Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.12 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2015 – 2016 ----- ----A. KIẾN THỨC CẦN NẮM: CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ I. Dao động cơ: 1. Dao động cơ : Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. 2. Dao động tuần hoàn : Sau những khoảng thời gian bằng nhau g.là chu kỳ, vật trở lại v.trí cũ theo hướng cũ. II. Phương trình của dao động điều hòa : 1. Định nghĩa : Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin ( hay sin) của thời gian. 2. Phương trình : x = Acos( t + ); A; là những hằng số dương; A là biên độ dao động (cm) là pha ban đầu tại t = 0 (rad) là tần số góc(rad/s); ( t + ) là pha của dao động tại thời điểm t (rad); III. Chu kỳ, tần số và tần số góc của dao động điều hòa : 1. Chu kỳ, tần số : - Chu kỳ T : Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần – đơn vị giây (s) - Tần số f : Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây – đơn vị Héc (Hz) 2π ω= =2 πf 2. Tần số góc: T VI. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa : 1. Vận tốc : v = x’ = -Asin(t + ) Ở vị trí biên : x = ± A v = 0; Ở vị trí cân bằng : x = 0 vmax = A 2 2. Gia tốc : a = v’ = x”= - Acos(t + ) Ở vị trí biên : |a|max =ω 2 A ; Ở vị trí cân bằng a = 0 m. g Δl0 k Δl 0= V. Tần số góc-chu kỳ con lắc lò xo : ω= T =2 π m =2 π : Độ b.dạng lò xo tại k m k g VTCB l VI. Chu kỳ con lắc đơn : T =2 π g VII. Đối với con lắc lò xo: 1 1 2 2 1. Động năng : W đ = mv = m 2A2.sin2(ωt + φ). 2. Thế năng : W đ = kx = m 2A2.cos2(ωt + φ). 2 2 1 2 1 2 2 3. Cơ năng : W =W đ + W t =[ W đ ] max =[ W t ] max= kA = mω A =const 2 2 VIII. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(t + 1), và x2 = A2cos(t + 2) Phương trình dao động điều hòa tổng hợp có dạng: x = Acos(t + ).Với: Biên độ: A2 = A22 + A12+2A1A2cos(2 – 1) A sin 1 A2 sin 2 tan 1 M A1 cos 1 A2 cos 2 Pha ban đầu:. √. √. √. √. Ảnh hưởng của độ lệch pha : +Nếu: 2 – 1 = 2k A = Amax = A1+A2::Hai dao động cùng pha A -A +Nếu: 2 – 1 =(2k+1) A=Amin = 1 2 :Hai dao động ngược. 1 ( k ) 2 +Nếu 2 – 1 = A =. I.. A12 + A 22 :Hai dao động vuông pha CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.. M 2. . M O P2 P11 P. x. - Định nghĩa : Là dao động lan truyền trong một môi trường. (Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định). - Sóng ngang : Là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn. (Trừ trường hợp sóng nước). 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Sóng dọc : Là sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. + Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. + Sóng cơ không truyền được trong chân không. - CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SÓNG HÌNH SIN. + Biên độ sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. + Chu kỳ T: là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. + Tốc độ truyền sóng v: tốc độ lan truyền dao động của môi trường. v + Bước sóng : là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ. = vT = f . * Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động cùng pha. + Năng lượng sóng: năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua. + Hình ảnh sóng nước có n ngọn sóng (đỉnh sóng, gợn lồi...) liên tiếp thì có (n – 1) bước sóng. + Từ ngọn sóng thứ n đến ngọn sóng thứ m (m > n) có chiều dài l thì bước sóng: = m n . t + Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì T = N 1 . + Khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp là bước sóng . + Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là L thì L = (n - 1). - PHƯƠNG TRÌNH SÓNG: + Tại điểm O : uO = Acost. + Tại M cách O một khoảng x = vΔt và thời gian t1 = t – Δt : uM = Acos(t – Δt). x x 2 x Thay Δt = v và = vT vào ta được: uM = Acos(t – v )= Acos T (t – v ). t x t x uM = Acos2π( T – vT )= Acos2π( T – ) (*). Phương trình (*) là phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục x. II. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA. Hiện tượng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng giao thoa của hai sóng. Các gợn sóng có hình các đường hyperbol gọi là các vân giao thoa. a. Vị trí các cực tiểu giao thoa. Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại. Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ. Với: d2 – d1= k.(k = 0, ± 1, ± 2, …) b. Vị trí các cực tiểu giao thoa. Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm đứng yên. Những điểm tại đó dao động triệt tiêu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới 1 bằng một số nửa nguyên lần bước sóng λ. Với: d2 – d1= (k + 2 ). (k = 0, ± 1, ± 2, …) c. Điều kiện giao thoa. Sóng kết hợp. Dao động cùng phương, cùng chu kỳ (hay tần số). Có hiệu số pha không đổi theo thời gian. III. SÓNG DỪNG 1. Sự phản xạ của sóng trên vật cản cố định. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 2. Phản xạ của sóng trên vật cản tự do. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 3. Sóng dừng: Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng. - Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định: l = k 2 . - Sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do: l = (2k+1) 4 . 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV.. