Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT 1 tiet dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 20/10/2015 Ngµy gi¶ng: 23/10/2015 TiÕt 18: KiÓm tra 1 tiÕt I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: - KiÓm tra kh¶ n¨ng lÜnh héi c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n cña ch¬ng I: C¨n bËc hai. C¨n bËc ba. 2. Kü n¨ng: - Vận dụng đợc kiến thức vào các bài tập dạng cơ bản nh: thực hiện phộp tớnh, rút gän ... - Tr×nh bµy bµi kiÓm tra khoa häc. 3. Thái độ: - Cã ý thøc lµm bµi nghiªm tóc, cÈn thËn, chÝnh x¸c. II. hình thức đề kiểm tra: ViÕt bµi kết hợp TNKQ và tự luận III. ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết. Cấp độ Tên chủ đề 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức √ A 2=| A|. Số câu: Số điểm. TNKQ. TL. TL. Vận dụng Hằng dẳng thức √ A 2=| A|. 2(C1,C4). 1 (C2). 1. 1(C7a -pisa) 1. 0,5 Hiểu và vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính toán có chứa căn bạc hai. Tìm ĐKXĐ của biểu thức 1(C8b) 0,5 Biết tìm căn bậc ba 1( C3) 0,5. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao T TNKQ TL TNKQ L. Tổng. Số câu: 3 2,5 điểm. 3(C5) 3. 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu: Số điểm Số câu: Số điểm. TNKQ. Căn bậc hai của một số.Khai căn bậc hai Khi nào thì √ A có nghĩa.. 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu: Số điểm. 4.Căn bậc ba. Thông hiểu. Vận dụng các phép biến đổi để tìm x. Tính giá trị của căn thức (Pisa) 2 (C6,C7b) 2. Số câu: 6 5điểm. Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức 1(C8a) 1,5. Số câu: 2 2 điểm Số câu: 1 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số câu Tổng số điểm. 3 2,5 điểm. 6 4 điểm. 3 3,5 điểm. IV: ĐỀ KIỂM TRA ĐÊ1 I.Trắc nghiệm (2đ) Lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau : Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9. D. 3. 2 Câu 2: Kết quả của 36a (với a <0) là:. a. A. 6a B. -6a C. -6 3 3 Câu 3: Kết quả của phép tính 27  125 là: 3 A.2 B.-2 C. 98 Câu 4 : Giá trị của x để x  5 có nghĩa là: A. x 5 B. x  5 C.x  5. D. 36a 3 D.  98. D. x 5. II. Tự luận(8đ) Câu 5:(3đ) Thực hiện phép tính: a ) 90. 40. b,. 25 36 . 9 49. c) 2 18  3 50  5 8 Câu 6 (1đ): Tìm x biết: 2x . 32 0. Câu 7: (Pisa 2đ). Căn bậc hai Lan có biểu thức: x  1 a. Hãy khai căn bậc hai của Lan khi x=10? b. Muốn biểu thức x  1 của Lan có giá trị là 12 thì x bằng bao nhiêu? 1 1 a −1 − : √ Câu 8: (2đ) Cho biểu thức: Q= √ a+1 a+ √a a+2 √ a+1 a,Tìm ĐKXĐ của Q b, Rút gọn Q. (. ). ĐÊ 2 I.Trắc nghiệm (2đ) Lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau : Câu 1: Căn bậc hai của 16 là : A. -4 B. 4 C. 4 2. Câu 3: Kết quả của 81a (với a > 0) là:. D.16. 12 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. A. 9a B. -9a C. -9 3 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 8  27 là: 3 A.1 B.-1 C. 19 Câu 2: Giá trị của x để 2 x  5 có nghĩa là: A. x. . 5 2. 5 B. x 2 . C.x. . D. 81a 3 D. - 19. 5 2. D. x. . 5 2. Phần II. Tự luận: (8 điểm) Câu 5: Thực hiện phép tính: (3đ) a ) 25  2 49. 4 81 . 49 25. b,. c, 3 20  2 45  3 5 Câu 6: (1đ): Tìm x biết: 3x . 27 0. Câu 7: (Pisa 2 đ). Căn bậc hai Bạn Bình có biểu thức: x  2 b. Hãy khai căn bậc hai của Bình khi x= 27? b. Muốn biểu thức x  2 của Bình có giá trị là 10 thì x bằng bao nhiêu? 1 1 a −1 − : √ Câu 8: (2đ) Cho biểu thức: Q= √ a+1 a+ √ a a+ 2 √ a+1 a,Tìm ĐKXĐ của Q b, Rút gọn Q. (. ). V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 đ) 1-D ; 2-B ; 3-A ; 4 - A Câu. Nội dung a ) 90. 40  90.40  9.10.4.10. 5. Điểm 1 điểm.  9.4.100  9. 4. 100 3.2.10 60 25 36 25. 36 5.6 10 .    9. 49 3.7 7 b, 9 49. c) 2 18  3 50  5 8 = 2 9.2  3 25.2  5 4.2 = 2.3 2  3.5 2  5.2 2 = 2. 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2x . 6. 32 0. . 2 x  32. . x. 0,5điểm. 32  16 4 2. 0,5điểm 1 điểm. a) Thay x = 10 vào x  1 ta có: 10  1 = 9 = 3 7. 1 điểm b) Để x  1 có giá trị bằng 12 thì ta có: x  1 = 12  x-1 = 12.12  x = 144+1  x= 145 a) ĐKXĐ : a >0 0,5 điểm. 8 1 1 √ a− 1 ÷ b) Q= a+1 − ( √ √a √a+ 1 ) ( √ a+1 )2. [. a1.  ¿√. ]. a. . . a 1. .. . . a 1. 0,5 điểm. 2. a1. a+ 1 √a. 0,5 điểm 0,5 điểm ĐỀ 2. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,5 đ) 1-C ; 2-A ; 3-B ; 4 - A Câu. Nội dung a) 25  2 49 5  2.7 5 14 19. 5. 4 81 4. 81 2.9 18 .    49. 25 7.5 35 b) 49 25. Điểm 1 điểm 1 điểm. c )3 20  2 45  3 5 3 4.5  2 9.5  3 5 3.2 5  2.3 5  3 5 3 5 3x  . 3 x  27. . x. 6. 7. 27 0 27  9 3 3. 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Thay x = 27 vào x  2 ta có: 27  2 = 25 = 5 c) Để x  2 có giá trị bằng 10 thì ta có: x  2 = 10  x-2 = 10.10  x = 100+2  x= 102. 1 điểm. a) ĐKXĐ : a >0 0,5 điểm 8 1. 1. a− 1. √ ÷ b) Q= a+1 − ( √ √a √a+ 1 ) ( √ a+1 )2. [. . a1 a ¿√. . . a 1. a+ 1 √a. .. . ]. . a 1. 0,5 điểm. 2. a1. 0,5 điểm. 0,5 điểm Chú ý : HS có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa câu, bài đó. * Tæng kÕt, híng dÉn vÒ nhµ Thu bài nhận xét giờ kiểm tra ChuÈn bÞ bµi míi: ¤n l¹i kh¸i niÖm hµm sè häc líp 7..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×