Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
Trình độ đào tạo: Đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 100%
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3
Thiết bị dạy học
Máy tính; Máy chiếu
Tranh ảnh
Đồ dùng trực quan
Số lượng
Các bài thực hành/ thí nghiệm
Các tiết dạy lí thuyết, thực hành
Mọi tiết dạy
Mọi tiết dạy
Ghi chú
GV chủ động sử dụng
GV khai thác hiệu quả
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
T
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
2
Phịng bộ mơn
Phịng ĐDDH
01
01
Sinh hoạt tổ - nhóm chun mơn
Lưu giữ ĐDDH
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
GV kí mượn – trả
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
STT
Bài học/Chủ đề
1
Số
tiết
1
BÀI 1. TÔN TRỌNG LẼ
PHẢI
2
1
BÀI 2. LIÊM KHIẾT
Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là lẽ phải và tôn trọng lẽ phải .
- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng lẽ phải.
- Phân biệt được tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải.
- Hiểu ý nghĩa của tôn trọng lẽ phải
2. Kỹ năng:
Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải.
3. Thái độ:
- Có ý thức tôn trọng lẽ phải và ủng hộ những người làm theo lẽ phải.
- khơng đồng tình với những hành vi làm trái lẽ phải, làm trái đạo lí của dân tộc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là liêm khiết .
- Phân biệt hành vi liêm khiết với không liêm khiết trong cuộc sống hằng ngày .
- Vì sao phải sống liêm khiết .
- Muốn sống liêm khiết thì cần phải làm gì.
2. Kĩ năng:
3
4
BÀI 3. TƠN TRỌNG
NGƯỜI KHÁC
1
1
Học sinh có thói quen và biết tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân có lối sống liêm
khiết .
3. Thái độ:
Có thái độ đồng tình ủng hộ và học tập tấm gương của những người liêm khiết , đòng thời phê phán
những hành vi thiếu liêm khiết trong cuộc sống .
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là tôn trọng người khác .
- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng người khác .
- Hiểu được ý nghĩa của việc tôn trọng người khác .
2. Kĩ năng:
- Biết phân biệt những hành vi tôn trọng với hành vi thiếu tôn trọng người khác.
- Biết tôn trọng bạn bè và mọi người trong cuộc sống hằng ngày.
3. Thái độ:
- Đồng tình ủng hộ những hành vi biết tơn trọng người khác.
- Phản đối hành vi thiếu tôn trọng người khác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của việc giữ chữ tín trong cuộc sống
hàng ngày.
- Vì sao trong cuộc sống các mối quan hệ xã hội , mọi người đều phải giữ chữ tín.
2. kỹ năng :
- Học sinh biết phân biệt những biểu hiện của hành vi giữ chữ tín họăc khơng giữ chữ tín.
- Học sinh rèn luyện thói quen để trở thành người biết giữ chữ tín trong mọi việc.
BÀI 4. GIỮ CHỮ TÍN
3. Thái độ:
- Học sinh học tập có mong muốn và rèn luyện theo gương những người biết giữ chữ tín.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội
1. Kiến thức:
CHỦ ĐỀ: QUYỀN
NGHĨA VỤ CƠGN DÂN
TRONG QUẢN LÍ NHÀ
NƯỚC
(BÀI 5,21)
5
- BÀI 5. PHÁP LUẬT VÀ
KỈ LUẬT
4
- BÀI 21. PHÁP LUẬT
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ
6
BÀI 6. XÂY DỰNG
TÌNH BẠN TRONG
SÁNG, LÀNH MẠNH
1
Hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật , mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật, lợi ích và sự cần thiết
phải tuân theo pháp luật và kỷ luật; hiểu được định nghĩa đơn giản về pháp luật và vai trò của pháp luật
trong đời sống xã hội.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện ý thức và thói quen kỷ luật.
- Nhắc nhở mọi người thực hiện tốt quy định của nhà trường và xã hội
- Hình thành ý thức tơn trọng pháp luật và thói quen sống, làm việc theo pháp luật
3.Thái độ:
Có ý thức tơn trọng pháp luật và tự nguyện rèn luyện tính kỷ năng trân trọng những người có tính kỷ
luật. Bồi dưỡng cho học sinh tình cảm, niềm tin vào pháp luật.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. kiến thức:
- Hiểu thế nào là tình bạn .
- Nêu được những biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh .
- Hiểu được ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh .
