Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 56 Cay phat sinh gioi Dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<i><b>Phân biệt sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính? </b></i>



<b>Sinh sản vơ tính</b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>



<i><b>- Là hình thức sinh sản </b></i>


<i><b>khơng có tế bào sinh </b></i>


<i><b>dục đực, cái kết hợp.</b></i>


<i><b>- Phân đơi, mọc chồi.</b></i>



<i><b>- Là hình thức sinh sản có </b></i>


<i><b>sự kết hợp của tế bào sinh </b></i>


<i><b>dục đực & cái </b></i>

<i><b> hợp tử.</b></i>



<i><b>- Trứng thụ tinh phát triển </b></i>


<i><b>thành phơi, phơi phát triển </b></i>


<i><b>trong hoặc ngồi cơ thể </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ BẰNG CHỨNG VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÓM ĐỘNG VT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoá thạch</b></i>


<i><b>Cá vây chân cổ</b></i>



<i><b>Hoá thạch</b></i>


<i><b>L ỡng c cổ</b></i>



<i><b>L ỡng c ngày nay</b></i>


<i><b>Vây </b></i>



<i><b>đuôi</b></i>




<i><b>Di tích của </b></i>


<i><b>nắp mang</b></i>



<i><b>Vảy</b></i>

<i><b>Chi năm </b></i>



<i><b>ngón</b></i>


<i><b>Vây </b></i>


<i><b>đuôi</b></i>


<i><b>Vảy</b></i>


<i><b>Nắp </b></i>


<i><b>mang</b></i>


<i><b>Chi năm </b></i>


<i><b>ngón</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b> Tìm trên hình vẽ những đặc điểm chim cổ giống </b>


<b>bò sát ngày nay ? Chim cổ giống chim ngày nay ?</b>



<i><b>3 ngón đều cú vut</b></i>


<i><b>Hàm có</b></i>
<i><b>răng</b></i>


<i><b>Lông vũ</b></i>


<i><b>Cánh</b></i>


<i><b>uụi di cú </b></i>
<i><b>23 đốt sống </b></i>
<i><b>đi</b></i>



<i><b>Ch©n cã 3 </b></i>
<i><b>ngãn </b></i> <i><b>tr </b></i>
<i><b>íc,1 ngãn </b></i>
<i><b>sau</b></i>


<b>Chim cỉ</b>


<i><b>Chi cã vt</b></i>


<i><b>Đi dài(nhiều </b></i>
<i><b>đốt sng uụi)</b></i>


<i><b>Lông vũ Cánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoá thạch</b></i>


<i><b>L ỡng c cổ</b></i> <i><b>L ỡng c ngày nay</b></i>


<i>Vây đuôi</i> <i>Di tích của nắp mang</i>


<i>Vảy</i> <i>Chi năm ngón</i>


<i>Chi năm ngón</i>


<b>- Những đặc điểm giống và khác nhau đó nói </b>


<b>lên điều gì về mối quan hệ họ hàng gi</b>

<b>ữa cỏc </b>



<b>nhóm động vật?</b>




<b>-</b>

<b>Em có nhận xét gì về các động vật cổ so với động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cây phát sinh giới động </b>


<b>vật được hình thành dựa </b>


<b>trên thuyết tiến hóa của </b>


<b>Đacuyn (nhà bác học </b>


<b>người Anh): </b>

<i><b>Sinh vật do </b></i>


<i><b>ảnh hưởng của điều kiện </b></i>


<i><b>sống và chọn lọc tự nhiên </b></i>


<i><b>mà có </b></i>

<i><b>q trình biến đổi </b></i>


<i><b>từ thấp đến cao, từ đơn </b></i>


<i><b>giản đến phức tạp</b></i>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Em hãy kể các ngành động vật đã học theo hướng tiến hóa từ </b>
<b>thấp đến cao?</b>


Lớp
bị sát
Lớp
lưỡng cư
Lớp

Ngành chân
khớp
Ngành
thân mềm
Các ngành
giun
Ngành ruột
khoang


Ngành động vật


nguyên sinh
NGÀNH ĐVCXS
NGÀNH ĐVKXS
Lớp
thú
Lớp
chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Xác định các ngành động vật trên sơ đồ cây phát sinh động</b>


<b> vật bằng cách chú thích từ số 1 đến số 8</b>



<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>
<b>5. Giun đốt</b>
<b>6. Thân mềm</b>
<b>7. Chân khớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Dựa vào hình 56.3 + Thơng tin sgk thảo luận nhóm</b>


<b>(3 phút)</b>



<b> 1. Mức quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật được thể hiện </b>
<b>trên cây phát sinh như thế nào?</b>


<b>2. Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật thể </b>
<b>hiện điều gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. Mức quan hệ họ hàng giữa các nhóm động vật được thể hiện </b>
<b>trên cây phát sinh như thế nào?</b>


<b> - Thân cây phát sinh màu hồng và nhánh số 1 cũng màu hồng,</b>
<b> nói lên động vật đơn bào là nguồn gốc của động vật đa bào. </b>


