Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

lop 5 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.79 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH TUẦN 30 Từ ngày: 7-4-2014 đến ngày: 11-4-2014 Thứ Hai 7/4. Buổi Sáng. Tiết 1 2 3 4 5. Phân môn. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5. Chính tả Toán Lịch sử Khoa học Phụ đạo Tiếng việt (tc) Tiếng việt (tc) Toán (tc) LTVC Toán Kể chuyện Địa lí Thể dục. Chào cờ Tập đọc Toán Thể dục Đạo đức. Chiều Sáng Ba 8/4 Chiều. Tư 9/4. Sáng. Chiều. Năm 10/4. Sáng. Chiều. Sáu 11/4. Sáng. Chiều. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5. Tập đọc Khoa học Tập làm văn LT&C Mỹ thuật Toán Toán (tc) HĐTT Toán Làm văn Kỹ thuật Âm nhạc Sinh hoạt. Tên bài dạy Thuần phục sư tử (không dạy) Ôn tập về đo diện tích Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Phụ đạo hs yếu NV: Cô gái của tương lai Ôn tập về đo thể tích Xây dựng nhà máy Thủy điện Hòa Bình Sự sinh sản của thú Lập dàn ý tả con vật Lập dàn ý tả con vật Ôn tập về diện tích và thể tích MRVT: Nam và nữ Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tt) Kể chuyện đã nghe đã đọc Các đại dương trên thế giới Phụ đạo hs yếu Tà áo dài Việt Nam Sự nuôi và dạy con của một số loài thú Ôn tập về tả con vật Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) Ôn tập về đo thời gian Ôn tập về phép cộng Phép cộng Tả con vật (kiểm tra viết) Lắp rô bốt Tuần 30 Sinh hoạt chuyên môn. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày soạn:31 -3-2014.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 7-4-2014 Tiết 2. Tập đọc (đọc thêm) Thuần phục sư tử Ngày soạn:31 -3-2014 Ngày dạy: 7-4-2014. Tiết 3. Toán Ôn tập về đo diện tích. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:-Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các số đo diện tích (với các vị đo thông dụng) * Kĩ năng:- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập về đo diện tích, biết vận dụng trong thực tế. * HS yếu, TB không yêu cầu làm hoàn thành 3b tại lớp. HS khá, giỏi hoàn thành BT3. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về đo độ dài, khối lượng - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 4 trang 154 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu của tiết học HĐ2/ Thực hành: ( 43phút) GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài rồi chữa các bài tập + Bài 1: (15p). Củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. (dành cho hs yếu) - GV vẽ sẵn bảng các đơn vị đo diện tích lên bảng lớp để HS điền vào chỗ chấm trong bảng đó. - Cho HS ghi nhớ tên các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau . * Lưu ý :Khi đo diện tích ruộng đất ta còn dùng đơn vị héc - ta(ha). + Bài 2: (13p). Củng cố cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.(dành cho hs trung bình) - GV lưu ý HS ghi nhớ mối quan hệ của hai đơn vị đo diện tích liền nhau. - Cho HS làm tiếp bài rồi chữa bài. + Bài 3: (14p). Viết dưới dạng héc- ta.(dành cho hs khá giỏi). Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS thực hiện vào VBT - HS giỏi lên bảng điền vào bảng theo yêu cầu của GV. - HS sửa bài . - HS ghi nhớ tên các đơn vị đo, quan hệ giữa các đơn vị đo. + Bài 2: HS thực hiện bài tập vào vở : a)1m2 = 100 dm2= 10 000cm2= 1 000 000mm2 1 ha = 10 000m2 1km2= 1 000 000m2 b) m2= 0,01dam2 1m2 = 0,0001 hm2= 0,0001ha - HS làm tương tự các ý còn lại. + Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài . Chẳng hạn:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV tổ chức HS chia nhóm thi tiếp sức bài tập - GV tổ chức cho HS làm bài ( theo mẫu ) rồi chữa bài - Cho HS nêu cách đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân - Cho HS làm bài , chữa bài và nhận xét. a)65 000m2= 6,5 ha 846 000m2= 84,6ha 5000m2= 0,5ha b)6 km2= 600ha 9,2km2= 920ha 0,3km2= 30ha * HS khá, giỏi hoàn thành bài tập. HS yếu, TB về hoàn thành bài 3b. - HS nhận xét bài làm của bạn. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 2 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích và * HS nhắc lại các đơn vị đo diện mối quan hệ của chúng. tích và mối quan hệ của chúng. - Dặn HS : Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học; hoàn thành bài 3 trang 154 / SGK. - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn:31 -3-2014 Ngày dạy: 7-4-2014 Tiết 5. Đạo đức Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên(Tiết 1) A/Mục tiêu: Học xong bài này, HS có : * Kiến thức:- Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương * Kĩ năng:- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên * Thái độ:- Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng B/ Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiên( mỏ than, mỏ dầu, rừng cây,...) hoặc cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên. - VBT. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/Bài cũ: (3p)Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc - HS nêu hiêủ biết về Liên Hợp - Kiểm tra 3 HS. Quốc. B/Bài mới: - Lớp nhận xét. * Giới thiệu bài (1p) Nêu mục tiêu của tiết học *Hoạt động1:(10p)Tìm hiểu thông tin trong 1/ SGK/44 - HS thảo luận theo nhóm 4, 5theo - HS nhận biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên câu hỏi trong SGK đối với cuộc sống của con người; vai trò của con - Đại diện các nhóm lên trình bày người trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên kết quả. thiên nhiên. - Các nhóm khác thảo luận và bổ - GV yêu cầu HS xem tranh ảnh và đọc các thông sung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tin trong bài ( mỗi HS đọc 1 thông tin)để tìm hiểu - 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK. bài. -Kết luận: GV kết luận theo ghi nhớ SGK. *Hoạt động 2(:10 p) Làm bài tập 1 /SGK 2/ - HS nhận biết dược một số tài nguyên thiên nhiên - HS làm việc cá nhân theo yêu - GV nêu yêu cầu Bài tập , cho HS làm việc cá cầu của bài tập. nhân. - HS trình bày kết quả, cả lớp bổ - Mời 4,5 HS trình bày kết quả. sung. - Kết luận: GV kết luận theo nội dung SGV/60 *Hoạt động 3(:10 p), Bày tỏ thái độ(BT3/SGk) 3/ HS thảo luận theo nhóm 4,5. - HS biết cách đánh giá và bày tỏ thái độ đối với - Đại diện mỗi nhóm trình bày kết các ý kiến có liên quan đến tài nguyên thiên nhiên. quả đánh giá và thái độ của nhóm - GV chia nhóm giao nhiệm vụ thảo luận mình về 1 ý kiến. - Kết luận : GV kết luận : - Các nhóm khác thảo luận bổ + ý b, c là đúng. sung ý kiến. + ý a là sai. * Giáo dục, liên hệ : Tài nguyên thiên nhiên có hạn, con người cần sử dụng tiết kiệm *Hoạt động nối tiếp: (1p). - Yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ - Dặn HS tìm hiểu về tài nguyên thiện nhiên ở nước - HS đọc lại ghi nhớ ta hoặc của địa phương. - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 1. Chính tả Cô gái của tương lai. A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Nghe- viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (in-tơ-nét), tên riêng nước ngoài, tên tổ chức * Kĩ năng:- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức BT 2, 3 * Thái độ:- Giáo dục ý thức viết đúng chính tả B/Đồ dùng dạy- học: + Một tờ phiếu để HS viết bài tập 2. - Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng: Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi chữ đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó - Ba, tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3. + VBT. C/Các hoạt động dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên 1/ Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì 2 ( 3 phút ) - Cho HS viết các từ HS viết lại các từ trong bài tập 2 tiết trước. 