2. Kĩ năng:
Biết xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh với các bạn trong lớp, trong trường và cộng đồng.
3. Thái độ:
- Tơn trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, làng mạnh.
- Quý trọng những người có ý thức xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
7
KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ I
1
BÀI 7: TÍCH CỰC
THAM GIA CÁC HOẠT
ĐỘNG CHÍNH TRỊ-XÃ
HỘI
1
BÀI 8. TÔN TRỌNG VÀ
HỌC HỎI CÁC DÂN
TỘC KHÁC
1
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc ôn tập
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu các loại hình hoạt động chính trị - xã hội.
- Sự cần thiết tham gia các hoạt động chính trị - xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó.
2. kỹ năng :
- Học sinh có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, qua đó hình thành kỹ năng tự khẳng
định bản thân trong cuộc sống cộng đồng.
3.Thái độ:
- Hình thành ở học sinh niềm tin yêu cuộc sống tin vào con người.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. kiến thức:
- Hiểu thế nào là tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Hiểu được ý nghĩa của sự tôn trọng, học hỏi các dân tộc khác
BÀI 9. GÓP PHẦN XÂY
DỰNG NẾP SỐNG VĂN
HÓA Ở CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
8
1
9
1
2. Kĩ năng:
Biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kih nghiệm của các dân tộc khác.
3. Thái độ:
Tôn trọng và khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là cộng đồng dân cư và xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Hiểu được ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng.
2. Kĩ năng:
-Thực hiện các quy định về nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư.
- Tham ra các hoạt động tyên truyền, vận động xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư,
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý.
- Kĩ năng tư duy phê phán
- Kĩ năng tư duy sáng tạo
3. Thái độ:
Đồng tình ủng hộ các chủ chương xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư và các hoạt động
thực hiện chủ trương đó.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tự lập.
- Nêu được biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu được ý nghĩa của tính tự lập.
2. Kĩ năng:
Biết tự giải quyết, tự làm những công việc hàng ngày của bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt.
3. Thái độ:
BÀI 10. TỰ LẬP
BÀI 11. LAO ĐỘNG TỰ
GIÁC VÀ SÁNG TẠO
10
1
11
THỰC HÀNH, NGOẠI
KHĨA
1
12
ƠN TẬP CUỐI
HỌC KỲ I
1
- Ưa thích tính tự lập, không dựa dẫm, ỷ lại dựa dẫm vào người khác.
- Cảm phục và tự giác học hỏi những bạn, những người xung quanh biết sống tự lập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Hiểu thế nào là lao động tự giác, sáng tạo.
- Nêu được những biểu hiện của sự tự giác sáng tạo trong lao động, trong học tập.
- Hiểu được ý nghĩa của lao động tự giác sáng tạo.
2. Kĩ năng:
Biết lập kế hoạch học tập, lao động biết điều chỉnh lựa chọn các biện pháp cách thức thực hiện để đạt
kết quả cao trong lao động và học tập .
3. Thái độ:
- Tích cực tự giác và sáng tạo trong học tập lao động
- Quý trọng những người tự giác sáng tạo trong học tập và lao động phê phán những biểu hiện lười
nhác trong học tập và lao động
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
Chủ đề: Làng nghề truyền thống
Tìm hiểu về Làng nghề chè truyền thống xã Hịa Bình
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
13
KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ I
1
BÀI 12. QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CÔNG DÂN
TRONG GIA ĐÌNH
14
1
15
2
3. Thái độ: Nghiêm túc ơn tập
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 11.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- Biết được một số quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của cơng dân trong gia đình.
- Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ công dân trong gia đình.
2. Kĩ năng:
- Biết phân biệt hành vi thực hiện đúng với các hành vi phạm quyền và nghĩa vụ cơng dân trong gia
đình.
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của bản thân trong gia đình.
3. Thái độ:
- Yêu q các thành viên trong gia đình.
- Tơn trọng quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1/ Kiến thức: Giúp HS hiểu được:
- Thế nào là tệ nạn xã hội và tác hại của nó ;
- Một số quy định cơ bản của pháp luật nước ta về phòng, chống tệ nạn xã hội và tác hại của nó
- Trách nhiệm của cơng dân nói chung, của HS nói riêng trong phịng, chống tệ nạn xã hội và biện
pháp phòng tránh.
2/ Về kĩ năng: HS có kĩ năng:
- Nhận biết được những biểu hiện của tệ nạn xã hội.
