Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On thi Vat li 10 Dong Thap hay hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>OÂN TAÄP VAÄT LÍ 10 NAÂNG CAO HOÏC KÌ I (2015 – 2016) A. TOÙM TAÉT 1. Lí thuyeát Phaàn chung : – Chuyển động cơ : Định nghĩa chuyển động cơ, chất điểm ; cách xác định hệ quy chiếu. – Sự rơi tự do : Định nghĩa ; đặc điểm của chuyển động rơi tự do. – Chuyển động tròn đều : Định nghĩa ; công thức chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm. – Ba định luật Niu-tơn : Phát biểu ba định luật Niu-tơn ; khối lượng và mức quán tính. – Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn : Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn ; biểu thức gia tốc rơi tự do. – Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc : Phát biểu định luật Húc. – Lực ma sát : Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào ; độ lớn lực ma sát trượt phụ thuộc và yếu tố nào ; công thức biểu diễn lực ma sát trượt. – Lực hướng tâm : Công thức lực hướng tâm. Phaàn rieâng : – Chương trình chuẩn : Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của hai lực ; điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song ; công thức mômen ; điều kiện caân baèng cuûa vaät coù truïc quay coá ñònh. – Chöông trình naâng cao : + Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực quán tính : Công thức lực quán tính. + Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm : Hiện tượng tăng, giảm và mất trọng lượng.. 2. Baøi taäp Caùc daïng baøi taäp : – Chuyển động thẳng đều ; – Sự rơi tự do ; – Chuyển động tròn đều ; – Chuyển động của vật dưới tác dụng của các lực cơ học ; – Lực đàn hồi ; – Lực hấp dẫn ; – Quy tắc hợp lực song song cùng chiều (chương trình chuẩn) ; Chú ý các bài tập và câu hỏi ứng dụng trong thực tế, thực nghiệm liên quan đến các nội dung treân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. LÍ THUYEÁT (Chöông trình naâng cao) §1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ Chuyển động cơ là sự dời chỗ của vật theo thời gian. Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu kích thước của nó rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so với những khoảng cách mà ta đề cập đến). Khi chuyển động, chất điểm vạch một đường trong không gian gọi là quỹ đạo. Để xác định vị trí của một chất điểm, người ta chọn một vật mốc, gắn vào đó một hệ toạ độ, vị trí của chất điểm được xác định bằng toạ độ của nó trong hệ toạ độ này. Để xác định thời điểm, ta cần có một đồng hồ và chọn một mốc thời gian. Thời gian có thể được biểu diễn bằng một trục số, trên đó gốc 0 được chọn ứng với một sự kiện xẩy ra. Một vật mốc gắn với một hệ toạ độ và một gốc thời gian cùng với một đồng hồ hợp thành một hệ quy chieáu. Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật mốc + đồng hồ và gốc thời gian. §2. SỰ RƠI TỰ DO Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do : – Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng (phương của dây dọi). – Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. – Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.. §3. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Chuyển động tròn là đều khi chất điểm đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau tuỳ ý.. s v   t haèng soá Độ lớn của vectơ vận tốc v (tốc độ dài) bằng : Chu kì T là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.. T. 2 r v. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng chất điểm đi được trong một giây. Ñôn vò cuûa taàn soá laø heùc, kí hieäu laø Hz : 1 Hz = 1 voøng/s = 1 s –1. Thương số của góc quét  và thời gian t gọi là tốc độ góc.  ño baèng rañian treân giaây (rad/s).. .  t. f . 1 T.