2/ Bài mới: * Giới thiệu bài (1p)Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ1/ Hướng dẫn HS nghe - viết : ( 20 phút) - GV đọc bài bài "Cô gái của tương lai " - GV hỏi HS nôi dung bài: Giới thiệu bạn Lan là một bạn gái giỏi, thông minh, được xem là một trong những mẫu người của tương lai. - GV Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai. - GV đọc cho HS viết bài. - GV đọc cho HS soát bài và sửa lỗi. - GV chấm, chữa một số bài; nêu nhận xét chung HĐ2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 15 phút) - Hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 trang 119 / SGK + Bài 2:(8p): Viết lại các từ chỉ tên các huân chương. - GV mời 1 HS đọc các từ in nghiêng. - GV treo bảng phụ viết sẵn ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng * Chú ý : Tên của các huân chương chỉ bao gồm 2 bộ phận.. + Bài 3: (7p)Điền đúng tên huân chương vào chỗ trống. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu.. HĐ3/ Củng cố - Dặn dò: ( 1 phút) - Nhận xét tiết học, biểu dương HS viết bài đúng chính tả, chữ đẹp - Nhắc HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. Hoạt động của học sinh - HS viết các từ đã viết sai. - HS theo dõi . - HS theo dõi . - HS khá, giỏi nêu nôi dung. - HS đọc thầm bài chính tả. - Luyện viết từ khó trên bảng con: in- tơ- nét, ốt- Xtrây- li-a, Nghị viện Thanh niên. * HS yếu, TB đọc lại các từ trên - HS gấp SGK, nghe và viết bài . - HS đổi bài kiểm tra chéo.. + Bài 2: - HS đọc các từ in nghiêng. - 1 HS đọc lại ghi nhớ. - HS viết lại cho đúng chính tả các từ in nghiêng. Đáp án: Anh hùng Lao động;Anh hùng Lwcj lượng vũ trang; Huân chương Sao vàng; Huân chương Độc lập hạng Ba; Huân chương Lao động hạng Nhất; Huân chương Độc lập hạng Nhất; + Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài cá nhân vào vở. - 3 HS làm bài vào giấy A4 dán lên bảng kết quả: a) Huân chương Sao vàng. b) Huân chương Quân công. c) Huân chương Lao động. - Cả lớp nhận xét, đánh giá, kết luận nhóm thắng cuộc - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 2. Toán Ôn tập về đo thể tích. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Quan hệ giữ mét khối, dm3, cm3. - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân * Kĩ năng:- Chuyển đổi số đo thể tích * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập về đo thể tích . Vận dụng vào thực tế. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành bài 3b tại lớp. HS khá, giỏi hoàn thành BT3. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng lớp kẻ sẵn bảng ghi BT1/ 155, bảng nhóm. - HS: Bảng con, vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5 p) Ôn tập về đo diện tích. - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 154 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu của tiết học HĐ2/ Thực hành: ( 43phút) GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài rồi chữa các bài tập + Bài 1: (13p). Củng cố quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.(dành cho hs yếu) - GV kể sẵn bảng trong SGL lên bảng cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa 3 đơn vị đo thể tích và quan hệ hai đơn vị đo thể tích liền nhau. Bài 2: (14p). Đổi các đơn vị đo thể tích.(dành cho hs trung bình) - GV cho HS tự làm bài rồi sửa. - giúp đỡ HS yếu, TB. + Bài 3: (15) .Viết các đơn vị đo thể tích dưới dạng số thập phân.(dành cho hs khá giỏi) - GV cho HS tự làm bài rồi sửa bài tương tự như. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. Bài 1: HS thực hiện cá nhân vào VBT. Một HS giỏi lên làm trên bảng nhóm rồi sửa bài.. + Bài 2: HS làm bài cá nhân vào bảng con và vở. Chẳng hạn : 1m3= 1000dm3 7,268m3= 7268 dm3 0,5m3= 500dm3 3m3 2dm3= 3002dm3 - HS làm các ý còn lại + Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài tương tự như bài 2. - HS nhận xét bài làm của bạn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT2.. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 2phút) - Yêu cầu HS nhắc lại quan hệ giữa mét khối , đề- xi - HS nhắc lại quan hệ giữa mét mét khối, xăng -ti - mét khối khối , đề- xi mét khối, xăng -ti - Dặn HS : Về hoàn thành bài 3 trang 155 / SGK. mét khối - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 3. Lịch sử Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình A/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: * Kiến thức:- Biết nhà máy thủy điện Hòa Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô * Kĩ năng:- Biết nhà máy thủ Diện Hòa Bình có vai trò quan trọng đối với công cộc xây dựng đất nước: cung cấp điện, ngăn lũ,… *Thái độ:- Giáo dục HS yêu quý, , biết ơn cán bộ, công nhân hai nước Việt- Xô. B/Đồ dùng dạy học: - ảnh, tư liệu về Nhà máy Thuỷ Điện Hoà Bình. Bản đồ Hành chính Việt nam ( để xác định địa danh Hoà Bình) . - VBT C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Bài cũ: (3 p).Hoàn thành thống nhất đất - 2 HS nhắc lại nội dung bài: nước. + Những nét chính về cuộc bầu cử và kì - Gọi 2 HS lên kiểm tra nội dung bài họp đầu tiên của Quốc hội khoá 4, năm B/ Bài mới 1976. + Nêu ý nghĩa lịch sử của Quốc hội khoá 4. *Hoạt động 1: (5phút). Làm việc cả lớp 1/ HS nhận nhiệm vụ học tập dưới sự + GV giới thiệu bài : Nêu đặc diểm của hướng dẫn của GV. nước ta sau năm 1975. + Giới nêu nhiệm vụ học tập: Theo câu hỏi gợi ý trong SGV/73. - GV nêu nhiệm vụ học tập +Kết luận: GV Giao nhiệm vụ cho từng nhóm: (2 nhóm thảo luận 1 câu) * Hoạt động 2: (5 p). HS làm việc theo 2/ Thảo luận nhóm 4,5 nhóm - HS thảo luận trong nhóm. - GV quan sát giúp đỡ các nhóm thảo luận. *Hoạt động 3: (18 p). Làm việc cả lớp 3/ - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - GV gọi đại diện nhóm lên trình bày kết Các nhóm khác bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> quả. * Lưu ý : Vì sao phải dùng từ "chính thức". + Nhà máy chính thức khởi công ngày 6-11-1979 + Nhà máy được xây dựng trên sông Đà, tại thị xã Hoà Bình. (HS lên chỉ bản đồ). + Sau 15 năm thì hoàn thành, nhưng có - GV nhấn mạnh sự hi sinh và cống hiến của thể nói là sau 23 năm. cán bộ công nhân hai nước..... + Suốt ngày đêm có 35 000 người và + Kết luận: GV nhấn mạnh ý : Nhà máy hàng nghìn xe cơ giới làm việc hối hả Thuỷ điện Hoà Bình là thành tựu nổi bật trong những điều kiện khó khăn, thiếu trong 20 năm, sau khi thống nhất đất nước. thốn,...Tinh thần thi đua lao động, sự hi sinh quên mình của những người công nhân xây dựng. + Hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ, cung cấp điện từ Bắc vào Nam,... phục vụ cho đời sống, sản xuất. *Hoạt động 4: Củng cố: (2p) - HS đọc nội dung ghi nhớ / 62 - Yêu cầu HS đọc nội dung bài ở SGK - Liên hệ thực tế: về tinh thần lao động của *HS nhắc lại nội dung bài kĩ sư, công nhân. - HS nêu cảm nghĩ sau khi học bài này. - Đọc thông tin tham khảo trong SGV/75 - HS nêu 1 số nhà máy thuỷ điện lớn - Nhận xét tiết học của nước ta đã và đang xây dựng. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 4. Khoa học Sự sinh sản của thú A/Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: * Kiến thức:- Biết thú là động vật đẻ con * Kĩ năng:- Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con. Một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con. * Thái độ:- Giáo dục HS yêu quý, bảo vệ động vật có ích. B/Đồ dùng dạy- học : - Hình trang 120, 121 SGK; phiếu học tập. - VBT C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên * Bài cũ:(3p) Sự sinh sản ... của chim - Gọi 2 HS trả lời các câu hỏi về Sự sinh sản và nuôi con của chim.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu nội dung bài học - Cả lớp theo dõi - nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài mới: + Mở bài: (1p) Giới thiệu nội dung bài 1.Hoạt động 1: (14p Quan sát - Biết bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. Phân tích dược sự tiến hoá trong chu trình sinh sản của thú so vơíi chu trình sinh sản của ếch, chim,... - Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 116 SGK - Kết luận: - Thú là loài động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa. - Sự sinh sản của thú khác với của chim là : + Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở thành con. + ở thú, hợp tử được phát triển trong bụng mẹ, thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống như thú mẹ. + Cả chim và thú đều có bản năng nuôi con cho tới khi con của chúng có thể tự kiếm ăn. 2. Hoạt động 2: (15p Quan sát - HS biết kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con; mỗi lứa nhiều con. - GV phát phiếu học tập cho các nhóm làm việc. - Kết luận: Số con trong 1 lứa Tên động vật Thường chỉ đẻ 1 co Trâu, bò, ngựa, ( không kể trường hươu, nai, hoãng, hợp đặc biệt) voi, khỉ,... 