- Biết phòng ngừa tệ nạn xã hội cho bản thân.
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội ở trường, ở địa phương.Thực hiện tốt
các quy định của pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
BÀI 13. PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
16
BÀI 14. PHÒNG,
CHỐNG NHIỄM
HIV/AIDS
1
17
1
BÀI 15. PHỊNG NGỪA
TAI NẠN VŨ KHÍ,
3/ Về thái độ: HS có thái độ:
- Đồng tình với chủ trương của Nhà nước và những quy định của pháp luật ;
- Xa lánh các tệ nạn xã hội và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em, thanh niên vào tệ nạn xã hội
- Ủng hộ những hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS
- Các biện pháp phòng tránh nhiểm HIV/AIDS , những quy định của pháp luật về phịng chống nhiễm
HIV/AIDS , trach nhiệm của cơng dân .
2. Kĩ năng:
-Học sinh biết giữ mình để khơng bị nhiễm HIV/AIDS .
-Tích cực tham gia các hoạt động phịng chống nhiễm HIV/AIDS
3. Thái độ:
-Học sinh có thái độ ủng hộ những hoạt động phịng chống nhiễm HIV/AIDS .
-Khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV/AIDS .
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
-HS hiểu được những quy định thông thường của pháp luật về phịng ngừa tai nạn vũ khí cháy , nổ và
các chất độc hại .
-Phân tích được tính nguy hiểm của vũ khí , các chất dễ cháy , gây nổ và các chất độc hại khác .
-Phân tích được các biện pháp nhằm phịng ngừa các tai nạn trên .
-Nhận biết được các hành vi vi phạm các quy định của nhà nước về phòng ngừa các tai nạn trên .
2. Kĩ năng:
-Biết cách phòng ngừa và nhắc nhở người khác đề phịng tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại .
CHÁY, NỔ VÀ CÁC
CHẤT ĐỘC HẠI
CHỦ ĐỀ: QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CD VỀ VĂN
HÓA- GIÁO DỤC- KINH
TẾ
(BÀI 16,17)
18
BÀI 16. QUYỀN SỞ
HỮU TÀI SẢN VÀ
NGHĨA VỤ TÔN
TRỌNG TÀI SẢN CỦA
NGƯỜI KHÁC
BÀI 17. NGHĨA VỤ TƠN
TRỌNG, BẢO VỆ TÀI
SẢN NHÀ NƯỚC VÀ
LỢI ÍCH CÔNG CỘNG
3
3. Thái độ:
-Nghiêm chỉnh chấp hành quy định của pháp luật nhắc nhở mọi người cùng thực hiện
*TÍCH HỢP BVMT:
- Địa chỉ: Tích hợp vào mục 3. Trách nhiệm của HS.
-Nội dung giáo dục: - Thực hiện và tuyên truyền, vận động mọi người xung quanh cần thực hiện tốt các
quy định về phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy , nổ và các chất độc hại.
Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các quy định trên. bài 15 –
Phương pháp thảo luận nhóm
Phịng ngừa tai nan vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (SGK GDCD8), sau khi cung cấp cho HS một
số thông tin về vụ cháy rừng In-đô-nê-xi-a đã gây ơ nhiễm khơng khí cho một số nước láng giềng ở
Đơng Nam Á, GV có thể tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau:
+ Em có suy nghĩ gì khi nghe thơng tin trên?
+ Vụ cháy rừng đã gây ra những hậu quả như thế nào?
+ Cần làm gì để hạn chế, loại trừ cháy rừng?
+ Em hiểu biết những qui định, những điều luật nào có liên quan đến vấn đề này của nước ta?
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu nội dung của quyền sở hữu
- Biết những tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân .
- HS hiểu được tài sản của nhà nước bao gồm những gì.
- Một số quy định của nhà nước về bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu .
- HS biết bảo vệ, tôn trọng TS của nhà nước, lợi ích cơng cộng.
3. Thái độ:
- Hình thành bồi dưỡng cho học sinh ý thức tôn trọng tài sản của mọi người và đấu tranh với các hành
vi xâm phạm quyền sở hữu.
- HS tuân theo các quy định của PL và đấu tranh chống các hành vi xâm phạm tài sản.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ
19
20
KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ II
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ
1
1
( TIẾP THEO)
BÀI 18. QUYỀN KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO CỦA
CÔNG DÂN
21
22
1
BÀI 19. QUYỀN TỰ DO
1
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 16.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ KT
Làm các BT liên quan:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- HS hiểu được nội dung quyền khiếu nại, quyền tố cáo của công dân và sự cần thiết của 2 quyền đó.
