Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phụ đạo yếu kém toán 8 kì II 2008 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.25 KB, 13 trang )

Phụ đạo yếu kém môn toán 8 HK II Năm học 2008 -2009
Tiết 1
Ngày soạn: 28/02/2009
Ngày giảng: 27/02/2009
MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I. Mơc tiªu
1.KT: - Hs ơn khái niệm phương trình và các thuật ngữ như: vế phải, vế trái, nghiệm
của phương trình, tập nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật
ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải ptrình sau này
2.KN: - Hs hiểu khái niệm giải ptrình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy
tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
3.GD: có ý thức trong học tập.
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i kh¸i niƯm vỊ PT.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV cho học sinh làm theo
nhóm trên bảng phụ
Phải làm thế nào để biết
đâu là những giá trò của ẩn
là nghiệm của ph/tr.
• Khi những giá trò của ẩn
làm cho 2 vế của ph/trình có
giá trò bằng nhau sẽ là
nghiệm của ph/trình.
Bài 1
1/ Cho x ∈{–1; 0; 1; 2}, giá trò của x nghiệm đúng ph/trình: 2(x – 3) = –7
+ x, sẽ là:
A/ –1. B/ 0. C/ 1. D/ 2.
Bài 2


Xét xem x = –2, là nghiệm của ph/trình nào:
a/ 3x + 2 = –10 – 3x. b/ 5(x – 1) = –13 + x.
Giải:
a/ Với x = –2, khi đó
VT = 3(–2) + 2 = – 6 + 2 = – 4.
VP = –10 – 3(–2) = –10 + 6 = – 4.
Vậy x = – 2 là nghiệm của 3x + 2 = –10 – 3x.
b/ Với x = –2, khi đó:
VT = 5(–2 –1) = 5(–3) = –15.
VP = – 13 – 2 = –15.
Vậy x = – 2 là nghiệm ph/trình 5(x – 1) = –13 + x.
Bài 3
Hãy thử lại và cho biết các khẳng đònh sau có đúng không:
a/ x
3
+ 3x = 2x
2
– 3x + 1 ⇔ x = –1.
Với x = –1 thì VT = (–1)
3
+ 3(–1) = –1 – 3 = – 4.
VP = 2(–1)
2
– 3(–1) + 1 = 2 + 3 + 1 = 6.
Vậy x = –1 không là nghiệm của ph/trình.
b/ (z – 2)(z
2
+ 1) = 2z + 5 ⇔ z = 3.
Với z = 3 thì VT = (3 – 2)(3
2

+ 1) = 1.10 = 10.
VP = 2.3 + 5 = 6 + 5 = 11.
Vậy z = 3 không là nghiệm của ph/trình.
.
Hoàng Việt Hồng Trường THCS Minh Hoà
Trang 29
Phụ đạo yếu kém môn toán 8 HK II Năm học 2008 -2009
Tiết 2
Ngày soạn: 28/02/2009
Ngày giảng: 27/02/2009
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ CÁCH GIẢI
I. Mơc tiªu
1.KT: - Hs nắm được khái niệm ptrình bậc nhất (một ẩn )
2.KN: - Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng
để giải các ptrình bậc nhất.
3.GD: - Biết vận dụng giải các bài tập có liên quan.
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i PT bËc nhÊt & c¸ch gi¶i
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu định nghĩa phương
trình một ẩn
Giải phương trình là gì?
Thế nào là 2 phương trình
tương đương?
Nêu cách giải phương trình
bậc nhất 1 ẩn
GV cho HS lần lượt giải các
bài tập:

Bài 1
a/ x – 2,25 = 0,75
b/ 19,3 = 12 – x
c/ 4,2 = x + 2,1
d/ 3,7 – x = 4
Bài 2 Giải các ph/trình:
a/ 7x + 21 = 0
b/ 5x – 2 = 0
c/ 12 – 6x = 0
d/ –2x + 14 = 0
PT bậc nhất một ẩn là PT có dạng ax + b = 0 (a

0))
ax + b = 0 ⇔ ax = -⇔ x =
b
-
a
Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 ln có m ộ t nghi ệ m duy nh ấ t x
=
b
-
a
Bài 1
Bằng quy tắc chuyển vế, giải các ph/tr sau:
a/ x – 2,25 = 0,75 b/ 19,3 = 12 – x
⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = 12 – 19,3
⇔ x = 3. ⇔ x = – 7,3.
c/ 4,2 = x + 2,1 d/ 3,7 – x = 4
⇔ x = 4,2 – 2,1 ⇔ x = 3,7 – 4
⇔ x = 2,1.

