Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra 1 tiet hk2 gdcd 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II - GDCD 6 NĂM HỌC: 2015 - 2016. Mức độ nhận biết Các chủ đề. Nhận biết. - Nêu được tên 4 Công ước nhóm quyền và một LHQ về quyền số quyền trong 4 trẻ em nhóm.. Thông hiểu. Vận dụng. Hiểu được ý nghĩa. - Biết nhận xét, đánh. của công ước LHQ. giá việc thực hiện. về quyền trẻ em.. quyền và bổn phận của trẻ em ở bản thân. Công dân nước CHXHCNVN. Thực hiện trật tự ATGT. Quyền và nghĩa vụ học tập. Nêu được thế nào là công dân, căn cứ để xác định công dân của một nước, thế nào là công dân nước CHXHCNVN. Những quy định của pháp luật đối với người đi bộ, đi xe đạp, quy định đối với trẻ em. Nhận biết được tín hiệu đèn giao thông và một số biển báo thông dụng trên đường.. và bạn bè. Nêu được mối quan Vận dụng kiến thức hệ giữa công dân và để trả lời bài tập tình nhà nước. huống.. Nêu được nguyên. - Phân biệt được hành. nhân phổ biến của. vi thực hiện đúng với. tai nạn giao thông.. hành vi vi phạm pháp. Hiểu được ý nghĩa. luật về trật tự, an toàn. của việc thực hiện về TT ATGT. giao thông.. Nêu và hiểu được ý. Phân biệt được hành vi. nghĩa của việc học. đúng và hành vi. tập, nêu được nội. sai.Thực hiện tốt quyền. dung cơ bản của. và nghĩa vụ học tập,. quyền và nghĩa vụ. giúp đỡ bạn bè và em. học tập, trách nhiệm nhỏ cùng thực hiện. của gia đình và vai. Nêu được các câu ca. trò của nhà nước. dao tục ngữ nói về học tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II - GDCD 6 NĂM HỌC: 2015 - 2016 Mức độ Nhận thức. Nhận biết Thông hiểu. Chủ đề. Trắc nghiệm. Công ước LHQ về quyền trẻ em. Tự luận. Vận dụng cấp độ thấp - Biết nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ở bản thân. Nêu được thế Công dân nào là công dân, nước căn cứ để xác CHXHCNVN định công dân của một nước, thế nào là công dân nước CHXHCNVN. Nhận biết được Thực hiện tín hiệu đèn giao trật tự ATGT thông và một số biển báo thông dụng trên đường. Những quy định của pháp luật đối với người đi bộ, đi xe đạp, quy định đối với trẻ em.. và bạn bè. Vận dụng kiến thức để trả lời bài tập tình huống..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quyền và nghĩa vụ học tập. 100% 10 điểm Số câu: 12. Nêu được các câu ca dao tục ngữ nói về học tập.. 30% 3 điểm Số câu: 6. Nêu và hiểu được ý nghĩa của việc học tập, nêu được nội dung cơ bản của quyền và nghĩa vụ học tập,. 0% 0 điểm Số câu: 0. 30% 3 điểm Số câu: 1. 40% 4 điểm Số câu: 3. Sở GD&ĐT Ninh Thuận KIỂM TRA KIỂM TRA 1 TIẾT Trường PTDTNTTHCS Ninh Phước HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: GDCD 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên:………………………………….. Lớp: …… Điểm. Lời phê của giáo viên. GK. GT I. GT II. Đề bài A. Trắc nghiệm :(4,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng nhất. Câu 1: theo em việc làm nào dưới đây là tôn trọng và thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Cho trẻ em bỏ học đi làm để kiếm tiền. B. Cha mẹ ưu tiên, chiều chuộng con trai hơn con gái. C. Chăm sóc, đưa trẻ đến bệnh viện khi trẻ bị ốm. D. Làm theo mọi ý muốn của trẻ. Câu 2: Việc làm nào dưới đây là vi phạm quyền trẻ em? A. Dạy nghề cho trẻ em có khó khăn. B. Cho trẻ em uống bia rượu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Buộc trẻ em hư hỏng phải vào trường giáo dưỡng. D. Xây dựng trường học “ đặc biệt ” cho trẻ em khuyết tật. Câu 3: Căn cứ vào yếu tố nào để xác định công dân của một nước? A. Quốc tịch. B. Tiếng nói. C. Màu da. D. Nơi ở. Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ NGhĩa Việt Nam? A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi. B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rỏ cha mẹ là ai. C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài. Câu 5: Biển báo nào dưới đây là biển báo nguy hiểm? A. Hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen. B. Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng. C. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen. D. Hình vuông hoặc chữ nhật, nền màu xanh lam. Câu 6: Người trong đọ tuổi nào dưới đây không được phép lái xe gắn máy? A. Dưới 15 tuổi. B. Dưới 16 tuổi. C. Dưới 17 tuổi. D. Dưới 18 tuổi. Câu 7: Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây nói về học tập? A. Đói cho sạch, rách cho thơm. B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng. D. Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. Câu 8: Học học nữa, học mãi mà câu nói của ai? A. Khổng Tử. B. Lê Quý Đôn. C. Các Mác. D. V.I. Lê Nin. B. Tự luận:(6,0đ) Câu 1:( 3đ ): Hãy nêu quyền và nghĩa vụ học tập của công dân? Câu 2:( 3đ ): Bài tập tình huống: Một hôm trên đường đi chợ về, bà Nghĩa nghe thấy tiếng một đứa trẻ khóc. Tìm ở ven đường, bà thấy một đứa bé sơ sinh được bọc trong một bọc quần áo. Biết đây là trường hợp trẻ bị bỏ rơi nên sau khi suy nghỉ một lúc, bà bế đứa bé về nhà nuôi, đặt tên là Sinh. Câu hỏi: theo em, bé Sinh có được mang quốc tịch Việt Nam hay không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 1 điểm.. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 A. 4 D. 5 C. 6 A. 7 B. 8 D. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1:(3 điểm) Học tập là quyền và nghĩa vụ của mỗi công dân. a. Quyền: - Mọi công dân đều có quyền học tập, học không hạn chế từ bậc giáo dục tiểu học đến trung học đến trung học, đại học, sau đại học. - Có thể học bất kì ngành nghề nào phù hợp với điều kiện, sở thích của mình. - Có thể học bằng nhiều hình thức, học suốt đời. b. Nghĩa vụ học tập: - CD từ 6 đến 14 tuổi bắt buộc phải hoàn thành bậc GD tiểu học; Từ 11 đến 18 tuổi phải hoàn thành bậc THCS. - Gia đình phải tạo điều kiện cho con em hoàn thành nghĩa vụ học tập. Câu 2 (3 điểm) Bé Sinh sẽ được mang quốc tịch Việt Nam. Vì: Theo khoản 1 điều 18 Luật Quốc tịch năm 2008. ” Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi, trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai thì có quốc tịch Việt Nam ”. Phước Dân, ngày 20 tháng 02 năm 2016 GVBM. Nguyễn Phước Vũ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×