Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 15 Tinh tu va cum tinh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. §Æc ®iÓm cña tÝnh tõ. 1. VÝ dô: T×m tÝnh tõ trong c¸c c©u sau: a. Õch cø tëng bÇu trêi trªn ®Çu chØ bÐ b»ng chiÕc vung vµ nã th× oai nh mét vÞ chóa tÓ. b. N¾ng nh¹t ng¶ mµu vµng hoe. Trong vên, l¾c l nh÷ng chïm qu¶ xoan vµng lÞm... Tõng chiÕc l¸ mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở n¨m c¸nh vµng t¬i..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -bé -oai -vàng hoe -vàng lịm - vàng ối -vàng tươi. Em hãy cho biết những tình vừa từđặc tìm được chỉ những gì ?. điểm.  tính chất.  Màu sắc. Vậy, tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất, hành động, trạng thái của sự vật,sự việc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2: So sánh tính từ với động từ: a. Về khả năng kết hợp với các từ: đã , sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng. - §· vµng èi - SÏ vµng èi - §ang vµng èi => Kết hợp giống động từ - Còng vµng èi - VÉn vµng èi + Kh«ng thÓ kÕt hîp: - H·y vµng èi - §õng vµng èi - Chí vµng èi - §õng buån. - Chí buån. - H·y vui lªn.. => Khả năng kết hợp với các từ: hãy, đừng, chớ của tính từ hạn chế hơn động từ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.VÒ kh¶ n¨ng làm chñ ng÷, vÞ ng÷ trong c©u. - Theo dâi vÝ dô sau: + Chăm chỉ là đức tính tốt.=> (Tính từ làm chủ ngữ) CN VN + Lao động là vinh quang. => (Tớnh từ làm vị ngữ) CN VN => (Tính từ làm vị ngữ) + Em bé thông minh. CN VN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ghi nhí: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn... để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, chớ, đừng cña tinh tõ r©t h¹n chÕ. - TÝnh tõ cã thÓ lµm vÞ ng÷, chñ ng÷ trong c©u. Tuy vËy, kh¶ n¨ng lµm vÞ ng÷ cña tÝnh tõ hạn chế hơn động từ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CÁC LOẠI TÍNH TỪ :. Trong các tính từ sau tính từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ ( rất, hơi, khá. lắm, quá...) ? a. Õch cø tëng bÇu trêi trªn ®Çu chØ bÐ b»ng chiÕc vung vµ nã th× oai nh mét vÞ chóa tÓ. b. N¾ng nh¹t ng¶ mµu vµng hoe. Trong vên, l¾c l nh÷ng chïm qu¶ vµng lÞm... Tõng chiÕc l¸ mÝt vµng èi. Tµu ®u đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tơi..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Rất bé, hơi bé, quá bé, bé lắm Bé, oai + ( rất, hơi, khá, lắm,quá)  - rất oai, hơi oai, oai quá, oai lắm Tính từ chỉ đặc điểm tương đối Các từ vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi không thể kết hợp với những từ chỉ mức độ được. Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. -Tính từ tương đối có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ -Tính từ tuyệt đối không có khả năng kết hợp với những từ chỉ mức độ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Ghi nhớ: Có hai loại tính từ đáng chú ý là: - Tính từ chỉ đặc điểm tương đối( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.) - Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. CỤM TÍNH TỪ: 1. Dựa vào mô hình cụm danh từ và cụm động từ đã học em hãy vẽ mô hình của cụm tính từ in đậm trong các câu sau. - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đó đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. ( theo Hoàng Phủ ngọc Tường) - (...) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mạt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc trên không. ( Thạch Lam).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mô hình cụm tính từ: Cụm tính từ Phần trước (phụ ngữ). Phần trung tâm (tính từ ). Phần sau (phụ ngữ). vốn/ đã/ rất. yên tĩnh nhỏ sáng. lại vằng vặc trên không. Phần phụ trước chỉ: Quan hệ thời gian, tiếp diễn tương tự, mức độ, đặc điểm, tính chất,sự khẳng định hay phủ định.... Tính từ. Phần phụ sau chỉ: Vị trí, sự so sánh, mức độ Phạm vị hay nguyên nhân của Đặc điểm, tính chất....

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ghi nhớ. Phần trước (phụ ngữ) vốn/ đã/ rất. Cụm tính từ Phần trung tâm (tính từ ) yên tĩnh nhỏ sáng. Phần sau (phụ ngữ) lại vằng vặc trên không. Trong cụm danh từ: +Phần phụ trước chỉ: Quan hệ thời gian, tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm, tính chất, sự khẳng định hay phủ định... + Phần sau chỉ : Vị trí, sự so sánh, mực độ, pham vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TẬP: Xác định tính từ trong đoạn văn sau và cho biết những tính từ đó thuộc loại tính từ gì ? (...) Đoạn năm thầy ngồi bàn tán với nhau. Thầy sờ vòi bảo: - Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra nó sun sun như con đỉa. Thầy sờ ngà bảo: - Không phải, nó chần chẫn như cái đòn càn Thầy sờ tai bảo: - Ai bảo! Nó sừng sững như cái cột đình. Thầy sờ đuôi lại nói: - Các thầy nói không đúng cả. Chính nó tùn tủn như cái chổi sể cùn. Năm thầy, thầy nào cũng cho là mình nói đúng, không ai chịu ai,thành ra xô xát, đánh nhau toác đầu, chảy máu. ( Thầy bói xem voi ) .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cho các tính từ sau : xanh, ngọt, vui. Hãy đặt câu với nhưng tính từ trên khi tính từ làm chủ ngữ và làm vị ngữ. . + Tính từ làm chủ ngữ: - Màu xanh/ là màu mà em thích nhất. CN VN - Ăn nhiều kẹo ngọt/ dễ bị sâu răng. CN VN - Sống vui vẻ / làm tăng tuổi thọ của con người. CN VN + Tính từ làm vị ngữ : - Trời hôm nay /trong xanh quá. CN VN - Qủa cam này / ngọt quá. CN VN - Đi học/ là niềm vui lớn nhất của em. CN VN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Quá trình thay đổi từ không đến có và từ có trở lại không trong đời sống của vợ chồng ông lão đánh cá ( truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng ) thể hiện qua cách dùng các tính từ trong những cụm danh từ sau đây như thế nào? a. cái máng lợn đã sứt mẻ  một cái máng lợn mới  cái máng lợn sứt mẻ. b. một túp lều nát  một ngôi nhà đẹp  một tòa lâu đài to lớn  một cung điện nguy nga túp lều nát ngày xưa. Những tính từ được dùng lần đầu phản ánh cuộc sống nghèo khổ. Mỗi lần thay đổi tính từ là mỗi lần cuộc sống tốt đẹp hơn. Nhưng cuối cùng, tính từ dùng lần đầu được dùng lặp lại thể hiện sự trở lại như cũ. - sứt mẻ / sứt mẻ - nát / nát.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×