- Học sinh biết được trách nhiệm, nghĩa vụ của công dân khi khiếu nại, tố cáo, Trách nhiệm của các cơ
quan, cán bộ nhà nước trong việc giải quyết khiếu nại , tố cáo.
2. Kĩ năng:
- HS biết phân biệt được sự khác nhau giữa quyền khiếu nại, tố cáo;
- Biết cách thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo bảo vệ các quyền của mình. thực hiện quyền KN, TC có
hiệu quả.
3. Thái độ:
- HS tuân theo các quy định của PL trung thực trong quá trình thực hiện quyền KN, TC. HS biết dấu
tranh chống những hành vi vi phạm pháp luật.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
NGƠN LUẬN
23
BÀI 20. HIẾN PHÁP
NƯỚC CỘNG HỊA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
24
THỰC HÀNH, NGOẠI
KHĨA
25
ƠN TẬP CUỐI
HỌC KỲ II
2
1
1
- HS hiểu nội dung,ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận .
2. Kĩ năng:
- HS biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo quy định của pháp luật , phát huy quyền làm
chủ của công dân .
3. Thái độ:
- Nâng cao nhận thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học sinh phân biệt được thế nào là tự
do ngôn luận và lợi dụng tự do ngơn luận để phục vụ mục đích xấu.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai trò của Hiến pháp trong
hệ thống pháp luật Việt Nam
- Nắm được những nội dung cơ bản của Hiến Pháp năm 2013
2. Kĩ năng:
- Hs có nếp sống và thói quen “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”
3. Thái độ:
- Hình thành trong hs ý thưc “Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật”
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lý,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ,...
- Năng lực chuyên biệt:
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp luật, chính trị, xã hội.
Chủ đề: mơi trường và di tích lịch sử
Hướng dẫn HS cách bảo vệ mơi trường, di tích lịch sử tại ĐP.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
2. Kỹ năng:
26
KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ II
1
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ ôn tập
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 12 đến bài 18.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với
sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ KT
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
kiểm tra,
đánh giá
Giữa HKI
Thời gian
Thời điểm
45 phút
Tuần 10
Cuối HKI
45 phút
Tuần 18
Giữa HKII
45 phút
Tuần 27
Cuối HKII
45 phút
Tuần 35
III. Các nội dung khác (nếu có):
Yêu cầu cần đạt
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 7 đến bài 11.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 11 đến 17.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 11 đến bài 20.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Hình thức
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:.......................................
TỔ: Khoa học xã hội....................................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 7......; Số học sinh:…………….
T
T
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Số
tiết
Thời điểm
Địa điểm
Chủ
trì
Phối hợp
Điều kiện thực hiện
1
Bài 15: Bảo
vệ môi
trường và
tài nguyên
thiên nhiên.
- Nhận biết và nêu được một
số biện pháp phịng ngừa vũ
khí, cháy nổ và các chất độc
hại.
- Thực hành bảo vệ bản thân
trước các hiện tượng trên
trong nhà trường.
3
Tuần 22 cuối
Tháng 2 năm
2022
- Tại
khuôn
viên nhà
trường
- Lớp học
Giáo
viên bộ
môn
- Tổng phụ
trách đội
- Đầy đủ dụng cụ và không
gian phù hợp.
- Bộ tranh hướng dẫn một
số việc làm phịng ngừa tai
nạn vũ khí, cháy, nổ và chất
độc hại.
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:......................................
TỔ: Khoa học xã hội...................................................
Họ và tên giáo viên: ………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
STT
Bài học
(1)
1
BÀI 1. TÔN
TRỌNG LẼ PHẢI
2
BÀI 2. LIÊM
Số
tiết
(2)
Tiết Tên bài (mục) nội dung tiết dạy
Tuần
PPCT
(3)
(4)
(3)
1
1
1
Thiết bị dạy học
(5)
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của tơn trọng
- Máy tính/Tivi
lẽ phải
- Giấy A0/ bút lơng
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của sống - Máy tính/Tivi
liêm khiết;Muốn sống liêm khiết thì cần - Giấy A0/ bút lông
Địa điểm
dạy học
(6)
Lớp học.
Lớp học
KHIẾT
3
4
BÀI 3. TƠN
TRỌNG NGƯỜI
KHÁC
BÀI 4. GIỮ CHỮ
TÍN
1
2
2
phải làm gì.
