Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I/ BẰNG CHỨNG VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÓM ĐỘNG VT </b>
<b> </b>
<i><b>3 ngón đều cú vut</b></i>
<i><b>Hàm có</b></i>
<i><b>răng</b></i>
<i><b>Lông vũ</b></i>
<i><b>Cánh</b></i>
<i><b>uụi di cú </b></i>
<i><b>23 đốt sống </b></i>
<i><b>đi</b></i>
<i><b>Ch©n cã 3 </b></i>
<i><b>ngãn </b></i> <i><b>tr </b></i>
<i><b>íc,1 ngãn </b></i>
<i><b>sau</b></i>
<b>Chim cỉ</b>
<i><b>Chi cã vt</b></i>
<i><b>Đi dài(nhiều </b></i>
<i><b>đốt sng uụi)</b></i>
<i><b>Lông vũ Cánh</b></i>
<i><b>Hoá thạch</b></i>
<i><b>L ỡng c cổ</b></i> <i><b>L ỡng c ngày nay</b></i>
<i>Vây đuôi</i> <i>Di tích của nắp mang</i>
<i>Vảy</i> <i>Chi năm ngón</i>
<i>Chi năm ngón</i>
<b>- Em hãy kể các ngành động vật đã học theo hướng tiến hóa từ </b>
<b>thấp đến cao?</b>
Lớp
bị sát
Lớp
lưỡng cư
Lớp
cá
Ngành chân
khớp
Ngành
thân mềm
Các ngành
giun
Ngành ruột
khoang
nguyên sinh
NGÀNH ĐVCXS
NGÀNH ĐVKXS
Lớp
thú
Lớp
chim
<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>
<b>5. Giun đốt</b>
<b>6. Thân mềm</b>
<b>7. Chân khớp</b>
<b> 1. Mức quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật được thể hiện </b>
<b>trên cây phát sinh như thế nào?</b>
<b>2. Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật thể </b>
<b>hiện điều gì?</b>
<b> 1. Mức quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật được thể hiện </b>
<b>trên cây phát sinh như thế nào?</b>
<b> - Thân cây phát sinh màu hồng và nhánh số 1 cũng màu hồng,</b>
<b> nói lên động vật đơn bào là nguồn gốc của động vật đa bào. </b>
<b>Từ ĐV đơn bào phát ra 2 nhánh ĐVCXS và ĐVKCXS</b>
<b>- </b> <b>Nhóm có vị trí gần nhau, cùng nguồn gốc thì có quan hệ họ </b>
<b>hàng gần hơn nhóm ở xa. </b>
<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>
<b>5. Giun đốt</b>
<b>6. Thân mềm</b>
<b>7. Chân khớp</b>
<b>2. Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động </b>
<b>vật thể hiện điều gì?</b>
<b> </b><b> Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật thể </b>
<b>hiện sự tiến hóa của các ngành hay lớp động vật.</b>
<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>
<b> 3. Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được số lượng lồi của</b>
<b>nhóm động vật đó?</b>
<b>Vì kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn bao </b>
<b> Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành thân mềm</b>
<b>hơn hay là gần với động vật có xương sống hơn?</b>
<b> </b> <b>Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn vì chúng bắt</b>
<b> Cho biết ngành thân mềm có quan hệ họ hàng gần với</b>
<b>ngành ruột khoang hơn hay là gần với ngành giun đốt hơn?</b>
<b> </b> <b>Ngành thân mềm và ngành giun đốt có cùng một gốc chung </b>
<b> Chim và thú có quan hệ g n với nhóm nào nh t?ầ</b> <b>ấ</b>
<b>Chim và thú có quan hệ g n với ầ</b> <b>nhóm bị sát nh t vì chúngấ</b>
<b>- Căn cứ vào kích thước các cành của cây phát sinh động </b>
<b>vật, em hãy cho biết hiện nay lồi nào có số lượng nhiều, ít?</b>
<b> Những cành kích thước lớn thì số lượng lồi nhiều: Sâu bọ, </b>
<b>các ngành giun, ...Cành có kích thước nhỏ thì số lượng ít: </b>
<b>Ếch, Bị sát, chim...</b>
<b> Con người có các biện pháp bảo vệ những lồi động </b>
<b>vật có số lượng ít - nhất là lồi có nguy cơ tuyệt chủng.</b>
<b>Câu 1: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá </b>
<b>chép hơn?</b>
<b>Cá voi có quan hệ gần với hươu sao hơn với cá chép. Vì cá voi </b>
<b>thuộc lớp Thú bắt nguồn từ nhánh có cùng gốc với hươu sao.</b>
<b>Câu 2: Đà điểu có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay dơi </b>
<b>hơn?</b>
<b>D. Chân khớp, chim, thân mềm</b>
<b>B. Thỏ, giun đốt, giun trịn</b>
<b>C. Cá, lưỡng cư, bị sát</b>
<b>A. Giun, thân mềm, cá chép</b>
<b>Câu 1: Các nhóm động vật có quan hệ họ hàng gần nhau </b>
<b>nhất?</b>
<b>Câu 2: Cây phát sinh giới động vật thể hiện:</b>
<b>B. Bảo vệ mơi trường sống thích nghi cho động vật</b>
<b>C. Bảo vệ và ni dưỡng động vật q hiếm có số lượng ít</b>
<b>Câu 3: Tác dụng của cây phát sinh đối với việc bảo vệ động vật</b>
<b> D. Bảo vệ nguồn sống cho các lồi động vật</b>
<b>CÂY PHÁT SINH </b>
<b>GIỚI ĐỘNG VẬT</b> <b>Cây phát sinh<sub>giới đv</sub></b>
<b>Bằng chứng về </b>
<b>mqh giữa các </b>
Kích thước,
số lượng các nhóm
đv
Q/trình
tiến hóa
Có cùng chung
nguồn gốc,
tổ tiên
Di tích hóa thạch
Nguồn gốc của
động vật ngày nay
<b>I/ BẰNG CHỨNG VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT </b>
<b>II/ CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b>Cây phát sinh động vật thể hiện:</b>
-<b>Các động vật đều có chung nguồn gốc.</b>
-<b>Mức độ quan hệ họ hàng giữa các ngành, các lớp.</b>
-<b>Xác định vị trí tiến hóa của các ngành hay lớp động vật.</b>
-<b>So sánh được số lượng lồi của các nhóm động vật.</b>
<b>Dựa vào di tích hóa thạch chứng minh:</b>
-<b>Các động vật đều có mối quan hệ họ hàng với nhau.</b>
-<b>Các động vật cổ là nguồn gốc của động vật ngày nay.</b>