Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hh8t60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 32 Tiết: 60. Ngày Soạn: 08 – 04 – 2016 Ngày dạy: 13 – 04 - 2016. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu chứng minh công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 2. Kĩ năng: Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong bài tập. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng, tính toán, chứng minh. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, mô hình hình lăng trụ tam giác và hình hộp chữ nhật. - HS: SGK, thước thẳng. III.Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8a1:........................................................................... 8a3:........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - GV đưa mô hình hình lăng trụ đứng ra và yêu cầu HS chỉ ra các yếu tố của nó. - HS chỉ ra một số quan hệ  ; // giữa đường với đường; đường với mặt; mặt với mặt. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Công thức tính diện tích xung quanh (12’) 1. Công thức tính diện tích xung quanh: Quan sát hình bên em hãy cho biết độ dài các cạnh của hai đáy. Diện tích của ba hình chữ nhật là bao nhiêu?. 1,5cm; 2cm; 2,7cm. Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là bao nhiêu?. 18,6cm2. 2. 2. Đáy 2,7cm. 1,5cm. 2cm. các. mặt. bên. 2. 8,1cm ; 4,5cm ; 6cm. 3cm. Đáy Chu vi đáy. 18,6cm2 được gọi là diện tích xung quanh của hình lăng trụ tam giác trên.. HS chú ý theo dõi và Diện tích xung quanh của hình lăng trụ GV dẫn dắt để đi đến đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. nhắc lại công thức. công thức Sxq = 2p.h Sxq = 2p.h (p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao) GV giới thiệu công thức tính diện tích toàn phần.. HS chú ý theo dõi.. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.. Hoạt động 2: Ví dụ (12’) 2. Ví dụ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV vẽ hình và giới thiệu HS chú ý theo dõi và vẽ Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ nội dung bài toán. hình vào vở. đứng, đáy là tam giác vuông theo các kích thước đã cho ở hình vẽ sau:. Muốn tính được diện tích xung quanh ta cần biết độ dài đoạn thẳng nào? Hãy tính BC bằng cách áp dụng định lý Pitago.. BC Áp dụng định lý Pitago cho ABC ta có: HS tính BC.. Sxq = ?. Sxq = (3 + 4 + 5).9. 2 đáy là những t.giác gì? Hãy tính diện tích 2 đáy.. Tam giác vuông. 1 Sđáy = 2. 2 .3.4 Stp =108 + 12 = 120cm2. Diện tích toàn phần = ?. BC  32  42 5cm. Diện tích xung quanh: Sxq = (3 + 4 + 5).9 = 108cm2 Diện tích hai đáy: 1 Sđáy = 2. 2 .3.4 = 12cm2 Diện tích toàn phần: Stp = 108 + 12 = 120cm2. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 102 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 24, 25. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×