Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE TOAN 8 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 0 B. 2x  1. D. 2x  1 0 x x −1 − =1 là: Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x −3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 0x + 2 = 0. 0. A. x  2;. B. x > 2 ; a 3. C. x + y = 0. 2. ]//////////////////////////////////// C. x  2. D. x <2. Câu 4. Cho thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 5: Nếu M’N’P’~ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M 'N ' M 'P' M ' N ' N'P '   DF EF . A. DE B. DE N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P '    M'N' . EF DF C. DE D. DE 0 Câu6: Cho ABC, A  90 , AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích ABC bằng: A. 24cm2 B.14cm2 C.48cm2 D.30cm2 TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình x+ 2 6 a) 3x - 12 = 5(x - 4) b) (x – 6)(x – 3) = 2(x – 3) c) = x −2 x +2 x2 x 2 −4 Bài 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h. Bài 3: Cho ABC vuông tại B ( A  600). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của ABC ( D  BC ) cắt đường thẳng EF tại M. a) Chứng minh ABD ~ MED. c) Chứng minh BDF ~ AFM.. DC AC  b) Chứng minh DE ME. d) Chứng minh SABC = SABMF 3 A 10  4 x 2  4 x Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 0 B. 2x  1. D. 2x  1 0 x x −1 − =1 là: Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x −3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 0x + 2 = 0. 0. A. x  2;. B. x > 2 ;. C. x + y = 0. 2. ]//////////////////////////////////// C. x  2. D. x <2. a 3 Câu 4. Cho thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 5: Nếu M’N’P’~ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M 'N ' M 'P' M ' N ' N'P '   DF EF . A. DE B. DE N 'P ' EF M ' N ' N ' P ' M 'P '    M'N' . EF DF C. DE D. DE 0 Câu6: Cho ABC, A  90 , AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích ABC bằng: A. 24cm2 B.14cm2 C.48cm2 D.30cm2 TỰ LUẬN Bài 1: Giải các phương trình x+ 2 6 a) 3x - 12 = 5(x - 4) b) (x – 6)(x – 3) = 2(x – 3) c) = x −2 x +2 2 x x 2 −4 Bài 2: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h. Bài 3: Cho ABC vuông tại B ( A  600). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của ABC ( D  BC ) cắt đường thẳng EF tại M. a) Chứng minh ABD ~ MED. c) Chứng minh BDF ~ AFM. DC AC  b) Chứng minh DE ME d) Chứng minh SABC = SABMF 3 A 10  4 x 2  4 x Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×