Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuong II 2 Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. 1/ Phaùt bieåu ñònh lí toång ba goùc cuûa một tam giaùc. 0  0   ABC : A  40 ; B  70 ; AB = 5 cm; AC = 5cm. 2/ Cho  và C  a/ Tính số ño góc C. So sánh B b/ So sánh hai đoạn thẳng AB và AC. A 400. 5 cm. 70. B. 5 cm 0. ?. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’(h.60). Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’,. A  A ', B  B  ', C  C  ' A ’. A. B. C. C’. Hình. 60. B’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT: 20. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. 1/ ĐỊNH NGHĨA: (SGK/110). Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam giaùc coù các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2/ KÝ HIỆU: QUI ƯỚC: (SGK/110). Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Cho ABC A' B' C' , điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống. Nếu sai sửa lại vế phải cho đúng.. 1. BAC A' B' C'. S. 2. BCA B' C' A'. §. 3. CAB B' C' A'. S. Söa : BAC B' A' C'. Söa : CAB C' A' B'.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 2:. Khoanh tròn câu trả lời đúng: Cho ∆ABC = ∆HIK. Nếu HK = 3 cm thì A/ BC = 3 cm B/ AC = 3 cm C/ AB = 3 cm D/ Tất cả các câu trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3 Cho ABC = DEF.Hãy chọn câu trả lời đúng A. 1/ Số đo góc BAC bằng A. 50o. B.60o. C.70o. D.80o 600. 2/ Độ dài cạnh AC bằng B. A. 4,5 cm. 500 C. D. C. 5,4 cm. 700. D. 8,5 cm 4c m. B. 5 cm. 5 cm. 4,5 c. m. 3/ Số đo góc DEF bằng E. A. 500. B. 60o. C. 70o D.80o. F.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi 4. B. A. 1. 1. D. Cho ABD CDB H·y nèi c¸c cÆp c¹nh b»ng nhau, c¸c cÆp gãc b»ng nhau tương ứng.. 2. 2. C. AB. BD. AD. CD. B1. CB. B2. D1. A. D2 C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 5:. Xét tính đúng (Đ), sai (S) của các câu sau đây: 1) Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam 1.S giaùc coù caùc caïnh baèng nhau, caùc goùc baèng nhau. 2) Hai tam giaùc baèng nhau thì caùc caïnh töông 2.Đ. ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.. A M  ;B  N  ;C  P  và AB = MN; AC = MP; BC = NP 3) N ế u 3.S thì ABC NMP 4) Nếu hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy 4.Đ ra các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 Cho hình 61 (SGK) a Hai / ABC ABC MNP a/ tam giác và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc nhau Vì: AB = MN; ACbằng = MP; BCđược = NPđánh dấu bởi những ký hiệu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau      A M giác ; B đó. N  C P và hai của tam b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M Góc tương ứng với góc N là góc B Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP   MP N  MPN c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =………, AC = ……, B =…. A M. B. P C Hình. 61. N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK).Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. A. D E. 700. B. 3. 500. C. F.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi: 10/111. Tìm trong hình 63 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó. A 800. B. M 300. C 800 I. Hình 63. 300. N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một số hình ảnh trong thực tế về các tam giác bằng nhau. Kim tự tháp. Mái nhà. Rubik tam giác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •Học thuộc và nắm vững định nghĩa hai tam giác bằng nhau. •Biết viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. •Làm bài tập: •Cặp tam giác trong hình vẽ dưới đây, có baèng nhau khoâng ? Vì sao? A 1 2 1. B. •Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.. 2. H. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kính chúc sức khỏe Thầy Cô và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×