Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG, DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 8 Phần 1: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng. 1/ Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp: A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 2/ Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa: A. End. B. Begin. C. Uses. D. Var. 3/ Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì? so:=1; While so <10 do writeln(so); so:=so+1; A. In ra các số từ 1 đến 9; B. In ra các số từ 1 đến 10; C. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng; D. Không có phương án nào đúng 4/ Cú pháp khai báo biến mảng nào sau đây trong Pascal là đúng? A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; B. var <Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >; 5/ Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 .. n] of real; B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; 6/ Cú pháp của câu lệnh While…do là: A. While <điều kiện> to <câu lệnh>;. C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; D. Var a,b: array[1 … 100] of real; B. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;. C. While <điều kiện> do <câu lệnh>; D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; 7/ Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. For…do; B. While…do; C. If..then; D. If…then…else; 8/ Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là: A. t=1 B. t=2 C. t=3 D. t=6 9/ Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A? A. Readln(A[10]); B. Readln(A[k]); C. Readln(A[i]); D. Readln(A10); 10/ Tìm hiểu đoạn lệnh sau và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Var a:integer; Begin a:=5; While a< 6 do writeln(‘A’); End. A. 5 lần B. 6 lần C. 10 lần D. Vô hạn lần 11/ Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Char C. Real D. Integer và Longint 12/ Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin. C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End. 13/ Cho mảng M được khai báo như sau: M: array[1..10] of integer; Để truy cập vào phần tử thứ 4 của mảng M, ta viết như thế nào? A. M[5] B. M[4] C. M(5) D. M[i] 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho khai báo biến mảng: a: array[<chỉ số đầu> ..<chỉ số cuối] of <kiểu phần tử>; Hãy cho biết câu nào sau đây là đúng? A. Chỉ số đầu không lớn hơn chỉ số cuối: B. Chỉ số cuối không lơn hơn chỉ số đầu; C. Kiểu phần tử là kiểu số nguyên; D. Chỉ số đầu phải nhỏ hơn chỉ số cuối 15/ Dùng ngón tay nào để sử dụng phím Space? A. Ngón trỏ B. Ngón cái C. Ngón giữa D. Ngón út 16/ Nhấn kí tự ở bên trái thanh ngang có tác dụng gì? A. Di chuyển thanh sang phải C. Bắn lên một quả bóng 17/ Em được học vẽ hình với phần mềm nào? A. Pascal; B. Geogebra;. B. Di chuyển thanh sang trái C. Cả A và C đều đúng C. Mario;. D. Finger Break out;. 18/ Trong phần mềm GeoGebra, công cụ dùng để vẽ? A. Đường thẳng B. Ba điểm không thẳng hàng C. Đường phân giác D. Góc 19/ Để làm việc với mô hình trong phần mềm Yenka, ta phải dùng: A. Hộp tên B. Thanh công cụ C. Hộp công cụ D. Khu vực tạo đối tượng. 20/ Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B: A (Biểu tượng phần mềm). B (công dụng) a/ Quan sát hình không gian.. C (kết quả) 1-b. 1. b/ Học toán đơn giản 2. c/ Học vẽ hình. 3. d/ Luyện gõ phím nhanh. 4. e/ Học lập trình 5. 23/ Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp (While .. do, chưa biết trước, ngôn ngữ lập trình,. Pascal, kiểu dữ liệu, mảng, thứ tự, thông tin, hình học, GeoGebra ) vào chỗ trống (…) để được câu đúng. a/ Ngoài cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước, các ……………(1)…………. còn có các câu lệnh lặp với số lần ………(2)…………. b/ ………..(3)…… là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong …..(4)….; c/ Dữ liệu kiểu ……(5)….. là tập hợp hữu hạn các phần tử có ….(6)…. và mọi phần tử đều có cùng một ……..(7)……….; e/ Phần mềm ……(8)……. dùng để vẽ các hình …….