Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Diem Duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Điểm. A. Điểm A. Các dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Ta dùng các chữ cái in hoa A ,B ,C … để đặt tên cho điểm Điểm B A. C. M B. Điểm M. Hai điểm A và C trùng nhau Lưu ý : Từ nay về sau khi nói hai điểm mà không nói gì thêm ta hiểu đó là hai điểm phân biệt. Hình là tập hợp các điểm Một điểm cũng là một hình..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Đường thẳng Sợi chỉ căng,mép bàn,..cho ta hình ảnh về đường thẳng. Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Người ta dung các chữ thường như a, b,…m, n để đặt tên cho đường thẳng. Ví dụ :. Đường thẳng a a. Đường thẳng p p. Dùng thước và bút ta có thể biểu diễn được đường thẳng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3.Điểm thuộc đường thẳng.Điểm không thuộc đường thẳng Cho hình vẻ . Ta thấy : Điểm A thuộc đường thẳng d.Ta kí hiệu là :. B. Ad Ta còn nói : Điểm A nằm trên đường thẳng d,hoặc đường thẳng d đi qua điểm A hoặc đường thẳng d chứa đỉêm A.. d A. Điểm B không thuộc đường thẳng d.Ta kí hiệu là :. Bd. Ta còn nói : Điểm B nằm ngoài đường thẳng d,hoặc đường thẳng d không đi qua điểm B hoặc đường thẳng d không chứa điểm B..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho hình vẻ sau đây.. ?. a) Xét xem các điểm C ; E thuộc hay không thuộc đường thẳng a ? b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống : C. a. E. a. K H F C. M a. E. c) Vẽ thêm hai điểm khác thuộc đường thẳng a và hai điểm khác nữa không thuộc đường thẳng a..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tổng kết bài học Qua bài học này chúng ta cần nắm vững một số nội dung sau đây: Hiểu được các khái niệm điểm ,đường thẳng.  Cách biểu diễn, cách kí hiệu điểm và đường thẳng.  Biết cách xét xem một điểm có thuộc hay không thuộc một đường thẳng.  Làm các bài tập 1;2;3;4;5;6;7 trong sách giáo khoa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×