Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 65:. ÔN TẬP CHƯƠNG III. NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức trọng tâm đã học ở chương III “ Nấu ăn trong gia đình” - Vận dụng kiến thức để phục vụ cho nhu cầu sức khỏe con người, góp phần nâng cao hiệu quả lao động. 2.Kĩ năng: - Thực hiện được những bữa ăn hợp lí, giữ vệ sinh, an toàn thực phẩm. - Xây dựng được thực đơn cho bữa ăn thường ngày hoặc bữa ăn liên hoan trong gia đình. 3.Thái độ: - Có ý thức tự giác tham gia tích cực vận dụng kiến thức đã học vào xây dựng bài. - Thông qua tiết ôn tập rèn luyện tính siêng năng, nhanh nhẹn, biết vận dụng kiến thức bằng phương pháp khoa học ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH”. Khởi động TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” TRÒ CHƠI: “NHÌN TRANH NHỚ BÀI”. Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí.. Trò chơi. Ai nhanh! Ai nhanh!. Câu uống hợp lícấp dựacho trêncơ cơthể sở.các chất. Câu 3: 1: Ăn Thức ăn cung A. món. A. Đủ Chất đạm, béo, đường bột. B. 4 nhóm chất đường dinh dưỡng. X B. Đủ Chất đạm, béo, bột, sinh tố, xơ.. X. C. nođạm, là được. C. Ăn Chất béo, khoáng, sinh tố, đường bột, xơ, nước. D. Ăn thật nhiều, chất đạm.khoáng, xơ. D. Chất đạm, béo, vitamin, Câu 4: Để luôn đảm bảo thành phần chất dinh dưỡng trong Câu 2: Tại sao phải ăn uống hợp lí. các bữa ăn ta nên. A. Cung cấp dinh dưỡng nuôi cơ thể và năng lượng để A. Thay thế thức ăn khác nhóm với nhau. hoạt động. B. Không nên thay thế. B. Cung cấp chất dinh dương cơ thể phát triển. C. Giữ nguyên thức ăn đó. C. Cung cấp năng lượng làm việc. D. Thay thế thức ăn lẫn nhau trong cùng một nhóm X D. Để no. ( 100g thịt thay bằng 100g cá hay 120g trứng).. X.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí.. Trò chơi. Ai nhanh! Ai nhanh!. không cungdinh cấp dưỡng các chấtcủa dinhcơ dưỡng Câu 5: Nhu cầuNếu về các chất thể.. theo tỉ lệ hợp lí thì cơ thể sẽ bị ảnh hưởng gì? A. Bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng theo một tỉ lệ hợp lí. X Khi cung chấtnhiều dinh để dưỡng B. Bổ sung các chấtcấp dinhcác dưỡng hoạt động. vào cơ thể mọi sự thừa, thiếu đều C. Bổ sung thật ít các xấu chất đến dinhcơ dưỡng ảnh hưởng thể. để không bị béo. D. Bổ sung nhiều nước và chất xơ.. Sinh non. Suy dinh dưỡng. Béo phì. Bướu cổ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí. Thảo luận bàn ( 1 phút ) : Cho biết các nội dung đáp án sau là sai? Giải thích tại sao sai? Chất dinh dưỡng Chất đạm. Nguồn cung cấp. Chức năng dinh dưỡng. - Động vật: thịt, cá, trứng, sữa... - Giúp cơ thể phát triển toàn diện về thể chất và trí tuệ.. - Thực vật: các loại hạt đậu và các sản phẩm từ đậu nành... - Giúp tái tạo các tế bào đã chết. - Góp phần tăng sức để kháng cho cơ thể.. 1 - Cung cấp năng lượng.. Chất đường, bột. Chất béo. 4. - Động vật: mỡ, sữa , phomat... - Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể trong mọi hoạt động.. -Thực vật: các loại dầu ăn, bơ... - Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác.. Sai 2. 5. - Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt - Đường: kẹo, mật ong, mía, nước ngọt… động. Giúp cơ thể ngăn ngừa bệnh táo bón. - Giúp cơ thể chuyển hóa các chất dinh -Tinh bột: ngũ cốc, Sai 6 dưỡng khác. ngô, khoai.. Sai 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm Chọn các cụm từ trong khung để hoàn Trò chơi 1 phút thành đúng các nội dung sau: vi khuẩn an toàn. 0oC đến 37oC Sự nhiễm độc. sinh nở xâm nhập. - 20oC đến -10oC. 1 2 a) Sự nhiễm trùng là sự………………của ……………có hại vào thực phẩm. 3 4 b) ……………………là sự ………………của chất độc vào thực phẩm. 5 c) Nhiệt độ từ 1000C đến 1150C là nhiệt độ ……………………trong nấu nướng. 