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ – SINH LÍ CỦA ÂM. - Âm là gì : Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. - Âm nghe được, hạ âm, siêu âm. Âm nghe được ( sóng âm) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm. Âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz gọi là siêu âm. - Cường độ âm I. Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2. I I - Mức cường độ âm (Năng lượng âm): Đại lượng L = lg 0 gọi là mức cường độ âm của âm I. Đơn vị: Ben (B) hoặc Đềxiben (dB). I Khi tính theo dB thì L = 10lg I 0 .. 1 (B) = 10 (dB). Âm chuẩn có f = 1000 Hz. I0 = 10 W/m Cường độ âm chuẩn (ngưỡng nghe). Tai người cảm thụ được âm từ 0 (dB) đến 130 (dB). (dB). -12. 2. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: 1. Khái niệm dòng điện xoay chiều: Có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian theo quy luật hàm sin hay cosin. i=I 0 cos (ωt +ϕ ) Với i giá trị tức thời, I0 giá trị cực đại. 2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: Từ thông qua cuộn dây : = NBScost (Wb). Suất điện động cảm ứng : e = NBSsint (V) dòng điện xoay chiều : i=I 0 cos (ωt +ϕ) (A) 3. II. 1.. Giá trị hiệu dụng :. I0 . √2. Tương tự : E=. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU: Mạch điện chỉ có R: Cho u = U0cost i = I0cost Với. 2.. I=. U I 0= 0 R. E0 √2. và U=. R. U0 √ 2 UR. I. (Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với CĐDĐ). Mạch điện chỉ có C : Cho u = U0cost. I. C. ¿. 1 ωC π i=I cos (ωt + ) Với : I = U 0 =>Dung kháng ( ) 0 2 0 ZC ¿{ ¿ π (Hiệu điện thế tức thời 2 đầu C chậm pha so với CĐDĐ) 2 ZC =. 3.. UL. Mạch điện chỉ có L: Cho u = U0cost. L ¿ Z L=ωL U0 π i=I 0 cos (ωt − ) Với : I 0= =>Cảm kháng ( ) 2 ZL ¿{ ¿ π (Hiệu điện thế tức thời 2 đầu L sớm pha so với CĐDĐ) 2 R III. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP:. 1.. UC. I. L. C. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp : Z L − Z C ¿2 - Tổng trở : ( ). Định luật Ohm : R 2+¿ Z=√ ¿. U I 0= 0 Z. UL ULC. U I. O U R . 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 U L UC L C Z L − ZC tan ϕ= R R - Độ lệch pha : = UR = . ¿ u=U 0 cos ωt ⇒i=I 0 cos (ωt − ϕ) - Liên hệ giữa u và i : i=I 0 cos ωt ⇒ u=U 0 cos(ωt + ϕ) ¿{ ¿. 2.. Cộng hưởng điện: Khi ZL = ZC . LC2 = 1 thì. * Chú y : + Nếu ZL > ZC: u sẽ sớm pha hơn i (mạch có tính cảm kháng) + Nếu ZL < ZC: u sẽ trễ pha hơn i (mạch có tính dung kháng) + Nếu ZL = ZC: mạch sẽ xảy ra cộng hưởng; UL = UC;. U I max R 2 LC 1 * tan = 0 = 0 : i cùng pha với u. * Zmin = R; * Công suất mạch cực đại * Hệ số công suất cực đại: cos = 1; * Cường độ dòng điện cực đại (số chỉ ampe kế cực đại) * u hai đầu mạch cùng pha và bằng uR; U = UR;. IV. 1.. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT: Công suất của mạch điện xoay chiều: Công suất tức thời : P = ui. Công suất trung bình : P = UIcos (W). Điện năng tiêu thụ: W = Pt (J). 2.. Hệ số công suất: Hệ số công suất : Cos = Ý nghĩa :. V. 1.. I=. R Z. ( 0 cos 1). P P2 ⇒ Php=rI2= 2 2 . Nếu Cos nhỏ thì hao phí trên đường dây sẽ U cos ϕ U cos ϕ. lớn. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. MÁY BIẾN ÁP: Truyền tải điện năng đi xa: C/suất máy phát : P phát = Uphát.I. C/suất hao phí : Phaophí = rI2 = rPPh2 át 2 U Ph át. 2.. Giảm hao phí có 2 cách: - Giảm r : cách này rất tốn kém chi phí - Tăng U : Bằng cách dùng máy biến thế, cách này có hiệu quả VI. MÁY BIẾN ÁP: 1. Định nghĩa: Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. 2. Cấu tạo: Gồm 1 khung sắt non có pha silíc (Lõi biến áp) và 2 cuộn dây dẫn quấn trên 2 cạnh của khung .Cuộn nối với nguồn điện gọi là cuộn sơ cấp. Cuộn nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp. 3. Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Dòng điện xoay chiều trong cuộn sơ cấp gây ra biến thiên từ thông trong cuộn thứ cấp làm phát sinh dòng điện XC 4. Công thức: N1, U1, I1 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn sơ cấp. N2, U2, I2 là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện cuộn thứ cấp. 5. VII. 1.. U 2 I1 N2 = = U 1 I2 N1. Ứng dụng: Truyền tải điện năng, nấu chảy kim loại, hàn điện … MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU: Máy phát điện xoay chiều 1 pha : - Phần cảm : Là nam châm tạo ra từ thông biến thiên bằng cách quay quanh 1 trục – Gọi là rôto - Phần ứng : Gồm các cuộn dây giống nhau cố định trên 1 vòng tròn. + Nếu từ thông qua cuộn dây là (t) thì suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là: e = -. dφ dt. = - ’(t). 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Tần số của dòng điện xoay chiều: Máy phát có một cuộn dây và một nam châm (gọi là một cặp cực) và rôto quay n vòng trong một giây thì tần số dòng điện là f = n. Máy có p cặp cực và rôto quay n vòng n trong một giây thì f = np. Máy có p cặp cực, rôto quay n vòng trong một phút thì f = 60 p.. 2.. Máy phát điện xoay chiều 3 pha: ( Tạo ra dòng điện xoay chiều chiều 3 pha) - Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra 3 suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 2/3. Cấu tạo : - Gồm 3 cuộn dây hình trụ giống nhau gắn cố định trên một vòng tròn lệch nhau 1200 - Một nam châm quay quanh tâm O của đường tròn với tốc độ góc không đổi Nguyên tắc : Khi nam châm quay từ thông qua 3 cuộn dây biến thiên lệch pha 2/3 làm xuất hiện 3 suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha 2/3 3. Cách mắc mạch ba pha: Mắc hình sao và hình tam giác. Công thức : U dây =√ 3U pha 4. Ưu điểm: Tiết kiệm được dây dẫn. Cung cấp điện cho các động cơ 3 pha. VIII. