Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Toán 6 phép nhân phép chia các số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.84 KB, 10 trang )

CHÀO MỪNG LỚP 6A ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG SỐ HỌC HÔM NAY

Tiết 7;8 - PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN




150m

Diện tích mỗi phần là bao nhiêu mét
vng?

Các em đã sử dụng những phép tính gì để tính được diện tích mỗi phần?

250m


I.

Phép nhân.
a

x

Thừa số



b

=



Thừa số

c

Tích

Quy ước

- Trong một tích, ta có thể thay dấu “x” bằng dấu “.”
- Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc một thừa số bằng số, ta có thể khơng cần viết dấu nhân giữa các thừa số.

a xb =a.b = ab;

4.a.b = 4ab


1. Nhân hai số có nhiều chữ số.
* Luyện tập 1: Đặt tính để tính tích
431 . 157 =

67667

2. Tính chất của phép nhân
* Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau:
Giao hốn
Kết hợp

Nhân với số 1
Phân phối đối với phép cộng và phép trừ


a.b =b.a
(a.b).c=a.(b.c)
a.1=1.a = a
a.(b+c) = a.b+a.c
a.(b-c) = a.b-a.c


* Luyện tập 2: Tính một cách hợp lý
Dãy 1: a, 250.1 476. 4;

Dãy 2: b, 189 .509-189.409

* Luyện tập 3: Một gia đình ni 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó
cần bao nhiêu ki-lo-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày?

Giải
Số thức ăn cần chuẩn bị cho gà ăn trong 10 ngày là:
80 . 105 . 10 =

800(100+5) =

80 000 +4000

=84 000 (g)

=84(Kg)


II. Phép chia

1. Phép chia hết
a

:

b

Số bị chia

=

q

Số chia

Ghi nhớ: Nếu a : b
a =

= q

b.q

(q # 0) thì a : q = b

Thương


Luyện tập 4 - Đặt tính để tính thương:
139 004 : 236 = 589


139 004 : 236

2, Phép chia có dư
Hđ4 Thực hiện phép chia:
236:12 =

19 dư 8

Ghi nhớ: Cho hai số tự nhiên a và b với b # 0. Khi đó ln tìm được
đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a= b.q + r trong đó 0 ≤ r
Khi r = 0 ta có phép chia hết
Khi r # 0 ta có phép chia có dư
Ký hiệu: a:b = q (dư r)
Ví dụ 4: Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia:
2 542 : 34


Luyện tập 5: Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia

5 125 : 320 =

Hay 5125 = 302 .16 +5

16 dư 5


a : b = q (b#0)

a. b=c


a
Phép chi

Phép nhân

Phép chia có dư

nhâ
p
é
h
P

Giao hốn

Tính chất

Kết hợp
Nhân với 1

Phân phối đối với ph
trừ

ép cộng, phép


các s
a
i

h
ép c
n, ph
n
nhiê

tự

a = b.q + r (b#0 ; 0 ≤ r<
b)


* Bài tập
Bài 1: Tìm các số thích hợp điền vào ?
a) a.0 =

?
0

?

b) a:1 =

c) 0:a =

a
?

?0


(với

a # 0)

Bài 2: Tính một cách hợp lý

Nhóm 1 - a) 50.347.2 =
Nhóm 2 - b) 36.97+97.64 =

347. 100

= 34 700

97.(36 +64) =
289(157-57) =

Nhóm 3 - c) 157.289 – 289 .57 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính

Nhóm 1 - a) 409 : 215 =
Nhóm 2 - b) 54 322 : 346 =
Nhóm 3 - c) 123 257 : 404 =

1 dư 194
157
305 dư 37

97 . 100=

9 700


289 .100 =

28 900



×