6 d) Nhiêt độ từ……………………...là nhiệt độ nguy hiểm trong nấu nướng. 7 e) Nhiệt độ từ …………………………là nhiệt độ vi khuẩn không thể 8 ………………………… nhưng cũng không chết..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm. Trò chơi Cột A. Kết hợp nội dung ở cột B để hoàn tất câu ở cột A 1 phút Cột B. 1. Nguyên nhân gây a. Thức ăn bị nhiễm vi sinh vật. ngộ độc thức ăn. b. Thức ăn bị biến chất. c. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn. d. Vệ sinh nhà bếp. a, b, i , k e. Không dùng thực phẩm có sẵn chất độc, nhiễm 2. Biện pháp phòng độc. tránh nhiễm trùng f. Đậy thức ăn cẩn thận. thực phẩm. g. Không dùng thực phẩm bị biến chất. h. Bảo quản thực phẩm chu đáo. c, d, f, h, j, m i. Thức ăn có sẵn chất độc. 3. Biện pháp phòng j. Rửa kĩ thực phẩm. tránh ngộ độc k. Thức ăn bị nhiễm các chất hóa học. thực phẩm. l. Không dùng những đồ hộp hết hạn sử dụng, phồng, mốp… e, g, l m. Nấu chín thực phẩm..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm Trò chơi Kết hợp nội dung ở cột B để hoàn tất câu ở cột A Cột A. Cột B. 1. Nguyên nhân gây a. Thức ăn bị nhiễm vi sinh vật. ngộ độc thức ăn. b. Thức ăn bị biến chất. i. Thức ăn có sẵn chất độc. k. Thức ăn bị nhiễm các chất hóa học. a, b, i , k c. Rửa tay sạch sẽ trước khi ăn. 2. Biện pháp phòng d. Vệ sinh nhà bếp. tránh nhiễm trùng f. Đậy thức ăn cẩn thận. thực phẩm. h. Bảo quản thực phẩm chu đáo. j. Rửa kĩ thực phẩm. c, d, f, h, j, m m. Nấu chín thực phẩm. 3. Biện pháp phòng tránh ngộ độc e. Không dùng thực phẩm có sẵn chất độc, nhiễm độc. thực phẩm. g. Không dùng thực phẩm bị biến chất. l. Không dùng những đồ hộp hết hạn sử dụng, e, g, l phồng, mốp….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn Câu 1: Tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn? - Để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trước khi chế biến. - Đảm bảo giá trị dinh dưỡng của thực phẩm trong khi chế biến.. Câu 2: Làm thế nào để bảo quản chất dinh dưỡng đạt hiệu quả? - Không ngâm thực phẩm lâu trong nước. - Không để thực phẩm khô héo. - Không đun nấu thực phẩm lâu. - Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thích hợp và hợp vệ sinh. - Biết áp dụng hợp lí các quy trình chế biến và bảo quản.. Câu 3: Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến các chất dinh dưỡng? ( 1 phút ). Làm cho các chất dinh dưỡng dễ bị thoái hóa, biến chất hoặc bị tiêu hủy..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH”.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 18: Các phương pháp chế biến thực phẩm Luộc Câu hỏi: Tại sao phải chế biến thực phẩm? Qua chế biến thực phẩm sẽchín thaythực đổi trạng Làm trong thái, hương vị, ăn ngonphẩm miệng, dễ nước. tiêu hóa, đảm bảo chất dinh dưỡng và an toàn vệ sinh Làm chín thực phẩm thực phẩm. bằng hơi nước. Có sử dụng nhiệt. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa. Phương pháp chế biến. Làm chín thực phẩm trong chất béo. Trôn dầu giấm. Không sử dụng nhiệt. Trộn hỗn hộp Muối chua. Nấu Kho Hấp Nướng Rán ( chiên) Rang Xào.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Câu 1: Bữa ăn hợp lí là gì? Bữa ăn có sự phối hợp nhiều loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho cơ thể về năng lượng và các chất dinh dưỡng . Câu 2: Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo nguyên tắc nào? 1. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình. 2. Điều kiện kinh tế. 3. Sự cân băng các chất dinh dưỡng. 4. Thay đổi món ăn. Câu 3: Theo em ta có thể làm gì để có đủ thức ăn trong gia 1 phút đình mà không cần phải tốn tiền ? Tận dụng những thực phẩm có sẵn, chăn nuôi và trồng trọt ở gia đình ….
