 21% GDP </i>
<i>của cả nước</i>


<i>- Các ngành công nghiệp trọng điểm: CBLT-TP, </i>


<i>sản xuất hàng tiêu dùng, sản xt VLXD</i>


<i><b>2. Nơng nghiệp</b></i>


<i>- Là vùng có trình độ thâm canh cao</i>


<i>- Diện tích và tổng sản lượng đứng thứ 2 cả </i>
<i>nước, năng suất đứng đầu cả nước</i>


 <i><sub>Giao thơng vận tải: Hà Nội, Hải Phịng là đầu </sub></i>


<i>mối giao thông quan trọng</i>


<i>- Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính, mang lại </i>
<i>hiệu quả kinh tế cao</i>


<i>- Chăn ni đang có bước phát triển, đàn lợn tỉ </i>
<i>trọng lớn nhất cả nước, ngồi ra cịn ni bị, thủy </i>
<i>sản </i>


<i><b>3 Dịch vụ</b></i>


 <i><sub>Du lịch: Hà Nội, Hải Phòng là hai trung tâm du </sub></i>


<i>lịch lớn của cả nước</i>


 <i><sub>Bưu chính viến thơng: phát </sub></i>


<i>triển mạnh, Hà Nội là trung </i>
<i>tâm, thơng tin của vùng</i>


<i><b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b></i>


<i><b>V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ </b></i>
<i><b>VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM </b></i>
<i><b>BẮC BỘ</b></i>


<i>- Dựa vào SGK và lược đồ </i>
<i>khái quát vùng kinh tế trọng </i>
<i>điểm Bắc Bộ? Vai trò?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i>- Làm bài tập 1,2,3 SGK Tr 79</i>



-

<i>Câu 2: </i>



<i>+ Nêu vai trò của lương thực đối với vùng và cả nước</i>


<i>+ Thuận lợi</i>



<i>+ Khó khăn:</i>



<i>( cả tự nhiên và xã hội)</i>



<i>- Học bài đầy đủ theo dàn ý</i>



<b>GiỜ HỌC KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO VÀ </b>


<b>CÁC EM HỌC SINH</b>



</div>

<!--links-->

×