Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

MAU BC SO KET HK TOCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NÂM NUNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TỔ:. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I Năm học: 20. – 20. Kính gửi: Ban Giám Hiệu trường THCS Nâm Nung. Thực hiện văn bản hướng dẫn công tác thi đua vào đầu năn học và hướng dẫn sơ kết tổ chuyên môn trong học kỳ I năm học 20….. – 20….. của trường THCS Nâm Nung. Nay tổ………. thực hiện báo cáo theo các nội dung như sau: I.. TÌNH HÌNH CHUNG:. 1 – Tình hình đội ngũ và học sinh: a/ Đội ngũ : Tổng số tổ viên. Nữ. Biên chế:. - Tổ gồm có các bộ môn: 1/ Toán: .. đ/c; 2/ Lí: ......... đ/c; 3/ Sinh: ............ đ/c; 4/ Công nghệ: ..... đ/c 5/ Thể dục: ........... đ/c 6/ Hóa: ....... đ/c 7/ Tin: ......... đ/c.. Hợp đồng:. Cao đẳng: Đại học. Đang học Đảng viênGhi chú ĐH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . . . b/ Học sinh: -Tỷ lệ duy trì sĩ số các lớp CN: TSHS Lớp. GVCN. Đầu năm. TSHS cuối HKI. SLHS. TL HS. Danh hiệu. bỏ học. bỏ học. Chủ Nhiệm. 2 - Thuận lợi: - Đa số GV nhiệt tình trong công tác, có trình độ chuyên môn vững vàng. - Được sự quan tâm, giúp đỡ tận tình của BGH nhà trường. - Các thành viên trong tổ luôn có tinh thần đoàn kết cao, chấp hành tốt qui chế chuyên môn. - Đội ngũ tổ viên trẻ khỏe, nhiệt tình trong các hoạt động phong trào. 3 - Những khó khăn cơ bản. - GV mới tuy trình độ chuyên môn tốt xong kinh nghiệm giảng dạy còn nhiều hạn chế. - Chất lượng HS về các môn tự nhiên là không cao..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhiều đ/c trong tổ đảm nhiệm 1 phân môn nên việc dự giờ thăm lớp học hỏi kinh nghiệm còn nhiều hạn chế. II. ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC : 1.Tình hình thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. Với tinh thần học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, bản thân từng tổ viên là một nhà giáo đã xác định rõ nhiệm vụ của mình ngay từ đầu năm học. Tất cả tổ viên đã chấp hành tốt qui chế chuyên môn, tham gia tích cực các phong trào, học hỏi kinh nghiệm, không ngừng nâng cao trình độ tay nghề, trâu dồi bản lĩnh chính trị. Hết lòng vì HS, quan tâm giúp đỡ đồng nghiệp, nâng cao tinh thần phục vụ nhân dân. 2.Việc thực hiện qui định số 16/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/4/2008 của Bộ giáo dục và đào tạo Qui định về đạo đức nhà giáo. ………..% tổ viên không vi phạm đạo đức nhà giáo, có lối sống lành mạnh, trong sáng, hết sức vì sự nghiệp giáo dục. 3.Việc thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”; Thực hiện Chỉ thị 32/2006/CT-TTG của Thủ tướng chính phủ về chống tiêu cựu và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục. Tiếp tục thực hiện phong trào xây dựng “ Trường học thân thiện, học sinh tích cực ”. Học kì I năm học 20……….. – 20…….. nhìn chung tất cả tổ viên đã thực hiện tốt. Tham gia đổi mới PPDH, ứng dụng CNTT vào dạy học, kiểm tra đánh giá HS một cách công bằng khách quan, thực hiện nhiều biện pháp khác đẻ nâng cao chất lượng HS như bồi khá, nâng kém, phụ đạo HSDTTC. 4.Việc thực hiện chương trình giáo dục& thực hiện chủ đề năm học. …….% tổ viên thực hiện đúng đủ chương trình giáo dục, soạn bài đầy đủ đúng PPCT, thực hiện tốt các chủ đề của năm học. 5.