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn. Trò chơi Câu 1: Hãy sắp xếp các câu sau cho hoàn chỉnh về quy trình tổ chức bữa ăn. 1.. Chế biến món ăn.. 2.. Lựa chọn thực phẩm.. 3.. Xây dựng thực đơn.. 4.. Trình bày bàn và thu dọn sau khi ăn..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn. Trò chơi Câu 2: Thực đơn là. Câu 3: Tìm cụm từ đúng để hoàn tất nội dung về nguyên A. Bảng lại tấtđơn cả món tắc xây dựngghithực . ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa. B. Bảng ghi…………………và lại lượng tất cả món ăn đã chế biến. số chất lượng a) Thực đơn phải có …………………… món ăn phù tínhghi chất hợp vớiC.……………………. Bảng lại tất cảbữa mónăn. ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hoặc bữa ăn thường ngày. D. Bảng ghicác………………… thứcmón ăn để biến. ănchế chính b) Thực đơn phải đủ theo cơ cấu của bữa ăn. dinh dưỡng c) Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt ……………………….của bữa hiệu quả kinh tế ăn và ……………………………...
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH”. Kết thúc. Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn. Quan sát lựa chọn các món ăn sau phù hợp với thực đơn bữa ăn thường ngày.. Gà quay. Đậu côve xào thịt. Tôm chiên giòn. Gỏi khổ qua. Cá kèo kho. Canh bầu tôm thịt. Súp trứng. Cải chua.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Kết thúc. Bài 22: Qui trình tổ chức bữa ăn. Món ăn phù hợp với thực đơn bữa ăn thường ngày.. Canh bầu tôm, thịt. Đậu côve xào thịt. Cá kèo kho. Cải chua.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG III “NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH” Ghi nhớ: 1. Ăn uống phải phù hợp với yêu cầu của từng đối tượng. a) Ăn đủ no, đủ chất để cơ thể khỏe mạnh. Ăn uống thiếu dinh dưỡng hoặc thừa dinh dưỡng đều có hại cho sức khỏe và có thể mắc bệnh do không ăn uống hợp lí. b) Cân bằng các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày. Chú ý: thay thế món ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần không bị thay đổi. 2. Sử dụng thực phẩm nhiễm trùng, nhiễm độc sẽ bị ngộ độc thực phẩm và rối loại tiêu hóa. Cần có biện pháp phòng tránh nhiễm trùng nhiễm độc trong gia đình. 3. Hiểu biết chức năng dinh dưỡng của thực phẩm để có biện pháp sử dụng và bảo quản thích hợp. Không để chất dinh dưỡng bị mất đi nhiều trong quá trình chế biến thực phẩm ( lúc chuẩn bị cũng như khi chế biến). 4. Biến vận dụng các phương pháp chế biến thực phẩm phù hợp để xây dựng thự đơn và khẩu phần trong gia đình. 5.Tổ chức bữa ăn hợp lí để đáp ứng đầy đủ nhu cầu năng lượng và nhu cầu chất dinh dưỡng cho cơ thể; bảo vệ sức khỏe cho mọi thành viên trong gia đình. 6. Nắm vững quy trình tổ chức bữa ăn để có kế hoạch tổ chức ăn uống chu đáo, khoa học, đồng thời thể hiện được nét văn hóa đặc ẩm thực Việt nam..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Học lại các nội dung đã ôn để chuẩn bị cho kiểm tra 15 phút. -Chuẩn bị nội dung bài 25 Thu nhập gia đình. - Tìm hiểu các công việc và nguồn thu nhập của gia đình mình..
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>