Bài 2 Giải các ph/trình:
a/ 7x + 21 = 0 b/ 5x – 2 = 0
⇔ 7x = – 21 ⇔ 5x = 2
⇔ x = – 3. ⇔ x =
5
2
.
c/ 12 – 6x = 0 d/ –2x + 14 = 0
⇔ 6x = 12 ⇔ 2x = 14
⇔ x = 2. ⇔ x = 7.

IV. H íng d·n vỊ nhµ
- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc biến đổi pt, pt bậc nhất 1 ẩn và cách giải
- BTVN: 11, 12, 13 / 4 - 5(Sbt)
Hoàng Việt Hồng Trường THCS Minh Hoà
Trang 30
Phụ đạo yếu kém môn toán 8 HK II Năm học 2008 -2009
Tiết 3
Ngày soạn: 04/03/2009
Ngày giảng: 05/03/2009
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ DẠNG ax + b = 0
(Tiết 1)
I. Mơc tiªu
1.KT: - Củng cố ơn lại kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
2.KN: - u cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
3.GD: - Có ý thức ơn tập hợp lí.
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i PT bËc nhÊt & c¸ch gi¶i

III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
 Để giải ph/trình bằng
cách đưa về dạng ax + b = 0,
chúng ta biến đổi qua những
bước như thế nào?
GV cho HS làm các BT:
Bài 1 Giải các ph/trình:
a/ 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 +
x)
b/ 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 –
1,7x
Bài 2 Giải các ph/trình:
a/
5
3

x
= 6 –
3
21 x


b/
6
23

x
– 5 =
4

)7(23
+−
x
• Nếu ph/trình không có mẫu, ta bỏ ngoặc, chuyển vế và giải tìm
nghiệm.
Nếu ph/trình có mẫu khác 1, và không chứa ẩn ở mẫu, ta quy đồng
mẫu, khử mẫu, chuyển vế, giải tìm nghiệm.
Bài 1 Giải các ph/trình:
a/ 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b/ 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x
⇔ 2x – x = 0,8 – 1,2 – 1,8 ⇔ 2,3x + 1,7x – 4x = 3,6 + 1,4
⇔ x = – 3,8 ⇔ 0.x = 5
Nghiệm ph/tr là x = – 3,8. Ph/trình này vô nghiệm.
c/ 3(2,2 – 0,3x) = 2,6 + (0,1x – 4); d/ 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
⇔ – 0,9x – 0,1x = 2,6 – 4 – 6,6 ⇔ – x – x – x = 0,5 – 3,6 – 0,5
⇔ – x = – 8 ⇔ –3x = – 3,6
⇔ x = 8. ⇔ x = 1,2.
Bài 2 Giải các ph/trình:
a/
5
3

x
= 6 –
3
21 x

b/
6
23


x
– 5 =
4
)7(23
+−
x

15
)3(3

x
=
15
90

15
)21(5 x


12
)23(2

x

12
60
=
12
)112(3
−−

x
⇔ 3x – 9 = 90 – 5 + 10x ⇔ 6x – 4 – 60 = – 6x – 33
⇔ 7x = – 94 ⇔ 12x = 31
⇔ x =
7
94

. ⇔ x =
12
31
.

