Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KT 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I(ĐẠI SỐ) 1/. Mục tiêu của bài kiểm tra Đánh giá lại mức độ nắm vững tri thức của HS trong chương. 2/. Hình thức đề kiểm tra Hình thức trắc nghiệm và tự luận. 3/. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề 1.Hằng đẳng thức đáng nhớ . Số câu Số điểm 2.Chia đa thức. Nhận biết. Thông hiểu. Nhận biết các dạng của hằng đẳng thức 4 1. Áp dụng để tính nhanh giá trị. Số câu Số điểm 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm 4. Nhân đa thức Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm 1. 4 10%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Áp dụng để Áp dụng để tìm x tìm x. Cộng. 1 1 2 8 0.25 1 2 4.25 Chia được Chia đa thức Áp dụng tìm đơn thức cho cho đa thức n đơn thức 3 1 1 5 0.75 2 1 3.75 Áp dụng phân tích đa thức và Tìm kết quả 2 2 0.5 0.5 Nhân với đơn Nhân với đa thức thức 1 1 1 3 0.25 0.25 1 1.5 7 3 4 18 1.75 17.5% 3.25 32.5% 4 40% 10 100%. 4/. Câu hỏi theo ma trận ĐỀ 1: I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 1. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 2. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 3. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 4. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x) 2 2 2 5. Kết quả của 15x y : 5xy là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Đa thức x2 - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000 *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng Sai 2 2 9. (x + 2) = x + 2x + 4 10. (x - 1)2 = x2 – 2x + 1 11. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4) = x + 2 12. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1 II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện phép tính sau. (1điểm) 5x 2  4 x3  2 x  7 . Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) a/.. x  x 2  4  0 2. b/.  x  2    x  2   x  2  0 Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm) ĐỀ 2: I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 1. Kết quả của 15x2y2 : 5xy2 là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x 2 2. Đa thức x - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 4. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000 5. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 6. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 7. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng 2 2 9. (x + 2) = x + 2x + 4 10. (x - 1)2 = x2 - 2x + 1 11. (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 12. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1 II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện phép tính sau. (1điểm). Sai. 5x 2  4 x3  2 x  7 . Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) a/.. x  x 2  4  0. b/.  x  2 . 2.   x  2   x  2  0. Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm) ĐỀ 3: I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng 2 2 1. (x + 2) = x + 2x + 4 2. (x - 1)2 = x2 - 2x + 1 3. (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 4. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1. Sai. *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 5. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 6. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 7. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x) 2 2 2 9. Kết quả của 15x y : 5xy là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x 2 10. Đa thức x - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 11. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 12. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện phép tính sau. (1điểm) 5x 2  4 x3  2 x  7 . Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) a/.. x  x 2  4  0 2. b/.  x  2    x  2   x  2  0 Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm). 5/. Đáp án (đề 1) I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3điểm ) (mỗi câu đúng được 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A D A B C Sai Đúng Đúng Sai II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). 5 x 2  4 x 3  2 x  7  20 x5  10 x 3  35 x 2. Câu 1/. (1điểm) Câu 2/. (1điểm) 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) = 5x(x-2y)(x-3) Câu 3/. (2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) = x2 - 2x Câu 4/. Tìm x ( 2 điểm) a/.. x  x 2  4  0  x 0.  x  2. 2. 2 hoặc x  4 0 Vậy x =0 hoặc x = 2 hoặc x = -2.   x  2   x  2  0. b/.  4 x  8 0  x  2 2n 2  n  2 3 n  1  2n  1 Câu 5/. Ta có 2n  1 2 2 n  n  2  2 n  1  3 2 n  1 Để Hay n 0;1;  1;  2 (1 điểm). 6/. Xem lại đề kiểm tra. Duyệt của tổ khối. Long Bình, ngày ……, tháng……., năm 2012 Người ra đề. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp Giỏi 8.1 8.2. Khá. Trung bình. Yếu. Kém.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên : ........................................... Lớp : .................. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 8(1) Lời phê của giáo viên. I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 1. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 2. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 3. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 4. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x) 2 2 2 5. Kết quả của 15x y : 5xy là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x 2 6. Đa thức x - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000 *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng Sai 2 2 9. (x + 2) = x + 2x + 4 10. (x - 1)2 = x2 - 2x + 1 11. (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 12. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1 II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện các phép tính sau. (1điểm) 5x 2  4 x3  2 x  7 . …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) x  x 2  4  0. a/. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 2. b/.  x  2    x  2   x  2  0 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên : ........................................... Lớp : .................. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 8(2) Lời phê của giáo viên. I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 1. Kết quả của 15x2y2 : 5xy2 là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x 2 2. Đa thức x - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 4. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000 5. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 6. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 7. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x) *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng 2 2 9. (x + 2) = x + 2x + 4 10. (x - 1)2 = x2 - 2x + 1 11. (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 12. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1. Sai. II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện các phép tính sau. (1điểm) 5x 2  4 x3  2 x  7 . …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) x  x 2  4  0. a/. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 2. b/.  x  2    x  2   x  2  0 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên : ........................................... Lớp : .................. Điểm. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 8(3) Lời phê của giáo viên. I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) *Điền dấu X vào ô thích hợp (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Đúng 2 2 1. (x + 2) = x + 2x + 4 2. (x - 1)2 = x2 - 2x + 1 3. (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 4. (x3 -1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1. Sai. *Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm). 5. Tích của x(x – y) là: A. x2 – xy B. x2 + xy C. x2 – y D. x – xy 6. Tích của (x – y)(x + y) là: A. x – y B. x + y C. x2 – y2 D. x2 + y2 7. Lập phương của hiệu A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 8. Dạng phân tích thành nhân tử chung của đa thức (x2 – x) là: A. x(x – 1) B. x(x + 1) C. x(x – x) D. x(x + x) 2 2 2 9. Kết quả của 15x y : 5xy là: A. 15x2y2 B. 5xy2 C. 3xy D. 3x 2 10. Đa thức x - 2x + 1 tại x = 1 có giá trị là là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 11. Lập phương của tổng A và B là: A. (A + B)3 = A3 + 3AB + 3AB + B3 B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 C. (A - B)3 = A3 – 3AB + 3AB – B3 D. (A - B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3 12. Giá trị của 732 – 272 là: A. 46 B. 460 C. 4600 D. 46000 II/. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm). Câu 1. Thực hiện các phép tính sau. (1điểm) 5x 2  4 x3  2 x  7 . …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2. Phân tích đa thức 5x2(x – 2y) + 15x(x – 2y) thành nhân tử. (1điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 3. Thực hiện phép chia sau.(2điểm) (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 4. Tìm x, biết: ( 2 điểm) x  x 2  4  0. a/. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 2. b/.  x  2    x  2   x  2  0 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 5. Tìm n   để 2n2-n+2 chia hết cho 2n+1 (1 điểm) …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×