(9)……. đơn giản như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng. Phần 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Dữ liệu kiểu mảng là gì? Cách khai báo biến mảng? Cho ví dụ? Trả lời: * Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự và mọi phần tử đều có cùng. một kiểu dữ liệu. * Cách khai báo biến mảng: Tên mảng: array[<chỉ số đầu> ..<chỉ số cuối] of <kiểu phần tử>; 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ví dụ: Var Chiecao: array[1..50] of Real;. Câu 2: Điền dấu X vào các ô Đúng hoặc Sai. Nếu Sai hãy giải thích vì sao? HD:. a/ Sai. Dư dấu hai Câu chấm : sau i b/ Sai. Do vòng lặp đúng Đúng Sai vô hạn, vì điều kiện Giảiluôn thích c/ Đúng d/ Sai. Vì chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối a) While i:= 1 do t:=10; Câu 3: Đánh1=1 dấudoXwrite(‘Toi vào ô Đúng Sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal trong chương b) While lap hoặc trinh gioi’); trìnhc)tính tổng 10..số7]tự d: Array[-7 Ofnhiên Byte; đầu tiên, nếu sai sửa lại cho đúng? Dòng Câu lệnh Sửa lại d) x: Array[100 .. 1] Of Real; Đúng Sai 1 Program Chuong trinh 2 Var i,s : real; 3 Const n:=10; 4 Begin 5 Wile i <= n do; 6 Begin 7 S:=s+i 8 i =i+1 9 End. 10 Writeln(s) 11 Readln 12 End; HD: Dòng Sửa lại Dòng 1: Sai. Sửa lại là: Program Chuong_trinh; Dòng 9. Sai. Sửa lại là: End; Dòng 2, 3, 4, 6: Đúng Dòng 10: Sai. Sửa lại là: Writeln(s); Dòng 5: Sai. Sửa lại là: While i <= n do; Dòng 11. Sai. Sửa lại là: Readln; Dòng 7: Sai. Sửa lại là: S:=s+i; Dòng 12. Sai. Sửa lại là: End. Dòng 8: Sai. Sửa lại là: i:=i+1; Câu 4 : Viết chương trình: a/ Nhập vào mảng A có n phần tử b/ In mảng A đã nhập ra màn hình c/ In các số chẵn của mảng A d/ In các số lẻ của mảng A HD: Chương trình viết như sau: Program In_chan_le; Uses crt; Var A: array[1..100] of Integer; N, i: integer; Begin ClrScr; Write(‘Nhap so phan tu cua mang A:’); Readln(n); For i:= 1 to n do Begin Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]); End;. Writeln(‘Cac phan tu trong mang A:’); For i:= 1 to n do Write(A[i]:4); Writeln; Writeln(‘Cac so chan trong mang A la:’); For i:= 1 to n do If A[i] mod 2 = 0 then Write(A[i]:4); Writeln; Writeln(‘Cac so le trong mang A la:’); For i:= 1 to n do If A[i] mod 2 = 1 then Write(A[i]:4); Writeln; Readln; End.. Câu 5 : Bằng phần mềm GeoGebra. Hãy nêu các bước : a/ Vẽ tam giác ABC b/ Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác vừa dựng ? HD :. a/ Chọn công cụ đoạn thẳng ( ). Vẽ AB, BC, CA. Ta được tam giác ABC ; 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b/ Chọn công cụ . Nháy chọn lần lượt các điểm A, B, C. Ta được đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Phần 3: DẠNG BÀI TẬP THỰC HÀNH (làm trực tiếp trên máy tính) Bài 1. Bằng phần mềm Turbo Pascal, hãy nhập các chương trình, kiểm tra sửa lỗi và chạy các chương trình trong phần bài tự luận (câu 3, câu 4). Bài 2: Bằng phần mềm GeoGebra tiếng Việt. Hãy vẽ các hình sau: a/ Tam giác đều b/ Hình bình hành c/ Đường tròn nội tiếp tam giác HD: a/ Vẽ Tam giác đều: - Chọn công cụ đa giác đều, - Nháy vẽ điểm A, điểm B - Phần mềm hiện bảng, nhập số điểm 3. Ta được tam giác đều ABC. b/ Vẽ Hình bình hành - Vẽ đoạn thẳng AB, đoạn thẳng AC - Chọn công cụ song song - Nháy chọn điểm B, chọn đoạn thẳng AC ta được đừng thẳng đi qua B và song song AC. - Nháy chọn điểm C, chọn đoạn thẳng AB ta được đừng thẳng đi qua C và song song AB. - Nháy chọn công cụ giao điểm của hai đối tượng, nháy vào đường thẳng đi qua B song song AC, nháy vào đường thẳng đi qua C song song AB ta được điểm D - Nháy phải chuột vào các đường thẳng, chọn Hiển thị các đối tượng để ẩn đường thẳng - Dùng công cụ đoạn thẳng nối các điểm B và D, C và D. Ta được hình bình hành ABCD cần vẽ. c/ Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác: - Vẽ tam giác ABC - Vẽ các đường phân giác trong góc A, góc B, góc C - Vẽ điểm giao nhau E. - Vẽ đường cao EF (F là giao nhau của È và BC - Ẩn các đối tượng không cần thiết - Dùng công cụ vẽ đường tròn khi biết tâm và một điểm nằm trên đường tròn, nháy vào điểm E, nháy vào điểm F. Ta được đường tròn nội tiếp tam giác.. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>