Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On tap HK 2 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN HÓA HỌC 10 I. LÝ THUYẾT + Tính chất vật lí + Tính chất hóa học + Phương pháp điều chế Của các nội dung sau đây: 1. Clo, các hợp chất của clo (hiđroclorua, axit clohiđric,muối clorua, hợp chất chứa oxi của clo, nhận biết ion clorua) 2. F2, Br2, I2 3. Oxi, ozon 4. Lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh (H2S, SO2, SO3, H2SO4, cách nhận biết ion sunfat) 5. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học II. BÀI TẬP 1. Dạng trắc nghiệm Xem và làm lại tất cả các bài tập dạng trắc nghiệm trong sách giáo khoa (chương 5,6,7) 2. Dạng chứng minh Viết phương trình chứng minh : +S, SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử +HCl, H2S có tính khử mạnh +Dung dịch H2SO4, HCl là một axit +Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh +O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 3. Dạng chuỗi phản ứng: hoàn thành các chuỗi phản ứng (ghi điều kiện nếu có) 1. KMnO4 ® Cl2 ® HCl ® FeCl2 ® NaCl ® HCl. 2 . Zn ® ZnS ® H2S ® S ® SO2 ® H2SO4 ® BaSO4. 3 . FeS ® H2S ® H2SO4 ® CuSO4 ® CuCl2® AgCl S Fe2(SO4)3 BaSO4 4. S"SO2"H2SO4"CuSO4"Cu(OH)2"CuO FeSO4 4. Dạng nhận biết: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: a. NaOH, HCl, K2SO4, KCl b. K2S, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, BaCl2 c. K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3 d. HCl, H2SO4, NaNO3, KCl e. Oxi, clo, sunfurơ, ozon. 5. Dạng bài toán: tính khối lượng, thể tích, nồng độ và % các chất. 1. Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịch NaOH 4M (ở điều kiện thường) được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi Vdd không thay đổi). 2. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H 2SO4 10% (D = 1,176g/ml) thu được khí H 2 và dung dịch A. a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A. 3. Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí hidrosunfua (ở đktc) vào 90ml dung dịch NaOH 2M (D =1,221g/ml) a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H2SO4 98% thấy thoát ra khí SO2. a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. 5. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2. - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc). - Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc). a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M. 6. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H 2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc). a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X. 7. Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào: a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. c. 200 ml dung dịch KOH 2 M. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được . 8. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. 9. Hoà tan 4,8 g một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H2SO4 10%. Xác định M. 10. Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại? 11. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 80 g hỗn hợp muối. a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng. 12. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)? 13. Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H 2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dd A. a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X. b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng. c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A. 14. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc). a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 15. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra. 16. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO 2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu. 17. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc). - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 18. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( Hpư = 100%). a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A. b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C M của dung dịch H2SO4 đã dùng. 19. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm). c. Cho toàn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch thu được. 20. Cho h2 (X) gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí (đkc). Cho hỗn hợp này qua dd Pb(NO)3 thu được 47,8 g kết tủa màu đen. a. Viết phưong trình hoá học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu? c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X. 21. Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO3)2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen. a. Viết phưong trình hoá học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ? c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính Vdd HCl đã dùng. e. Khối lượng các chất trong dd B. 22. Cho 300 ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/cm3). Vậy muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO4 15%. a. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng. b. Khi pha loãng phải tiến hành như thế nào? 23. Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của B..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP ÁP DỤNG TỰ LUYỆN. 1. Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): → H2SO4.nSO3 SO3 FeS2 SO2 H2SO4 2. Hoàn thành phương trình phản ứng: a. Na2S ® CuS ® SO2 ® H2SO4 ® Na2SO4 ® NaCl ® HCl ® Cl2. b. FeS2 ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® CuCl2 c) FeS ® H2S ® FeS ® Fe2O3 ® FeCl3 ® Fe2SO4 ® FeCl3 3. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. Zn ® ZnS ® H2S ® S ® SO2 ® BaSO3 ® BaCl2. b. SO2 ® S ® FeS ® H2S ® Na2S ® PbS c. FeS2 ® SO2 ® S® H2S ® H2SO4 ® HCl® Cl2 ® KClO3 ® O2 d. H2 ® H2S ® SO2 ® SO3® H2SO4 ® HCl® Cl2 e. FeS2 ® SO2 ® HBr ® NaBr ® Br2 ® I2 SO3® H2SO4 ® KHSO4 ® K2SO4 ® KCl® KNO3 FeSO4 ® Fe(OH)2 FeS ® Fe2O3 ® Fe  Fe2(SO4)3 ® Fe(OH)3 g) S ® SO2 ® SO3 ® NaHSO4 ® K2SO4 ® BaSO4 4. Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ 5. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh đioxit, oxi và ozon. 6. Phân biệt các lọ mất nhãn sau: a. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c. KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2. d. Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f. Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3. g. I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S. 7. Phân biệt các khí mất nhãn sau: a. O2, SO2, Cl2, CO2. b. Cl2, SO2, CO2, O2, O3. c. O2, O3, H2S, SO2 8. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3 9. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2. 10. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri sunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric. 11. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau: a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3. d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3. g) HCl, HNO3, KCl, KNO3 h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. 12. Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na 2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hoá học để loại bỏ tạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hoá học. 13. Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI. a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI. b. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết. 14. Viết pt chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 15. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử. 16. Viết phương trình phản ứng khi H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric. 17. Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 18. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi đk phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4 19. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe 2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×