Hoàng Việt Hồng Trường THCS Minh Hoà
Trang 31
Phụ đạo yếu kém môn toán 8 HK II Năm học 2008 -2009
Tiết 4
Ngày soạn: 04/03/2009
Ngày giảng: 05/03/2009
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯC VỀ DẠNG ax + b = 0
Luyện tập
(Tiết 2)
I. Mơc tiªu
1.KT: - Tiếp tục củng cố ơn lại kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân
2.KN: - u cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
3.GD: - Cần bố trí thời gian ơn tập hợp lí..
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i PT bËc nhÊt & c¸ch gi¶i

III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 3 Giải các ph/trình:
6
2)1(5
+−
x

4
17

x
=
7
)12(2
+
x
– 5
 Khi giải các ph/trình như
bài 3, chúng ta nên qui đồng
mỗi vế, rồi nhân chéo.
Bài 4 Giải ph/trình:

2001
2 x

–1 =
2002
1 x



2003
x
 Trong bài 4, cần phải
giải theo cách khá đặc biệt
là tìm ra thừa số chung đặc
biệt.
Bài 3 Giải các ph/trình:

6
2)1(5
+−
x

4
17

x
=
7
)12(2
+
x
– 5

12
)35(2

x


12
)17(3

x
=
7
)12(2
+
x

7
35


12
321610
+−−
xx
=
7
3524
−+
x

12
311
−−
x
=
7

334

x
⇔ 7(–11x – 3) = 12(4x – 33)
⇔ 77x + 48x = 396 – 21
⇔ 125x = 375
⇔ x = 3.
Bài 4 Giải ph/trình:

2001
2 x

–1 =
2002
1 x


2003
x

2001
2 x

+ 1 +
2003
x
–1 =
2002
1 x


+ 1

2001
2003 x


2003
2003 x

=
2002
2003 x


⇔ (2003 – x)(
2001
1

2002
1

2003
1
) = 0 ⇔ x = 2003.

Hoàng Việt Hồng Trường THCS Minh Hoà
Trang 32
Phụ đạo yếu kém môn toán 8 HK II Năm học 2008 -2009
Tiết 5+6
Ngày soạn: 04/03/2009

Ngày giảng: 05/03/2009
LUYỆN TẬP
I. Mơc tiªu
1.KT: - Tiếp tục củng cố ơn lại kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân
2.KN: - u cầu hs nắm vững phương pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về pt bậc nhất
3.GD: - Cần bố trí thời gian ơn tập hợp lí..
II. Chn bÞ :
-GV: B¶ng phơ
-HS: ¤n l¹i PT bËc nhÊt & c¸ch gi¶i
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 5 Giải ph/trình:
a/
4
)3(3

x
+
10
5,104

x

=
5
)1(3
+
x

+ 6
 Quy đồng mỗi vế, rồi
nhân chéo ta giải tìm
nghiệm.
b/
4
1)13(2
++
x
– 5 =
5
)13(2

x

10
23
+
x
.
Bài 6 Tìm x để giá trò 2
biểu thức sau bằng nhau:
Bài 5 Giải ph/trình:
a/
4
)3(3

x
+
10

5,104

x
=
5
)1(3
+
x
+ 6

20
)3(15

x
+
20
)5,104(2

x
=
5
)1(3
+
x
+
5
30

20
2184515

−+−
xx
=
5
3033
++
x
⇔ 23x – 66 = 4(3x + 33)
⇔ 23x – 12x = 66 + 132
⇔ 11x = 198
⇔ x = 18.
b/
4
1)13(2
++
x
– 5 =
5
)13(2

x

10
23
+
x
.

4
36

+
x

4
20
=
10
)13(4

x

10
23
+
x

4
2036
−+
x
=
10
23412
−−−
xx
⇔ 5(6x – 17) = 2(9x – 6)
⇔ 30x – 85 = 18x – 12
⇔ 12x = 73
⇔ x =
12

73
.
Bài 6 Tìm x để giá trò 2 biểu thức sau bằng nhau:
a/ A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) ; B = (x – 4)
2
.
Để tìm x ta giải ph/trình:
(x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)
2
.
⇔ x
2
+ x – 12 – 6x + 4 = x
2
– 8x + 16
Hoàng Việt Hồng Trường THCS Minh Hoà
Trang 33

×