Đánh giá các hoạt động chuyên môn của tổ. Đầu năm học, tổ đã xây dựng được kế hoạch hoạt động một cách rõ ràng. Hộp tổ theo định kì và lên kế hoạch kịp thời. Đánh giá hàng tháng hoạt động của tổ từ đó khắc phục những mặt còn tồn tại. Đã tiến hành dự giờ thăm lớp, thao giảng, làm đồ dùng dạy học, chuyên đề đổi mới PPDH, viết SKKN…Do vậy cuối HKI năm học này về chuyên môn của tổ có nhiều tiến triển tích cực. Thực hiện việc lồng ghép nội dung giáo dục kỷ năng sông cho HS theo môn học: Đã có sự lồng ghép tuy nhiên hiệu quả chưa cao, việc thực hiện ở từng phân môn còn hạn chế. 6.Chất lượng giáo dục đạt được từng môn:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giỏi. Khá. T/bình. Trên TB. Yếu. kém. Môn KQ SL Chỉ tiêu Toán6 Kết quả Chỉ tiêu Toán7 Kết quả Chỉ tiêu Toán8 Kết quả Toán Chỉ tiêu 9 Kết quả Sinh6. Chỉ tiêu Kết quả. Sinh7. Chỉ tiêu Kết quả. Sinh8. Chỉ tiêu Kết quả. Sinh9. Chỉ tiêu Kết quả. Lí 6. Chỉ tiêu Kết quả. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lí 7. Chỉ tiêu Kết quả. Lí 8. Chỉ tiêu Kết quả. Lí 9. Chỉ tiêu Kết quả. CN 6. Chỉ tiêu Kết quả. CN 7. Chỉ tiêu Kết quả. CN 8. Chỉ tiêu Kết quả. CN 9. Chỉ tiêu Kết quả. Tin 6. Chỉ tiêu Kết quả. Tin 7. Chỉ tiêu Kết quả. Tin 8. Chỉ tiêu Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chỉ tiêu. Tin 9. Kết quả Hóa 8. Chỉ tiêu Kết quả. Hóa 9. Chỉ tiêu Kết quả. TD 6. Chỉ tiêu Kết quả. TD 7. Chỉ tiêu Kết quả. TD 8. Chỉ tiêu Kết quả. TD 9. Chỉ tiêu Kết quả 7.Công tác chủ nhiệm: a.Học lực: Giỏi. Khá. Trung bình. Trên TB. Yếu. SL. SL. SL. Kém. Lớp SL Chỉ tiêu 6a1 Kết quả 6a2. Chỉ tiêu. %. SL. %. %. %. %. SL. %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kết quả Chỉ tiêu 6a3 Kết quả Chỉ tiêu 7a2 Kết quả 7a3. Chỉ tiêu Kết quả. 8a2. Chỉ tiêu Kết quả b.Hạnh kiểm: Giỏi. Khá. Trung bình. Trên TB. Yếu. SL. SL. SL. Kém. Lớp SL Chỉ tiêu 6a` Kết quả Chỉ tiêu 6a2 Kết quả Chỉ tiêu 6a3 Kết quả Chỉ tiêu 7a2 Kết quả 7a3 Chỉ tiêu. %. SL. %. %. %. %. SL. %.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết quả Chỉ tiêu. 8a2. Kết quả 8.Đánh giá xếp loại giáo viên: -. Kết quả xếp loại thống kê theo mẫu :. XL TS ngày nghỉ Tỷ lệ CL Xếp loại chung giảng dạy đạt công tác b/quân TB Qui chế Nghiệp vụ khác Phép K.Phép trở lên CM tay nghề Xếp loại. stt. Họ tên GV. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 (Xếp loại chung theo các mức : Tốt, Khá, Trung bình, Kém) (Trong loại tốt tổ bình chọn 50% GV xuất sắc ghi vào phần XL chung theo thứ tự Tốt 1, tốt 2 là50%) -. Tổng số tiết dự giờ của toàn thể cán bộ giáo viên trong tổ: 160 tiết..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Trong đó giáo viên dự nhiều nhất là: 25 tiết, giáo viên dự ít nhất là: 10 tiết. Tổng số lượt cán bộ giáo viên trong tổ được kiểm tra Hồ sơ chuyên môn, kết quả xếp loại :. T Số. Tốt. -. Khá. ĐạtYC:. Chưa ĐYC. Tổng số tiết Thao giảng: 11 tiết, + Đạt loại tốt: ……. tiết; + Đạt loại khá: ……… tiết; + Chưa ĐYC: ………. tiết. -. TT. Tổng số chuyên đề thực hiện: Nội dung, thời gian thực hiện chuyên đề.. Tên chuyên đề. Người báo cáo. Kết Quả. Cấpthực hiện. 1 2. Số giáo viên vi phạm quy chế chuyên môn: Nội dung, hình thức vi phạm (Nêu tên từng người, thời gian vi phạm, mức độ vi phạm) 9.Đánh giá chung: Học kì I năm học 20… -20…… tổ đã chấp hành tốt về qui chế chuyên môn, các hoạt động khác. Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn những mặt tồn tại cần được khắc phục trong học kì II. 10 .Xếp loại tổ : …….. 11.Đề xuất kiến nghị (đề xuất nhà trường khen thưởng tổ viên, hoặc xử lý, kiểm điểm tổ viên).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a/ Đối với trường: 03 Đ/c được khen thưởng 1. Đ/c …………. 2. Đ/c …………… 3. Đ/c …………. b/ Đối với phòngGD: 1. Đ/c …………. 2. Đ/c …………… 3. Đ/c …………. TM TỔ CHUYÊN MÔN (tổ trưởng ký, ghi rõ họ tên). ………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×