Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TRUONG THPT NGUYEN THUONG HIEN DE KIEM TRA HOC KY II toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI: 12 Thời gian làm bài: 120 phút. click vào link ủng hộ bài dự thi minh nhé! Bài 1: (3.5 điểm) Cho hàm số. 3. 2. y= −x +3 x −1. (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1) b) Định k để đường thẳng d : y = k (x + 1) + 3 cắt đ ồ thị ( C) t ại ba đi ểm phân bi ệt A(-1 ; 3), B, C sao cho BC = 2 √ 2 Bài 2: (2.0 điểm) 1. a) Tính các tích phân sau:. I=∫ (1−x )(2+e2 x ) dx 0. π 2. J =∫ (2−sin x ) sin 3 x dx 0. b) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C):  x. y. e tan x cos x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng. 3 . Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi (H) quay quanh Ox.. x  1 y 1 z   2 3, Bài 3: (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) : 1. mặt phẳng (P) : 2x + 2y – z – 3 = 0 và mặt cầu (S) : (x – 5)2 + (y – 2)2 + (z – 2)2 = 9. a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và ti ếp xúc mặt c ầu (S)? Xác đ ịnh tọa độ tiếp điểm? b) Viết phương trình đường (d/) đối xứng với đường (d) qua mặt (P)? Bài 4: (1.5 điểm) a) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z = ( √ 3 + i )4 b) Cho số phức z thỏa điều kiện:. z  4  i  z  2  5i. . Tìm z sao cho z có mô-đun bé nhất. Bài 5: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau  x 1  t  1 :  y  1  t x y z 2 :    z 1  3t  1  2 1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và và. tạo với đường thẳng  2 một góc 300.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HẾT. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN KHỐI 12 – NĂM HỌC: 2014 - 2015 Bài 1 (3,5đ) a/ (2đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) :. 3. 2. y= −x +3 x −1. TXĐ : D = R. 0.25. lim y =−∞. Giới hạn :. x →+∞. ;. y'=−3 x 2 +6 x , y '=0⇔[. lim y =+ ∞. 0.25. x →−∞. x=0 x=2. 0.25. BBT : Nếu sai một chi tiết trong BBT trừ 0.25. 0.5. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên khoảng. (−∞ ; 0 ) và ( 2 ; +∞ ) Hàm số đạt cực đại tại điểm x =2. ⇒ y CĐ =3 0.25. ⇒ y CT =−1. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0. Đồ thị : Vẽ chính xác : - tính đối xứng - qua các điểm cực trị & điểm đặc biệt đúng. 0.25 x 2. b/ (1,5đ) Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d :. −x 3 +3 x2 −1= k (x +1 )+3 ⇔ ( x +1 ) ( x 2−4 x +k + 4 ) =0. ⇔[. 0.25. x=−1 x −4 x +k +4=0 (2) 2. Đường thẳng d cắt ( C) tại ba điểm phân biệt A(-1; 3) , B, C ⇔(2 ) có hai. ⇔ nghiệm phân biệt khác -1. {. ⇔−9≠k <0 Khi đó. xB , xC. BC =. (*). x B +x C =4 ; x B . xC =k +4. ( x B ; k ( x B +1 ) +3 ) ; C ( x C. ; k ( x C +1 ) + 3 ). 2. 2. 2 √ 2 ⇔ BC 2 =8⇔ ( x C −x B ) + k 2 ( x C −x B ) =8. ⇔ ( k 2 +1 ) ( x C + x B )2 −4 x C . x B. [. 0.25. là nghiệm của pt (2),. theo Vi ét Ta có B. 025. 4−k−4>0 1+4 +k +4≠0. ]. 3. = 8 ⇔k +k +2=0 ⇔k =−1. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> So với (*) k = - 1 thỏa ycbt. 0.25. Bài 2 (2đ) a) (0,75đ) 1. 1. (. I ∫( 1 x) 2  e. 2x. 0. 1. ) dx∫2( 1 x) dx ∫( 1 x) e. 2x. 0. 1. 