<b>Từ ĐV đơn bào phát ra 2 nhánh ĐVCXS và ĐVKCXS</b>


<b>- </b> <b>Nhóm có vị trí gần nhau, cùng nguồn gốc thì có quan hệ họ </b>
<b>hàng gần hơn nhóm ở xa. </b>


<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>
<b>5. Giun đốt</b>
<b>6. Thân mềm</b>
<b>7. Chân khớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động </b>
<b>vật thể hiện điều gì?</b>


<b> </b><b> Vị trí thấp, cao của các nhánh trên cây phát sinh động vật thể </b>


<b>hiện sự tiến hóa của các ngành hay lớp động vật.</b>


<b>1. ĐV nguyên sinh</b>
<b>2. Ruột khoang</b>
<b>3. Giun dẹp</b>
<b>4. Giun tròn</b>


<b>5. Giun đốt</b>
<b>6. Thân mềm</b>
<b>7. Chân khớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 3. Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được số lượng lồi của</b>
<b>nhóm động vật đó?</b>


 <b>Vì kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn bao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành thân mềm</b>


<b>hơn hay là gần với động vật có xương sống hơn?</b>


<b> </b>  <b>Ngành chân khớp gần với ngành thân mềm hơn vì chúng bắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Cho biết ngành thân mềm có quan hệ họ hàng gần với</b>


<b>ngành ruột khoang hơn hay là gần với ngành giun đốt hơn?</b>


<b> </b>  <b>Ngành thân mềm và ngành giun đốt có cùng một gốc chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Chim và thú có quan hệ g n với nhóm nào nh t?ầ</b> <b>ấ</b>


 <b>Chim và thú có quan hệ g n với ầ</b> <b>nhóm bị sát nh t vì chúngấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Quan sát cây phát sinh và cho biết:



<b>- Căn cứ vào kích thước các cành của cây phát sinh động </b>
<b>vật, em hãy cho biết hiện nay lồi nào có số lượng nhiều, ít?</b>



<b> Những cành kích thước lớn thì số lượng lồi nhiều: Sâu bọ, </b>


<b>các ngành giun, ...Cành có kích thước nhỏ thì số lượng ít: </b>
<b>Ếch, Bị sát, chim...</b>


<b> Con người có các biện pháp bảo vệ những lồi động </b>
<b>vật có số lượng ít - nhất là lồi có nguy cơ tuyệt chủng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>Câu 1: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay với cá </b>
<b>chép hơn?</b>


<b>Cá voi có quan hệ gần với hươu sao hơn với cá chép. Vì cá voi </b>
<b>thuộc lớp Thú bắt nguồn từ nhánh có cùng gốc với hươu sao.</b>


<b>Câu 2: Đà điểu có quan hệ họ hàng gần với cá chép hơn hay dơi </b>
<b>hơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>D. Chân khớp, chim, thân mềm</b>
<b>B. Thỏ, giun đốt, giun trịn</b>


<b>C. Cá, lưỡng cư, bị sát</b>


<b>A. Giun, thân mềm, cá chép</b>


<b>Câu 1: Các nhóm động vật có quan hệ họ hàng gần nhau </b>
<b>nhất?</b>


<b>Hãy chọn một câu đúng nh t</b>

<b>ấ</b>




<b>Câu 2: Cây phát sinh giới động vật thể hiện:</b>


<b>A. Quan h ngu n g c c a thân mềm và ếch đồng</b>

<b>ệ</b>

<b>ồ</b>

<b>ố</b>

<b>ủ</b>



<b>B. Quan hệ họ hàng của chim và sâu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. Bảo vệ mơi trường sống thích nghi cho động vật</b>


<b>C. Bảo vệ và ni dưỡng động vật q hiếm có số lượng ít</b>


<b>Câu 3: Tác dụng của cây phát sinh đối với việc bảo vệ động vật</b>


<b> D. Bảo vệ nguồn sống cho các lồi động vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DẶN DỊ</b>



-

<i><b>Trả lời các câu hỏi trong SGK</b></i>



-

<i><b><sub> Đọc mục :Em có biết?”</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>


<b>QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÂY PHÁT SINH </b>


<b>GIỚI ĐỘNG VẬT</b> <b>Cây phát sinh<sub>giới đv</sub></b>
<b>Bằng chứng về </b>


<b>mqh giữa các </b>


<b>mhóm đv</b>


Kích thước,
số lượng các nhóm


đv


Q/trình
tiến hóa
Có cùng chung


nguồn gốc,
tổ tiên
Di tích hóa thạch


Nguồn gốc của
động vật ngày nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I/ BẰNG CHỨNG VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT </b>


<b>II/ CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


<b>Cây phát sinh động vật thể hiện:</b>


-<b>Các động vật đều có chung nguồn gốc.</b>


-<b>Mức độ quan hệ họ hàng giữa các ngành, các lớp.</b>


-<b>Xác định vị trí tiến hóa của các ngành hay lớp động vật.</b>



-<b>So sánh được số lượng lồi của các nhóm động vật.</b>
<b>Dựa vào di tích hóa thạch chứng minh:</b>


-<b>Các động vật đều có mối quan hệ họ hàng với nhau.</b>


-<b>Các động vật cổ là nguồn gốc của động vật ngày nay.</b>


</div>

<!--links-->

×