3
3
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của việc tôn
- Giấy A0/ bút lông
trọng người khác .
4
4
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của giữ chữ Màn chiếu/Tivi, laptop,
giấy A0, bút lơng.
tín.
- Máy tính/Tivi
1
1
Lớp học
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
Hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật , - Tranh ảnh
CHỦ ĐỀ: QUYỀN
NGHĨA VỤ CƠGN
DÂN TRONG QUẢN
LÍ NHÀ NƯỚC
(BÀI 5,21)
- BÀI 5. PHÁP LUẬT
VÀ KỈ LUẬT
Lớp học
4
- BÀI 21. PHÁP LUẬT
NƯỚC CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
5
6
7
8
5
6
7
8
mối quan hệ giữa pháp luật và kỷ luật, lợi
ích và sự cần thiết phải tuân theo pháp luật
và kỷ luật; hiểu được định nghĩa đơn giản
về pháp luật và vai trò của pháp luật trong
đời sống xã hội.
Lớp học
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ
BÀI 6. XÂY
DỰNG TÌNH
BẠN TRONG
SÁNG, LÀNH
MẠNH
5
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I
6
BÀI 7: TÍCH CỰC
THAM GIA CÁC
HOẠT ĐỘNG
CHÍNH TRỊ-XÃ
HỘI
7
BÀI 8. TƠN
TRỌNG VÀ HỌC
HỎI CÁC DÂN
TỘC KHÁC
- Máy tính/Tivi
1
1
1
1
9
10
11
12
9
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của tình bạn
- Giấy A0/ bút lơng
trong sáng lành mạnh .
10
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào Đề kiểm tra và phiếu
trong cuộc sống để xử lý những tình huống trả lời
cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của
các em.
11
- Học sinh hiểu các loại hình hoạt động - Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
chính trị - xã hội.
- Sự cần thiết tham gia các hoạt động chính - Tranh ảnh
trị - xã hội vì lợi ích ý nghĩa của nó.
Lớp học
- Máy tính/Tivi
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của sự tôn - Giấy A0/ bút lông
trọng, học hỏi các dân tộc khác
-Video/clip về gia đình
dịng họ
Lớp học.
12
Lớp học
8
9
BÀI 9. GÓP
PHẦN XÂY
DỰNG NẾP
SỐNG VĂN HÓA
Ở CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
BÀI 10. TỰ LẬP
11
BÀI 11. LAO
ĐỘNG TỰ GIÁC
VÀ SÁNG TẠO
THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA
12
ƠN TẬP CUỐI
HỌC KỲ I
10
1
13
13
14
14
15
15
2
16
16
1
17
17
1
1
- Hiểu được thế nào là cộng đồng dân cư - Máy tính/Tivi
và xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng - Giấy A0/ bút lông
dân cư.
- Hiểu được ý nghĩa và trách nhiệm của
việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng
đồng dân cư.
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của tính tự
lập.
Khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa của lao động
tự giác sáng tạo.
Hướng dẫn HS tìm hiểu nếp sống văn hố Đồ dùng, hình ảnh
tại ĐP.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào Bài tập
trong cuộc sống để xử lý những tình huống
cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của
các em.
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học.
Lớp học
13
14
15
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ I
BÀI 12. QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ
CƠNG DÂN
TRONG GIA
ĐÌNH
BÀI 13. PHỊNG,
CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
1
1
2
18
19
20
21
18
19
20
21
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào Đề kiểm tra và phiếu
trong cuộc sống để xử lý những tình huống trả lời
cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của
các em.
- Biết được một số quy định của pháp luật
về quyền và nghĩa vụ của công dân trong
gia đình.
- Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ
cơng dân trong gia đình
- Thế nào là tệ nạn xã hội và tác hại của nó
- Một số quy định cơ bản của pháp luật
nước ta về phòng, chống tệ nạn xã hội và
tác hại của nó
- Trách nhiệm của cơng dân nói chung,
của HS nói riêng trong phịng, chống tệ
nạn xã hội và biện pháp phòng tránh.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
- Phiếu HT
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lông
- Video/ Bộ tranh về
trẻ em
Lớp học
Lớp học
16
BÀI 14. PHỊNG,
CHỐNG NHIỄM
HIV/AIDS
1
22
22
BÀI 15. PHỊNG
NGỪA TAI NẠN
VŨ KHÍ, CHÁY,
NỔ VÀ CÁC
CHẤT ĐỘC HẠI
17
1
23
23
CHỦ ĐỀ: QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CD VỀ
VĂN HĨA- GIÁO
DỤC- KINH TẾ
18
3
24
25
26
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
- Bộ tranh thể hiện về
MT- TNTN
Lớp học.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lông
- Bộ tranh thể hiện về
DSVH
Lớp học
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
- Hình ảnh về TN TG
24
25
26
- Học sinh hiểu nội dung của quyền sở hữu
- Biết những tài sản thuộc quyền sở hữu
của công dân .