0. 1. (. I 1 ∫2 ( 1 x) dx ∫( 2  2x) dx  2x x2. ). dx .. 1. 1 0 0 Tính .  du dx u1 x  1 Þ   2x e2x 2x I 2 ∫( 1 x) e dx dve dx v   2  0 Tính . Đặt. ( 1 x) e . 2x. Þ I2. 2. I I1  I 2 . 1. 0. 0. (0,25đ). 1. 1. æ e2x 1 ö e2x 1 e2 1 e2  3  ∫ dx ç 0  ÷      2 2ø 4 0 2 4 4 4 è 0. e2  1 4. .. (0,25đ). (0,25đ). b).  2. B  ∫(2  sin x)sin 3x.dx. 0,75 điểm. 0.  2.  2.  ∫2sin 3x.dx  0.  2. B. ∫sin x.sin 3x.dx 0.  2. 2 1 sin 3x.d(3x)  ∫(cos 4x  cos 2x).dx ∫ 30 20 . . 2 2 2 1 1 1  cos 3x  ( sin 4x  sin 2x) 3 2 4 2 0 0. B c) 0.5đ  3. e 2tan x V  ∫ 2 dx cos x 0. Đặt t = tanx. 0,25. 0,25. 2 3. Þ dt . 0,25. 1 dx cos 2 x.  x 0 Þ t 0, x  Þ t  3 3 Đổi cận: ------------------------------------------------- 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. V . ∫e 0. 2t.  dt  e2t 2. 3 0.   (e 2 2. 3.  1). ------------------------------------------------- 0,25đ. Bài 3 Câu a/ 0,5 điểm. NỘI DUNG. ĐIỂM. Mặt cầu (S) có tâm I (5,2,2) Bán kính R(S) = 3. Câu b/. Mặt phẳng (Q) song song (P) có dạng 2x  2y  z  d  0 (d 3). 1,0 điểm. Mặt (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi. 0,25. d  I,(Q)  R (S)  3 . 2x I  2y I  z I  d 2  3 1 2. 2. 3.  d  3 (loại)  10  4  2  d  9    d  21 (Q) : 2x  2y  z  21  0. 0,25. Tọa độ tiếp điểm H(x 0 ,y 0 ,z 0 ) là tọa độ hình chiếu của I lên (Q) 2x 0  2y0  z0  21  0 t 1   x 0  5  2t  x 0  7 Laø nghieäm cuûa heä  Þ  y 0  2  2t  y 0  4   z 1 z0  2   t  0  Þ H (7, 4,1) Câu b. Đường (d) qua A(1,-1,0) có vectơ chỉ phương. 1,0 điểm.  a  (1,2,3). 0,25 0,25. 0,25. Có : 2.1 + 2.2 + (-1).3 khác không nên (d) cắt (P). Gọi M là giao điểm của (d) và (P) và B là điểm đối xứng của A qua (P). ta có MB là đường đối xứng với (d) qua (P) Tọa độ M (d) : M(1  t 0 ;  1  2t 0 ;3t 0 ) M (P) : 2(1  t 0 )  2( 1  2t 0 )  3t 0  3  0 Þ t 0 1 Þ M(2;1;3). 5 1 1 Goïi K laø hình chieáu A leân (P) : K( ;  ;  ) 3 3 3. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B là đối xứng của A qua (P)  K là trung điểm của AB  7 1 2 1 2 11 B( ; ;  ) Þ MB ( ;  ;  ) 3 3 3 3 3 3  (MB) qua M ( 2;1;3) coù vectô chæ phöông n (1;  2;  11) x  2  t  coù phöông trình tham soá y 1  2t t  z 3  11t . 0,25 Bài 4: (1,5đ) a) (0,75đ) z = √ 34 + 4. √ 33 . i + 6. √ 32 . i2 + 4. z = - 8 +8 √ 3 . i. Phần thực là : - 8 ; phần ảo là: 8 √ 3 b) (0,75đ) Gọi z=x+yi (với x ;y  ). √ 3 . i3 + i4 .. (0,25) (0,25) (0,25). gt  x  yi  4  i  x  yi  2  5i  x  4  ( y  1)i  x  2  ( y  5)i. 0.25.  ..........  x  y  1 0  y x  1. Vậy :. z  x 2  y 2  x 2  ( x  1) 2  2 x 2  2 x  1. 0.25. 1 1 1 1 1 2( x  ) 2   x  Þ y  2 2 2 ,dấu bằng xảy ra khi 2 2 =. Vậy. z. bé nhất khi. z . 1 1  i 2 2. 0.25. Bài 5: (1đ). 1.     1 u  (1;  1;3) u có vtcp 1 , 2 có vtcp 2 (1;  2;1) , M(1;-1;1).  n Ptmp (P) qua M, có vtpt ( A; B; C ) : Ax + By + Cz – A + B – C = 0.    1  ( P)  n.u1 0  A  B  3C 0  B  A  3C .  A  5C 6 A2  ( A  3C ) 2  C 2. . 1 2.  2  A  5C  6 2 A2  10C 2  6 AC  A  2C  2 A  AC  10C 0 Þ   A 5 C  2 2. 2. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (P1): 2x – y – z – 2 = 0 (P2): 5x + 11y + 2z + 4 = 0. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×