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA: (Sử dụng đòng điện xoay chiều 3 pha) 1. Nguyên tắc hoạt động: Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ nhỏ hơn 2. Động cơ không đồng bộ ba pha: Stato : Gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch 1200 trên 1 vòng tròn. Rôto : Khung dây dẫn quay dưới tác dụng của từ trường. B. TRẮC NGHIỆM – VẬN DỤNG: 1. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 3. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 4. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước. 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. 6. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 7. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. 8. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ ). Cơ năng của vật 1 1 dao động này là: A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. 2 2 1 m2A. 2 9. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Cơ năng dao động giảm dần. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10.. Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng: A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0,05 J. D. 0,50 J. 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16N/m dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là: A. 4 m/s B. 1,5 m/s C. 2 m/s D. 0,75 m/s 12. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. 13. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần 14. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 20N/m dao động với tần số góc 2 π rad/s. Khối lượng của vật nặng treo vào lò xo là. Lấy π2 = 10. A. 500g B. 250g C. 125g D. 100g 15. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s. π 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6 cos (10 πt − ) cm . Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận 6 tốc là: A. −3 √ 3 cm ; 30 π cm / s B. 3 √ 3 cm ; 30 π cm /s C. 3 √ 3 cm ; −30 π cm/s D. −30 π cm/s ; −3 √ 3 cm 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s. 18. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5π π x = 3cos(πt ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 = 5cos(πt + ) (cm). Dao 6 6 động thứ hai có phương trình li độ là : π π 5π A. x2 = 8cos(πt + )cm. B. x2 = 2cos(πt + )cm. C. x2 = 2cos(πt )cm. D. x2 = 6 6 6 5π 8cos(πt ) cm. 6 π 19. Phương trình dao động của một vật là: x = 6cos( 4 πt + )cm. Pha dao động và li độ tại thời điểm t = 6 1 7π 7π 7π s là : A. rad; 3 √ 3 cm B. rad; - 3 √ 3 cm C. rad; - 3cm D. 4 6 6 6 7π rad; 3cm 6 20. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi: A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. 21. Chu kỳ dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi A. biên độ tăng 2 lần. B. độ cứng lò xo giảm 2 lần. C. khối lượng vật nặng tăng 4 lần. D. khối lượng vật nặng giảm 2 lần. 22. Tại một nơi trên Trái Đất có hai con lắc đơn cùng dao động. Chu kì dao động lần lượt là 1,2 s và 1,6 s. Gọi 1 và 2 là chiều dài dây treo của mỗi con lắc. Tần số của con lắc đơn có chiều dài 1 + 2 là A. 0,25 Hz. B. 2,5Hz. C. 0,38Hz. D. 0,5Hz. 23. Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm, khi con lắc có li độ x = -5cm thì động năng bằng : A. 0,375 J. B. - 0,125 J. C. 0,125 J. D. 0,375 J. 24. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Trong một phút vật thực hiện được 120 dao động. Chiều dài dây treo con lắc : A. 1,25m B. 6,25cm C. 0,625m D. 1,5m 25. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là: A. W = 6,4 mJ. B. W = 0,64 mJ. C. W = 3,2J. D. W = 0,32mJ 26. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x2=4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm 27. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với chu kì T = 0,2s. Độ cứng của lò xo là: A. 100 N/m B. 400 N/m C. 25 N/m D. 50 N/m 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π = 10, gia tốc của vật tại 2 2 2 thời điểm t =0,25 (s) là: A. 40 cm/ s B. – 40 cm/ s C. ± 40 cm/ s D. 2 – π cm/ s 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ? A. - 0,016J B. - 0,008 J C. 0,016J D. 0,008 J 30. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có 3 x1 4 cos(10t ) x 2 3cos(10t ) 4 (cm) và 4 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí phương trình lần lượt là cân bằng là: A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. 31. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có π phương trình lần lượt là x1 = 6cos10t (cm) và x2 = 8sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 2 bằng A. 10 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,1 m/s2. D. 14 m/s2. 32. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 5 √ 3 cos100πt (mm). Phương trình dao động của vật là: π π A. x = 10cos(100πt) (mm). B. x = 10cos(100πt+ ) (mm). 3 3 π π C. x = 5 √ 2 cos(100πt) (mm). D. x = 5 √ 2 cos(100πt+ ) (mm). 3 3 33. Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/ s2 , chiều dài con lắc là: A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. 34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 2 m/s2.. Lấy =10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6 cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu 28.. nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. 36. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Dựa vào hiện tượng tự cảm. B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dựa vào hiện tượng quang điện. D. Dựa vào hiện tượng giao thoa. 37. Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. 38. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: A. trễ pha 2 B. sớm pha 2 C. sớm pha 3 D. trễ pha 3 39. Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm một điện áp xoay chiều u U 0 cos t thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : U i LU 0 cos( t ) i 0 cos( t ) i LU 0 cos( t ) 2 B. L 2 2 A. C. 40. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng : A. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc 2 . B. làm cho điện áp giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc 2 . C. làm cho điện áp cùng pha với dòng điện.. D.. i. U0 cos( t ) L 2. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. làm thay đổi góc lệch pha điện áp và dòng điện. 41. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở : A. Chậm pha hơn dòng điện.. B. Nhanh pha hơn dòng điện.. C. Cùng pha với dòng điện.. D. Lệch pha so với dòng điện /2.. 42. Đặt điện áp u = U0cos(100t – 6 ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t + 6 ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50. 43. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos100t(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là: A. 6,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. √ R 2+ ω2 L . B. √ R 2+ ωL2 . C. √ R 2 − ω2 L2 . D. √ R 2+ ω2 L2 . 45. Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 44.. 4. 3.10 2.10 4 3.10 4 2.10 4 F F F F 2 3 4 A. B. C. D. 46. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 √ 2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung 250 C= μF . Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là π A. u = 300 √ 2 cos(100πt+π/2)(V) B. u = 200 √ 2 cos(100πt+π/2)(V). C. u = 100 √ 2 cos(100πt–π/2)(V). D. u = 400 √ 2 cos(100πt–π/2)(V). 47. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: A. trễ pha 2 B. sớm pha 2 C. sớm pha 3 D. trễ pha 3 1 H 100 cos100 t (V) 48. Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: i 2 2 cos(100t ) (A) i 2 cos(100t ) (A) 2 2 A. B. i 2 cos(100t ) (A) i 2 2 cos(100t ) (A) 2 2 C. D. 49. Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m 50. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. 51. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là: A. 60Hz B.120Hz C.100Hz D.50Hz 52. Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng √ 2 A. Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 √ 2 V. C. 220 √ 2 V. D. 110 V. 53. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = B. v = = C. λ= = D. λ= =v . f T λ f λ v v T 54. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz 55. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s . Chu kỳ của sóng là: A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 56.. Một quan sát viên đứng ở bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng của sóng này là: A. 12m B.1,2m C. 3m D. 2,4m 57. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 58. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55V. Biết cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng 59. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. 60. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N, khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là 2 πλ πd πλ 2 πd A. = B. = C. = D. = d λ d λ 61. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., 62. Đặt điện áp u = 120 √ 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện 200 2 có điện dung μF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn π π mạch là π π A. i =1,8cos(100 π t ) (A). B. i = 1,8cos(100 π t + ) (A). 4 4 π π C. i = 0,8cos(100 π t+ ) (A). D. i = 0,8cos(100 π t) (A). 4 4 63. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 √ 3 V và 100 V. Hệ số √3 √2 √2 công suất của đoạn mạch là: A. B. C. 3 2 3 3 √ D. 2 64. Cường độ âm chuẩn có giá trị là A. 10-8 W/m2 B. 10-10 W/m2 C. 10-12 W/m2 D. 10-14 W/m2 65. Đơn vị của cường độ âm là: A. J/ m2 B. W/ m2 C. J/ (kg.m) D. N/ m2 66. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. 67. Chọn câu trả lời không đúng. Độ cao của âm A. là một đặc trưng vật lí của âm. B. là một đặc trưng sinh lí của âm. C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí. D. là tần số của âm. 68. Chọn câu trả lời không đúng. Âm sắc là A. màu sắc của âm. B. một đặc trưng sinh lí của âm. C. một đặc trưng vật lí của âm. D. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. 69. Chọn câu trả lời không đúng. Độ to của âm gắn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động âm. C. mức cường độ âm. D. tần số âm 70. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80 B. 71. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s. 72. Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: A. f = B. f = np C. f = D. f = 73. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. 74. Đặt vào hai đầu điện trở R 50 một điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t (V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở R là : A. i=4 √ 2 cos (100 π + π )( A) B. i=4 cos(100 πt)( A). C. i 4 2cos100 t ( A) D.. i 4 2(cos100 t )( A) 2 75. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. 76. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 150 √ 3 cos100t (V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là 150 A. V B. 75 √ 6 V C. 150 √ 6 V D. 75 √3 V √6 Dòng điện có cường độ i 2 2 cos 100 t (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J 1 78. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H), π 10− 4 tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos100 2π πt A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 800W B. 800 √ 2 W C. 400W D. 400 √ 2 W 79. Tìm ý sai. Công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều tỉ lệ thuận với A. Hệ số công suất của đoạn mạch . B. Tổng trở của đoạn mạch . C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch. π 80. Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 4cos(100πt + ) (A). Cường độ hiệu dụng và chu 12 kì của dòng điện trong mạch là: A. 4(A) và 60Hz. B. 2 √ 2 (A) và 60Hz. C. 2 √ 2 A) và 0,02 (s). D. 2(A) và 0,02 (s). π 81. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=2 cos 50 πt + ( A) ( t tính bằng giây (s). Kết luận nào 6 sau đây về dòng điện là SAI ? A. Tần số dòng điện bằng 50 Hz B. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng √ 2 A. C. Cường độ dòng điện cực đại là 2A. D. Chu kì của dòng điện bằng 0,04s. 82. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự 0,8 cảm L = H. Cảm kháng của cuộn cảm là : π A. 800 . B. 80 . C. 160 . D. 400 . 83. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 √ 2 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự √ 2 H và tụ điện có điện dung C = 10− 4 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện cảm L= π 2 π √2 u 220 2cos100t V áp . Tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị là: 77.. (. ). 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Z =200 D.Z = 200 .. √2. Ω ,. B. Z =110. √3. Ω ,. C. Z = 110. √2. Ω ,. π u = 200cos 100πt + V 2 84. Đọan mạch xoay chiều có điện áp ở hai đầu mạch là và cường độ dòng điện π i = 4cos 100πt + A 6 qua mạch là . Công suất điện của đoạn mạch là A. 400 W. B. 200 W. C. 600 W. D. 800 W. 85. Một đoạn mạch xoay chiều R,C,L nối tiếp, biết R = 80 √ 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=240 √ 2 cos(100 πt)(V ) .Tụ điện có điện dung thay đổi. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Cường độ dòng điện trong mạch: A.2 √ 2 A B. 3A C.3 √ 2 A D.1,5 √ 2 A u U 0 cos 100t V 4 86. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 3π π 3π i I0 cos 100t A trong mạch là . Giá trị của bằng : A. 4 . B. 2 . C. - 4 . π D. . 2 87. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng , cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là 3m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 88. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12. 89. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là. U 1 N1 U 1 N2 U 1 N1+ N2 U 1 N1+ N2 = = = = A. B. C. D. U 2 N2 U 2 N1 U2 N1 U2 N2 90. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây . 91. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần 90Ω mắc nối tiếp π với môt tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn 6 mạch. Dung kháng của tụ điện bằng: A. 90 √ 3 Ω. B. 90 Ω. C. 30 Ω. D. 30 √ 3 Ω. 92. Đặt điện áp u = U0cosωt với ω, U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. 93. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. 94. Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 9. B. 10. C. 6. D. 8. 95. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 96.. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết 1 điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm π π pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: 4 A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. 97. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6 π t- π x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 1 1 A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. 98. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=10cos(40x - 800t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s 99. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là: A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. 100. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s 101. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz.. C. CÁC ĐỀ THI THAM KHẢO Trường THPT Châu Thành. ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 12 THPT. MÔN: VẬT LÝ . Thời gian 45 phút. (Đề thi gồm 02 trang) Họ và tên : ………...………….…………… Lớp: …... Số báo danh: …………...….. Mã đề: 121 Mã phách. .............................................................................................................................................................. Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 121 Mã phách Chữ ký giám khảo: ................................ Điểm: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. Câu 29. Câu 30. 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20πt + π) (cm). Tần số dao động của vật là. A. f = 20 Hz.. B. f = 25 Hz.. C. f = 15 Hz.. D. f = 10 Hz.. 2. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = Acos(t + ), trong đó A, và là những hằng số, được. gọi là dao động A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động điều hòa. C. Dao dộng tắt dần. D. Dao động âm. 3. Phương trình vận tốc của dao động điều hòa có dạng. A. v = - ωAsin(ωt + φ). B. v = - ω2Asin(ωt + φ). C. v = Acos(ωt + φ). D. v = - ω2A2sin(ωt + φ). 4. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos( t + ), các đại lượng , và (t + ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định. A. Tần số và trạng thái dao động. B. Tần số và pha dao động. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. 6.. 7.. 8.. 9. 10.. 11.. 12. 13.. 14. 15.. 16.. 17.. 18.. 19.. 20.. C. Biên độ và trạng thái dao động. D. Li độ và pha ban đầu. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt (cm), tọa độ của vật tại thời điểm t = 10 s là A. x = 3 cm. B. x = 6 cm. C. x = - 6 cm. D. x = - 3 cm. Dao động tắt dần là dao động có : A. có tính điều hòa với tần số không đổi. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. gia tốc giảm dần theo thời gian. Một con lắc nếu dao động trong không khí thì ma sát và bị tắt dần. Người ta sử dụng một cơ cấu để bổ sung năng lượng đúng bằng phần bị mất do ma sát để con lắc vẫn dao động với chu kỳ và biên độ không đổi. Dao động của con lắc được gọi là dao động: A. cưỡng bức B. tự do C. duy trì D. riêng Một con lắc đơn dao động với chu kỳ riêng 1s. Khi con lắc chịu tác dụng của các ngoại lực F 1=F0cosπt(N); F2= F0cos2πt(N); F3= F0cos3πt(N); F4= F0cos4πt(N) thì nó dao động với biên độ lần lượt là A 1, A2, A3, A4. Biên độ lớn nhất là: A. A1. B. A2. C. A3. D. A4. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhỏ nhất khi hai dao động lệch pha: A. π B. 2π C. π/2 D. π/4 Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng pha có tần số f1 = f 2 = 4Hz và A1 = 5cm, A2 = 7cm. Khi đó dao động tổng hợp của hai dao động này có tần số và biên độ là: A. f=8Hz và A=12cm B. f=0 và A=2cm C. f=4Hz và A=2cm D. f=4Hz và A=12cm 2 Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 8cos(2 t ) cm va x2 8cos(2 t ) cm . Phương trình dao 3 động tổng hợp là : x 8cos(2 t ) cm x 8 2 cos(2 t ) cm 3 3 A. B. x 8 3 cos(2 t ) cm x 16 cos(2 t ) cm 3 3 C. D. Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí là A. tần số. B. cường độ. C. mức cường độ. D. đồ thị dao động. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Đơn vị của cường độ âm là: A. J/ m2 B. W/ m2 C. J/ (kg.m) D. N/ m2 Ch ọn câu Sai trong các câu sau: A. Sĩng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. B. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20.000 Hz. C. Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm. D. Âm có tần số dưới 20.000 Hz gọi là sóng siêu âm. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -7W/m2. Biết cường độ âm chuaån là I0 =1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB. Một con lắc đơn có chiều dài 1m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Lấy π 2 =10. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng A. 2s. B. 4s. C. 0,4 s. D. 0,2s. Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lý. Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T 1 =2 s . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ T 2 =1,5 s . Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là: A. T =1,8 s B. T =2,5 s C. T =3,5 s D. T =0,5 s Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức l 1 m 1 g k T 2 T T T 2 g 2 k . 2 l . m. A. B. C. D. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 21. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối. lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng. A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. 22. Một vật nhỏ khối lượng 100g treo ở đầu một lò xo có độ cứng 40N/m , dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tần số góc của dao động là : A. 20 √2 rad/s . B. 20 rad/s. C. 400 rad/s. D. 0,4 rad/s. 23. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là: A. 50 Hz B. 220 Hz . 440 Hz D. 27,5 Hz 24. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. 25. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s 26. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t - 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. 27. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. bước sóng. 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 29. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian 30. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 80Hz và tốc độ truyền sóng là 80cm/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là 20,25cm và 26,75cm ở trên A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực tiểu thứ 7. C. đường cực đại bậc 6. D. đường cực đại bậc 7. --------------------------- Hết ...................................... Trường THPT Châu Thành ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 12 THPT. NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÝ . Thời gian 45 phút Mã đề: 122 (Đề thi gồm 02 trang) Ngày thi: 9/12/2013 Họ và tên : ………...………….…………… Lớp: …... Số báo danh: …………...….. Mã phách. .............................................................................................................................................................. Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 122 Mã phách Chữ ký giám khảo: ................................ Điểm: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. Câu 29. Câu 30. 1.. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại. 2. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc. C. Cách kích thích dao động. D. Pha ban đầu của con lắc. 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s, độ cứng lò xo là 20 N/m. Khối lượng vật nặng là : (Lấy 210). A. 5 kg B. 0,5 kg C. 20 kg D. 200 g. