Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuong II 2 Tinh chat co ban cua phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.63 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 1/ Hãy phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát? ( Đã học ở lớp 6) 2/. Hai phân thức. A C và bằng B D. nhau khi nào? Hãy. viết công thức tổng quát? 3/ Hãy dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: x( x  2) x  3( x  2) 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án. 1/Tính chất cơ bản của phân số - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho:. a. b. . a.m. b.m. (m. 0). - Nêu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho a a:n. b. . b:n. ( n là một ước chung). 2 / BA CD  AD B C 3/ x(x  2) x. 3( x  2) 3. Vì x (x + 2).3= 3(x + 2).x (=3x2 +6x).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Tính chất cơ bản của phân số: a a.m = ( với m là số nguyên khác 0) b b.m a a:n = b b:n. ( với n là ước chung của a và b). Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 23. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. x 2 Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và mẫu của phân. 3. thức này với (x + 2) rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. 3. 3x2 y Cho phân thức6xy3 . Hãy chia cả tử và mẫu. của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 23. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 2. Phân thức mới. x.( x  2) x2  2x  là: 3.( x  2) 3x  6. Phải so sánh hai phân thức: Ta có:. ( x 2  2 x).3  3 x 2 + 6 x 2 (3 x + 6).x = 3x  6 x. x x2 + 2 x = 3x + 6 3. x x2 + 2x và 3x + 6 3.  2   ( x + 2 x).3 = (3 x + 6).x . Vậy Nhận xét: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 23. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. 3. Phân thức mới là:. 3 x 2 y : 3 xy x  6 xy 3 : 3 xy 2 y 2. Phải so sánh hai phân thức: Ta có:. 3x 2 y.2 y 2  6x 2 y 3 2 3 6 xy 3 .x = 6x y.   . 3x 2 y 6 xy 3. và. x 2 y2. 3 x 2 y .2 y 2 = 6 xy 3 .x. 2y x 3 x  Vậy 6xy3 2 y2 Nhận xét: Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A.M A (M là một đa thức khác đa thức 0)  B.M B Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A  A: N B B: N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:. a) 2x (x - 1)  2x (x 1)(x -1) x1 b) A = -A B -B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B. 4. b) A = -A B -B. Qua ?4b em rút ra nhận xét gì?. (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu. A = -A B -B. Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. 1. Tính chất cơ bản của phân thức. A.M A  B.M B (M là một đa thức khác đa thức 0). A  A: N B B: N. 5 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:. x y y x a)  .... 4- x x - 4. (N là một nhân tử chung). 2. Quy tắc đổi dấu. A = -A B -B. -5 b) 5- x 2  x2.... 11- x x -11.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính chất cơ bản của phân thức.. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho:. a a.m  b b.m. (m. 0). - Nêu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho. a a:n  b b:n. ( n là một ước chung). Tính chất cơ bản của phân số.. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A .M A  B .M B (M là một đa thức khác đa thức 0). - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A  A: N B B : N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. A A.M  B B.M. A A  B B. A A: N  B B:N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Phân thức 4 - x bằng phân thức nào trong các phân thức sau: - 3 x. x- 4 a) - 3x. x- 4 c) 3x. 4+x b) 3x. x +4 d) - 3x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức x +1 với ( x – 1) x ta được phân thức: x 2 +1 a) 2 x - x. x2 - 1 b) 2 x - x. ( x - 1) 2 c) 2 x - x. x2 - 1 d) 2 x +1. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài tập: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:. x- 4 ..... = 5- 2x 2x - 5 a) x +4. b) –(x +4). c) 4 +x. d) 4 - x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài toán: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức cho da thức (2 – x), ta được phân thức: x +2 a) x- 3. x +2 c) 3- x. x2 - 4 ( x - 3)(2 - x). x- 2 b) x- 3 d). 2- x x- 3. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Trong các câu sau, câu nào đúng :. x- 2 2- x a) = 5- 2x 2x - 5. x- 2 2- x b) = 5 - 2 x 2 x +5. x- 2 x +2 c) = 5 - 2x 2x +5. x- 2 x +2 d) = 5- 2x 2x - 5. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Bài tập: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, đã cho: a). c). x  3 x  3x  Lan   2x -5 2x  5x  2. b). 2. 4  x x  4  3x 3x.   . (x 1) 2  x 1 x2  x 1.   . Hïng . Giang  . Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ sai em hãy sửa lại cho đúng.. .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tieát 23. / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. §¼ng thøc Lan. Hùng. § (S). Söa l¹i. x  3 x 2  3x 2x -5 2x 2  5x Đ 2. ( x +1) x +1 = 2 x +x 1. 2. ( x +1) x +1 = 2 S x +x x. Giang. 4  x x  4  3 x 3x. Đ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ. Sau bài học cần làm những nội dung sau: - Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - làm bài tập 4,5,6 (sgk – t38), bài4,5,6 ( sbt – t16).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×