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  còn được gọi là tần số góc.. §4. GIA TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU  Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc vuông góc với vectơ vận tốc v và hướng vào tâm đường tròn. Nó đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc và được gọi là vectơ gia tốc hướng tâm, kí hiệu là  aht . Giaù trò cuûa gia toác aht :. aht . v2 2 r . Vì v =  2 r, ta còn viết được : aht  r. §5. BA ÑÒNH LUAÄT NIU-TÔN Định luật I Niu-tơn : Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0, thì nó giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. Định luật II Niu-tơn : Gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.   F a=   m F = ma hoặc là Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. Định luật III Niu-tơn : Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực đối.     FA  B = FB A FAB = FBA – hay –. §6. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN Lực hấp dẫn giữa hai vật (coi như chất điểm) có độ lớn tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của mm Fhd = G 1 2 2 r chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. Heä soá tæ leä G laø moät haèng soá chung cho moïi vaät, goïi laø haèng soá haáp daãn. G = 6,67.10–11 N.m2/kg2 Biểu thức gia tốc rơi tự do :. g=. GM (R + h)2. Nếu vật ở gần mặt đất (h R) thì :. g=. GM R2. §7. LỰC ĐAØN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC Định luật Húc đối với lò xo : Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng cuûa loø xo. Fñh  k l.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong công thức trên, l l  l0 là độ biến dạng của lò xo, (l0 là chiều dài tự nhiên, l là chiều dài của lò xo bị biến dạng), k là hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng) của lò xo. Đơn vị của hệ số đàn hồi là N/m. Dấu trừ trong công thức chỉ rằng, lực đàn hồi luôn ngược với chiều biến dạng.. §8. LỰC MA SÁT Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trượt trên bề mặt của nhau.. Fmst t N t mg. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.. §9. HỆ QUY CHIẾU CÓ GIA TỐC. LỰC QUÁN TÍNH  Trong một hệ quy chiếu chuyển động với gia tốc a so với hệ quy chiếu quán tính, các hiện tượng cơ  học xẩy ra giống như là mỗi vật có khối lượng m chịu thêm tác dụng của một lực bằng  ma . Lực này gọi là  Fqt  ma lực quán tính :. §10. LỰC HƯỚNG TÂM VAØ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM. HIỆN TƯỢNG TĂNG, GIẢM, MẤT TRỌNG LƯỢNG Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc mv2 Fht maht  m 2r r hướng tâm gọi là lực hướng tâm.  a Trên thực tế, có nhiều trường hợp một vật được đặt trong một hệ quy chieá u chuyeå n độ n g coù gia toá c   Fqt  ma so với Trái Đất. Khi đó vật còn chịu thêm tác dụng của lực quán tính do chuyển động của hệ gaây ra.  P ' P  F qt Vật sẽ chịu tác dụng của một hợp lực P ' : . Những hiện tượng đó là sự tăng, giảm hoặc mất trọng lượng.. C. CÔNG THỨC (Chương trình nâng cao) x  x x vtb  2 1  t2  t1 t. v0  at .. x v= t ;. (khi t. raát nhoû).   F    a=    m  F = ma ; P = mg  P = mg ; FA  B = – FB A mm   Fhd = G 1 2 2 F k l F = F    AB r ; ñh – BA ; Fñh k (l  l0 ) (loø xo bò daõn)  Fñh k (l0  l ) (loø xo. Phương trình chuyển động thẳng đều : x = x0 + s = x0 + vt. neùn) ; Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều : bị 2 1   F ma  mv x  x0  v0t  at 2 ht ht Fms  N  mg Fqt  ma r m 2 r 2 . ; ; v – v v mv2 v      atb = 2 1 = F  m 2r a q P  F  F F  ma t2 – t1 t ; hd q q r t ; ; ; ( t raát nhoû) ; ;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> v 2  v02 2ax..    P ' P  Fqt. 2s 1 s  at 2 t  v0 0 a , v2 2as . 2 Vận tốc đầu : , GM 2s GM g 2  2 = (R + h) t R 2 (h R).. Ghi chuù : v (m/s) coøn goïi laø vaän toác ; a (m/s2) coøn gọi là gia tốc ; x, s, h, r, R, l (m) ; t, T (s) ; nếu đề baøi khoâng noùi gì thì g  9,8 (m/s2) ;  3,14 ; f (Hz), 1 Hz =. 1 2 gt Neáu v = 0 khi t = 0 thì : v = gt, s = 2 . s 2 r 1 v  T f  t haèng soá r ; v ; T Tốc độ dài : 2  2 v   aht   2  f t T r  2r . ; ;. = 1 voøng/s = 1 s ;  (rad), 1 rad = 2 = 57  18' ;  (rad/s) ; m (kg) ; F, P, N (N) ; G = 6,67.10–11 N.m2/kg2 ; k (N/m) ;  là hệ số ma sát (giá trị được cho ở đề bài). Chú ý : Công thức viết bằng vectơ không được thế soá. Đề bài yêu cầu tính theo đơn vị gì thì tính ra đơn vị đó.. .. 360. –1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×