Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>M«n: ToÁn líp 4 BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000… CHIA CHO 10, 100, 1000….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán Kiểm tra bài cũ: 1. Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau. a, 4 x 2145 =. = 8580. b,10287 x 5 =. = 51435. c,(3 + 2) x 10287 2. a x b = ? b x a d, (2100 + 45) x 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) Ví dụ:. 6 x 10 = 60 7 x 10 = 70 8 x 10 = 80 9 x 10 = 90 10 x 10 = 100 35 x 10 = 10 x 35 = = 1chôc x 35 = 35 chôc = 350 Khi nhân một số với 10 ta làm thế nào? KL: Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó. 1 x 10 = 10 2 x 10 = 20 3 x 10 = 30 4 x 10 = 40 5 x 10 = 50 ? 11 x 10 = 110 ? 35 x 10 = 350.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Ví dụ: 35 x 10 = 350 35 x 100 = ?3500 123 x 100 = 12300 Khi nhân làm nào? nhân số sốtự tựnhiên nhiênvới với100 100tata chỉthế việc viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số đó. ? 35 x 1000 = 35000 123 x 1000 = 123000. Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta làm thế nào?. Khi nhân số tự nhiên với 1000 ta chỉ việc viết thêm ba chữ số 0 vào bên phải số đó..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) Nhân với 10, 100, 1000 ... 35 x 10 = 350 35 x 100 =3500 35 x 1000 = 35000 Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta làm thế nào ? Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000,... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba,… chữ số 0 vào bên phải số đó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2) Chia cho 10, 100, 1000 ... 10 : 10 = 1 20 : 10 = 2 30 : 10 = 3 40 : 10 = 4 50 : 10 = 5. 60 : 10 = 6 350 : 10 = ? 35 70 : 10 = 7 700 : 10 = ? 70 80 : 10 = 8 3500 : 100 = ?35 90 : 10 = 9 35000 : 1000= 35 ? 100 : 10 = 10. Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 82 x 100 = 8200 a,18 x 10 = 180 18 x 100 = 1800 75 x 1000 = 75000 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 256 x 1000 = 256000 302 x 10 = 3020 400 x 100 = 40000 b, 6800 : 100 = 68 9000 : 10 = 900 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 2000 : 1000 = 2 9000 : 1000= 9 20020 : 10 = 2002 200200 : 100 = 2002 2002000 : 1000 = 2002.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện tập: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ … 7 70kg = … yến 300 kg = ? t¹ 800kg = 8 … tạ C¸ch lµm: 300 tạ = 30 … tấn Ta cã: 100 kg = 3 t¹ 120 tạ =12 … tấn NhÈm: 300 : 100 = 3 5000kg = 5 … tấn 4 kg 4000g = … Vậy : 300 kg = 3 t¹.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Rung chuông vàng.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luật chơi : Có 5 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 10 giây. Mỗi câu hỏi có 3 phương án lựa chọn A, B, C. Nếu chọn phương án đúng thì được chơi tiếp, nếu chọn phương án sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 5 câu hỏi, bạn nào còn ở lại với cuộc chơi, bạn đó thắng cuộc..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 307 x 10 = ? A. 3007 B. 30070 C. 3070. 3 4 1 5 2. hÕt giê.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 45800 :100 = ?. 1 4 3 5 2. hÕt giê. A. 458 B. 4580 C. 45800.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 300800 : 100 =? A. 3080 B. 3008 C. 3800. 2 3 5 4 1. hÕt giê.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 203 x 1000 = ? A. 20300 B. 203000 C. 2030000. 2 1 5 4 3. hÕt giê.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 110 000 :10 000 = ?. 5 3 1 4 2. hÕt giê. A. 1100 B. 110 C. 11.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> M«n: ToÁn líp 4 BÀI: NHÂN VỚI 10, 100, 1000…. CHIA CHO 10, 100, 1000….
<span class='text_page_counter'>(18)</span>