Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT 1 TIET 18TOAN 9DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 9 Tiết: 18. Ngày soạn:15/10/2015 Ngày dạy: 24/10/2015 lớp 9A2 KIỂM TRA 1 TIẾT ________________. I Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của hs. 2.Kĩ năng: -Rèn kỹ năng về thực hiện phép tính căn bậc hai ;căn bậc ba; rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, trục căn;áp dụng các phép biến đổi để tìm x;…. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận làm bài nghiêm túc. II Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Khái niệm Hiểu khái Hiểu và vận căn bậc hai niệm căn dụng được bậc hai số hằng đẳng học thức A2  A. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Liên hệ các phép toán cộng trừ nhân chia và phép khai phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0 10. Thực hiện các phép tính căn bậc ba. 1 1,0 10. 1 1,0 10 Thực hiện các phép tính căn bậc hai. 2 2,0 20 Hiểu và vận dụng được các phép biến đổi để tính, rút gọn, trục căn 3 3,0 30. 2 2 20 Ap dụng các phép biến đổi để tìm x. 1 1,0 10. 3 3 30 Ap dụng các phép biến đổi để tìm x. 1 1,0 10. 5 5 50.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng Số câu 2 6 Tổng Số 2,0 6,0 điểm 20 60 Tỉ lệ % III. ĐỀ Câu 1: (4 điểm) Thực hiện php tính:. 2 2,0 20. 10 10 100. a) 169  49  36 b) ( 12  75  48) : 3 c) 128 : 2  12. 3 3. 3. 3. d ) 27  8  125 Câu 2: (1,0 điểm) Trục căn ở mẫu số 2 A= 3  1. Câu 3: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) (2  3). b). 2 5a  5 45a . 1 80a 2 với a>0. x2  5 c) x  5 với x≠ - 5. Câu 4: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 2.x  50 0 b) 16( x  1)  9( x  1) 2 với x≥1 ---------HẾT--------IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Câu 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: 169  49 . 36 . a) 13  7  6 14 ( 12 . 1 điểm. 75  48) : 3 . (2 3  5 3  4 3) : 3. b)  3 : 3 1. 1 điểm. 128 : 2  12. 3   64  36 c) 8  6 2. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 3. 27 . 8  3 125 . d ) 3  2  5 6. 1 điểm. Câu 2: (1,0 điểm) Trục căn ở mẫu số 2 2( 3  1)  3  1 ( 3  1)( 3  1). A . 2( 3  1) 2. 3 1. . 2( 3  1) 2.  3 1. 1 điểm. Câu 3: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) (2  3) 2  3. 1 điểm. 1 80 a  2 2 5a  15 5a  2 5a 2 5a  5 45a . b)  11 5a 2. với a>0 2. x 5 x  5  x 5 x 5. c). . (x . 1 điểm. 2. 5)( x  5) x  x 5. 5. với x≠ - 5. 1 điểm. Câu 4: (2 điểm) Tìm x, biết: 2.x   x. 50 0 50  25 5 2. a) Vậy x= 5 Điều kiện: x≥1. 1 điểm. 16( x  1)  19( x  1) 2  4 x  1  3 x  1 2     b) . x  1 2 x  1 22 x  1 4 x 4  1 x 5. So với điều kiện: x=5(nhận) Vậy x=5.. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GVBM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×