Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 13 Phan ung hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: HOÁ HỌC. LỚP 8A. Gi¸o viªn: BïI V¡N DËU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Em hãy cho biết: Thế nào là hiện tượng vật lý? Thế nào là hiện tượng hoá học?. Trả lời: * Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu, được gọi là hiện tượng vật lý. * Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hoá học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hoá học? Giải thích? a. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi tạo ra khí lưu huỳnh đioxit có mùi hắc. Hiện tượng hoá học b. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. Hiện tượng vật lý c. Trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài. Hiện tượng hoá học d. Cồn để trong lọ bị bay hơi. Hiện tượng vật lý.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- ÑÒNH NGHÓA. Tieát 1 PHẢN ỨNG HOÙA HOÏC. II- DIEÃN BIEÁN CUÛA PHAÛN ỨNG HÓA HỌC. III- KHI NAØO PHẢN ỨNG HOÙA HOÏC XAÛY RA?. Tieát 2 IV- LAØM THEÁ NAØO NHAÄN BIEÁT CÓ PHẢN ỨNG HÓA HỌC XẢY RA ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi tạo ra I. §Þnh nghÜa: khí lưu huỳnh Ví đioxit dụ: có mùi hắc. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học. Lưu huỳnh+Oxi Lưu huỳnh đioxit  Chất ban đầu, bị biến đổi là chất phản ứng(chất tham gia).  Chất mới sinh ra là sản phẩm. Tên các chất phản ứng. Tên các sản phẩm. (Chất tham gia). (Sản phẩm). Đọc là: Lưu huỳnh tác dụng (phản ứng) với Oxi tạo ra Lưu huỳnh đioxit..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. Bài tập 1: Hãy ghi phương trình chữ của các phản ứng hoá học từ các hiện tượng sau: a. Đốt cháy rượu etylic trong khí oxi thì thu được khí cacbonic và hơi nước o t Rượu etylic + khí oxi  khí Cacbonic + nước. b/ Nung nóng canxi cacbonat thì thu được canxi oxit và khí cacbonic. to Canxi cacbonat  Canxi oxit + khí Cacbonic c/ Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thu được hơi nước. to Khí hiñro + khí oxi  Nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. I. §Þnh nghÜa: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học  Chất ban đầu, bị biến đổi là chất phản ứng.  Chất mới sinh ra là sản phẩm..  Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng giảm dần, lượng sản phẩm tăng dần.. ? Có nhận xét gì về sự biến đổi khối lượng chất phản ứng và khối lượng sản phẩm trong quá trình phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. I. Định nghĩa: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học.. II. Diễn biến của phản ứng hoá học:. Điều gì đã thay đổi trong phản ứng hóa học mà làm cho chất này biến đổi thành chất khác?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nước.. O. H. O O. H. H. H H. H. O. H. H. b,Trong quá trình phản ứng. a,Trước phản ứng. c,Sau phản ứng. O O. O2. H. H2. O. H H. O. H. O. H. H. H. H. H2 O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Theo sơ đồ phản ứng trên, thảo luận nhóm và điền vào phiếu học tập theo nội dung sau? C¸c giai ®o¹n. Số nguyên tử. Cã nh÷ng ph©n tö nµo. Những nguyªn tö nµo liªn kÕt víi nhau. 2 nguyên tử O, 4 nguyên tử H. Cã 1 ph©n tö Oxi và 2 ph©n tö Hi®r«.. Cø 2 nguyªn tö H liªn kÕt víi nhau vµ 2 nguyªn tö O liªn kÕt víi nhau. Trong phản øng. 2 nguyên tử O, 4 nguyên tử H. Kh«ng cã ph©n tö nµo. C¸c nguyªn tö kh«ng liªn kÕt víi nhau. Sau ph¶n øng. 2 nguyên tử O, 4 nguyên tử H. Cã 2 ph©n tö níc 2 nguyªn tö H liªn kÕt víi 1 nguyªn tö O. Tríc phản øng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. I. Định nghĩa: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học. II. Diễn biến của phản ứng hoá học: ◘ Trong phản ứng hoá học: - Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. - Số nguyên tử mỗi loại không thay đổi (nguyên tử được bảo toàn).. ? các em có nhận xét gì về liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử và số nguyên tử mỗi loại trong một phản ứng hoá học?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 18:. ph¶N øng ho¸ häc. I. Định nghĩa: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá học. II. Diễn biến của phản ứng hoá học:  Kết luận: Trong phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Kết quả là chất này biến đổi thành chất khác.. ? Từ các nhận xét trên, các em rút ra kết luận về bản chất của phản ứng hoá học?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bµi tËp 2: Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hiđro (H 2) và khí Clo (Cl2) tạo ra axit Clohiđric (HCl) như sau:. H H. Cl Cl. H H. Đáp án: - Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử hiđro và clo bị thay đổi. - Phân tử axit clohiđric được tạo ra.. Cl Cl. H Cl. H Cl. H·y cho biÕt: - Sau ph¶n øng, liªn kÕt gi÷a c¸c nguyªn tö trong phân tử nào bị thay đổi? - Phân tử nào đợc tạo ra?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 3: * Sơ đồ phản ứng giữa magiª và axit clohiđric tạo ra magiª clorua và khí hiđro như sau: H. Mg. Cl H Cl. -. Cl. Mg. H H. Cl. Viết phương trình chữ của phản ứng? Trước phản ứng những nguyên tử nào liên kết với nhau? Sau phản ứng những nguyên tử nào liên kết với nhau? Phân tử nào biến đổi, phân tử nào tạo ra?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 3:. Mg. H. Cl. Cl. Mg. H. H Cl. Cl. Magiê + Axit clohiđric. H. Magiê clorua + Khí hiđrô. * Trước phản ứng: 1 nguyên tử clo liên kết với 1 nguyên tử hiđrô. •Sau phản ứng: -Một nguyên tử magiê liên kết với 2 nguyên tử clo - Hai nguyên tử hiđrô liên kết với nhau. * Vậy: - Phân tử axit clohiđric bị biến đổi. - Phân tử magiê clorua và phân tử hiđrô được tạo ra. • Số nguyên tử trước và sau phản ứng không đổi (1 nguyên tử magiê, 2 nguyên tử clo, 2 nguyên tử hiđrô).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  DẶN DÒ VỀ NHÀ: • Học bài theo nội dung cần nhớ. • Làm bài tập 2, 3 ,4 trang 50 SGK • Bài tập13.2; 13.3 SBT hoá 8/ trang 16 • Chuẩn bị phần III, IV của bài phản ứng hóa học. • Đọc bài đọc thêm trang 51 SGK..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 4: Hãy ghi và đọc phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau: a/ Khi nung đồng(II) hiđroxit người ta thu được đồng(II) oxit và hơi nước Đồng (II) hiđroxit  Đồng (II) oxit + Nước b/ Than (Cacbon) cháy trong khí oxi sinh ra khí cacbonic Than. + Khí oxi  Khí cacbonic.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện tập Bài 1: Hãy đọc phương trình chữ sau: Canxi cacbonat + axit clohiđric  Canxi clorua + Khí cacbonic + Nước Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua, khí cacbonic và nước. Câu 2: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng: A. Số ngtử trong mỗi chất. C. Số ngtố tạo ra chất.. B. Số ngtử của mỗi ngtố. B D. Số ptử của mỗi chất.. Câu 3: Đốt photpho trong oxi thu được chất điphotphopentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên: o t a. Photpho +o điphotphopentaoxit  khí Oxi t b. Photpho  khí Oxi +o điphotphopentaoxit t cc. Photpho + khí Oxi  điphotphopentaoxit.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×