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4.. Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chiều dài con lắc đơn giảm đi 4 lần và khối lượng quả nặng tăng lên 4 lần thì chu kì của con lắc: A. tăng 2 lần B. không thay đổi C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần 5. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1m và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 giây. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,50 m/s B. 0,67 m/s C. 1,5 m/s D. 2,0 m/s 6. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A. Biên độ dao động giảm dần. B. Cơ năng dao động giảm dần. C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. 0, 2 −4 10 F và cuộn cảm thuần L = 7. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện C = π. 8.. 9. 10. 11. 12.. H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I = 0,25A B. I = 0,50A C. I = 0,71A D. I = 1,00A Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha. C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha 2 2 Đơn vị của cường độ âm là: A. J/ m B. W/ m C. J/ (kg.m) D. N/ m2 Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. mức cường độ âm. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: A. Dựa vào hiện tượng tự cảm. B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Dựa vào hiện tượng quang điện. D. Dựa vào hiện tượng giao thoa. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện .. A. sớm pha 2 .. B. trễ pha 2 .. C. trễ pha 4 .. D. sớm pha 4 .. u 100cos( t ) 6 (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện 13. Đặt điện áp i 2 cos( t ) 3 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là 14.. A. 50 3 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 100 W. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:. 1 A. L > C .. 1 1 B. L = C . C. L < C .. D.. 1 = LC . 15.. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I 0cos ω t là cường độ dòng điện qua mạch và u = U 0 cos( ωt +ϕ ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức là. A. P = UI.. B. P = I2Z.. C. P = R I 20 .. D. P =. U 0I0 cos ϕ . 2. 16.. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây. 17. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 18. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(5 t + π/2) (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại bằng: A. 2,5 π (cm/s) B.10 π (cm/s) C. -2 π (cm/s) D. -2,5 π (cm) 19. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T 2 =1,5 s . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là : A. T = 0,5s B. T = 3,5s C. T = 2,5s D.. T =1 s. 20.. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 5cos(10 t + π/4) (cm) và x2 = 5cos(10 t - π/4). Phương trình dao động tổng hợp là:. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> t )cm. A. x=5cos(10 t + π /4)cm B.x=5. √2. cos(10 t + π /4)cm. C. x=5cos(10 t - π /4)cm. D.x=5. √2. cos(10. 21.. Hai nguồn điểm phát sóng S1S2 trên mặt nước có cùng pha, cùng biên độ a cùng tần số 20Hz và vận tốc truyền sóng là 2m/s. Tại điểm M cách điểm S 1,S2 những khoảng cách là 20cm và 15cm. Biên độ dao động tại điểm M là: A. cực đại B. cực tiểu C. a D. a/2 22. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều: A. có cùng biên độ, nhưng lệch pha nhau 2π/3 rad B. có cùng tần số, nhưng lệch pha nhau 1200 C. có cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch về thời gian là 1/3 chu kì T D. Cả A,B,C đều đúng 23. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 120cm, hai đầu cố định. Người ta tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz và quan sát thấy 5 nút sóng (không kể AB). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 30 m/s B. 35 m/s C. 20 m/s D. 40 m/s 24. Cường độ âm tại một điểm M trong môi trường truyền âm là 0,1mW/m 2. Mức cường độ âm tại điểm M là bao nhiêu? Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. A. 50dB B. 60d B C. 70dB D. 80dB. 250 Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 2 cos100t (A). Điện. 25.. áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là. A.u=100cos(100t - 2 )V. B.u= 2 cos(100t + 2 )V. )V. Đặt một điện áp u = 200 2 cos(100t +. 26.. C.u=400 2 cos(100t - 2 )V.. D.u=300 2 cos(100t + 2. π ) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 6. 2 (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là π π π 2π A. i= 2 cos(100t )A. B. i= 2cos(100t + )A. C.i = 2 cos(100t + )A. D.i= 2 cos(100t 3 3 3 2π )A 3 0, 4 L= π H và tụ điện có 27. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 C= F 8000π mắc nối tiếp. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đọan mạch u = 160cos100πt(V) . Biểu thức điện dung L=. tức thời của cường độ dòng điện qua mạch có dạng là π π π i = 2cos 100πt - (A) i = 2cos 100πt + (A) i = 2cos 100πt + (A) 6 6 6 A. . B. . C. . D. i = 2cos100πt(A) . 28. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. 29. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC . Điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự. 1 H , tụ điện C thay đổi được. Mắc vào đoạn mạch một điện áp: u=U 0 cos 100 π .t (V ) . Để điện áp hai π 10 μF đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch thì giá trị C của tụ điện là: A. B. π 100 1000 50 μF μF μF C. D. π π π cảm L=. 30.. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 0,6 H, tụ điện có điện dung C = π. tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là. Ω. D. 80 Ω.. Trường THPT Châu Thành. A. 30Ω.. 10− 4 F π. B. 20 Ω.. và công suất C. 40. ĐỀ KIỂM THI HK I – LỚP 12 THPT MÔN: VẬT LÝ 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Họ và tên: …………………………………………. Lớp 12c……. Trả lời trắc nghiệm: Mã đề 123 Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 10. Câu 11. Câu 12. Câu 13. Câu 14. Câu 15. Câu 16. Câu 17. Câu 18. Câu 19. Câu 20. Câu 21. Câu 22. Câu 23. Câu 24. Câu 25. Câu 26. Câu 27. Câu 28. Câu 29. Câu 30. 1. Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Chu kì dao động. C. Tần số dao động. D. Trạng thái dao động. 2. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1=A 1 cos( ωt+ϕ1 ) và x 2=A 2 cos(ωt+ ϕ2 ). Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? A 1 sin ϕ 1 − A 2 sin ϕ 2 A 1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 A. tan ϕ= . B. tan ϕ= . C. tan ϕ= . A1 cos ϕ 1 − A 2 cos ϕ2 A1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 A 1 sin ϕ 1 − A 2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ 1+ A 2 cos ϕ2 D. tan ϕ= . A 1 sin ϕ 1+ A 2 sin ϕ 2 4. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2 g = 10m/s2.. Lấy =10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz 5. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và tai người nghe. B. Nguồn âm và môi trường truyền âm. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. 6. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 10cm B. -5cm C. -10cm D. 5cm 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. 8. Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở l k 1 g 2 vị trí cân bằng):A. f = 2π B. f = C. f = D. f = 2π g m 2 l 9. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. 10. Một dây đàn hồi dài 2 m. Hai đầu cố định. Tạo sóng dừng trên dây thì thấy có 20 bó sóng, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 50 cm/s, tần số của sóng là A. 2,5 Hz. B. 3 Hz. C. 3,5 Hz. D. 4 Hz. 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1=A 1 cos( ωt+ϕ1 ) và x 2=A 2 cos(ωt+ ϕ2 ).. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào sau đây ? A. A= √ A12+ A 22 −2 A1 A 2 cos(ϕ1 − ϕ 2) . B. A= √ A12+ A 22+2 A1 A 2 cos( ϕ1 − ϕ 2) (ϕ 1+ ϕ2 ) (ϕ +ϕ ) . D. A= A12+ A 22 −2 A1 A 2 cos 1 2 . 2 2 12. Trên một sợi dây dài 1 m hai đầu cố định rung với hai bụng sóng thì bước sóng của sóng tạo ra sóng dừng B. λ = 2 m. C. λ = 1 m. D. λ = 0,25 m. trên dây là: A. λ = 0,5 m. 13. Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. C. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi D. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. 14. Chọn câu trả lời đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x1=7,5sin5 t (cm) và x2 = 10cos5 t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là: A. 5(cm) B. 7,5(cm) C. 12,5(cm) D. 25(cm) 15. Hãy chọn câu đúng. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng A. độ cao. B. tần số. C. độ to. D. độ cao và âm sắc.. √. C. A= A12+ A 22+2 A1 A 2 cos. √. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=2cos( t + )cm, li độ của vật tại thời điểm t = 2s là. 2 A. x = 0 B. x = 1 cm C. x = 2 cm D. x = -2 cm 17. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: A. Biên độ dao động giảm dần. B. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. C. Cơ năng dao động giảm dần. D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số là 5Hz, khối lượng quả nặng là 100g (lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là: A. 80 N/m B. 100 N/m C. 250 N/m D, 400 N/m 19. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ? A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. 20. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số. Tại một điểm cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 17 cm, d2 = 26 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Bước sóng trên mặt nước là: A. 4,5 cm B. 3 cm C. 3,5 cm D. 4 cm 22. Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền đi với tốc độ 600m/s thì bước sóng của nó có giá trị: A. 12 cm. B. 30000 m. C. 3000 m. D. 12 m. 23. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt D. Đơn vị cường độ âm là W/m2. x )cm , trong đó x tính bằng m, t tính bằng 24. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 20cos(4 t 10 giây. Tốc độ truyền sóng là: A. 40 cm/s. B. 40 m/s. C. 20 cm/s. D. 20 m/s. 25. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. C. cách kích thích con lắc dao động. B. chiều dài của con lắc. D. biên độ dao động cảu con lắc. 26. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1=0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2=0,6s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 là : A. T=0,5s B. T=0,05s C. T=0,53s D. T=0,55s 27. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số 45Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 8cm, d2 = 20cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 5 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 90 m/s. B. 108 m/s. C. 90 cm/s. D. 108 cm/s. 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 5cos(10 t )( cm) và 4 3 x2 5cos(10 t )( cm) . Phương trình dao động tổng hợp là: 4 x 5 2 cos 10 t (cm) x 5cos 10 t (cm) x 5 2 cos(10 t )(cm) x 5cos(10 t )(cm) 2 2 4 4 A. B. C. D. ---------- Hết -----------. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>