- HS hiểu được tài sản của nhà nước bao
gồm những gì.
- Một số quy định của nhà nước về bảo vệ
tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng.
Lớp học
Lớp học
(BÀI 16,17)
BÀI 16. QUYỀN SỞ
HỮU TÀI SẢN VÀ
NGHĨA VỤ TÔN
TRỌNG TÀI SẢN
CỦA NGƯỜI KHÁC
- Học sinh hiểu tính chất nguy hiểm của
HIV/AIDS
- Các biện pháp phòng tránh nhiểm
HIV/AIDS , những quy định của pháp luật
về phòng chống nhiễm HIV/AIDS , trach
nhiệm của công dân .
-HS hiểu được những quy định thơng
thường của pháp luật về phịng ngừa tai
nạn vũ khí cháy , nổ và các chất độc hại .
-Phân tích được tính nguy hiểm của vũ
khí , các chất dễ cháy , gây nổ và các chất
độc hại khác .
-Phân tích được các biện pháp nhằm phịng
ngừa các tai nạn trên .
-Nhận biết được các hành vi vi phạm các
quy định của nhà nước về phòng ngừa các
tai nạn trên
BÀI 17. NGHĨA VỤ
TÔN TRỌNG, BẢO
VỆ TÀI SẢN NHÀ
NƯỚC VÀ LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG
Lớp học
- BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHỦ ĐỀ
19
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II
1
27
27
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
trong cuộc sống để xử lý những tình
huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học Đề kiểm tra và phiếu
tâp của các em.
trả lời
20
BÀI TẬP CỦNG
1
28
28
Làm các BT liên quan:
CỐ CHỦ ĐỀ
( TIẾP THEO)
21
22
23
BÀI 18. QUYỀN
KHIẾU NẠI, TỐ
CÁO CỦA CƠNG
DÂN
BÀI 19. QUYỀN
TỰ DO NGƠN
LUẬN
BÀI 20. HIẾN
PHÁP NƯỚC
CỘNG HỊA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
1
29
29
1
30
30
2
31
32
31
32
24
THỰC HÀNH,
NGOẠI KHĨA
1
33
33
25
ƠN TẬP CUỐI
HỌC KỲ II
1
34
34
26
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II
1
35
35
+Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù
hợp với pháp luật và chuẩn mực đạo đức
xã hội.
+Tự chịu trách nhiệm và thực hiện trách
nhiệm công dân vối cộng đồng, đất nước.
+ Giải quyết các vấn đề đạo đức, pháp
luật, chính trị, xã hội.
- HS hiểu được nội dung quyền khiếu nại,
quyền tố cáo của công dân và sự cần thiết
của 2 quyền đó.
- Học sinh biết được trách nhiệm, nghĩa vụ
của công dân khi khiếu nại, tố cáo, Trách
nhiệm của các cơ quan, cán bộ nhà nước
trong việc giải quyết khiếu nại , tố cáo.
HS hiểu nội dung,ý nghĩa của quyền tự do
ngôn luận .
Lớp học
Lớp học
- HS nhận biết được Hiếp pháp là đạo luật
cơ bản của nhà nước ; hiểu vị trí vai trị Màn
chiếu/Tivi,
của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật laptop, giấy A0, bút
Việt Nam
lông.
- Nắm được những nội dung cơ bản của
Hiến Pháp năm 2013
Chủ đề: Tìm hiểu về Hiến pháp và việc
thực hiện pháp luật tại ĐP
Hướng dẫn HS tìm hiểu HP và thực hiện
PL tại ĐP.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
trong cuộc sống để xử lý những tình huống
cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của
các em.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
trong cuộc sống để xử lý những tình huống
cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của
các em.
- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút lơng
- Bộ tranh về các nhóm
về di tích Đp
Bài tập
Lớp học
Lớp học
Lớp học.
Màn chiếu/Tivi, laptop
Lớp học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)