2 con trở lên Hổ, sư tử, chó, mèo, lợn, chuột,.... 1/ HS làm việc theo nhóm đôi : Quan sát hình 1, 2 SGK/ 120và trả lời các câu hỏi : + Chỉ vào bài thai trong hình và cho biết bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu. + Chỉ và noí tên 1 số bộ phận của thai mà bạn nhìn thấy. + Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ ? + Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì ? + So sánh sự sinh sản của thú và chim, bạn có nhận xét gì ? - HS làm việc cả lớp : HS lần lượt trả lời từng câu hỏi . Các nhóm khác bổ sung. 2/ - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trong bài và hiểu biết của mình để hoàn thành nhiệm vụ. - Làm việc cả lớp: Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận bổ sung. - HS yếu, TB đọc lại bảng kết luận trên.. 3 . Hoạt động 3: Củng cố : (2p) * HS yễu TB nhắc lại nội dung - Yêu cầu HS : Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ thực tế, dặn HS về nhà học lại chu * Về nhà học lại chu trình sinh sản của thú trình sinh sản của thú. - Đánh giá tiết học. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 1+2 buổi chiều. Tiếng Việt (tc) Lập dàn ý tả con vật.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Mục tiêu HS biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên 1 Ôn định lớp 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động:. Hoạt động của học sinh. Bài : GV hdhs lập dàn ý tả con vật nuôi trong nhà. Bài : HS làm bài tập a) Mở bài: - Giới thiệu con vật (con gì), nuôi tù bao giờ, hiện nay ra sao; hoặc dẫn dắt từ một hoàn cảnh mà em biết hoặc em 5. Cũng có – dặn dò thân với con vật,... HS về nhà học bài b) thân bài: * Hình dáng:- Mét nổi bật về hình dáng; cao to hay thấp bé, giống vật gì? Màu lông, các bộ phận của con vật (đầu, mình, chân, đuôi,...)có nét gì đặc biệt? * Hoạt động:- Nét nổi bật về tính nết và hoạt động: biểu hiện ăn, ngủ, đứng, dáng nằm,...lúc trong chuông, khi ngoài sân. - Tính nết và hoạt động của con vật gọi cho em điều gì? c) Kết bài- Cản nghĩ về con vật(vai trò của nó với gia đình, tình cảm của con vật với em) Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 1-4-2014 Ngày dạy: 8-4-2014 Tiết 3 buổi chiều. Toán (tc) Ôn tập về diện tích và thể tích. I. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn lại diện tích, thể tích II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Giới thệu bài Thực hành Bài 1 : GV hdhs viết số vào chổ chấm GV nhận xét sửa sai Bài 2: GV hdhs viết số vào chổ chấm 4 Cũng cố- dặn dò HS về nhà học bài. Bài 1: HS làm 1,5 m2 = 10 000 m2; 30 000m2= 3 ha 2 ha= 20 000 m2; 230 cm2= 0,0230 m2 Bài 2: HS làm bài 1m3= 1000cm3; 1dm3= 1000cm3 2m3123dm3 = 2,123m3; 1,234m3= 1234dm3 2000dm3= 2m3; 3dm3121cm3= 3,121dm3. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 2-4-2014 Ngày dạy: 9-4-2014 Tiết 1. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nam và Nữ. A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, nữ (BT 1, 2) * Kĩ năng:- Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ BT3 * Thái độ:- Xác định được thái độ đúng đắn : không coi thường phụ nữ. * HS yếu, TB không yêu cầu hoàn thành BT3. B/Đồ dùng dạy- học: + Từ điển học sinh để làm bài tập 1. - Bảng lớp viết các từ chỉ :Những phẩm chất quan trọng nhất của người nam giới và của phụ nữ. + VBT C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: (5p). Ôn tập về dấu câu.) - HS làm miệng các bài tập 2, 3 . B. Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu: ( 1 phút) Nêu mục đích bài học HĐ2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 42 phút) - Tổ chức cho HS lần lượt các bài tập 1, 2, 3 trang 120/ SGK + Bài 1:(15p) Các từ chỉ phẩm chất của nam và nữ. - Tổ chức cho HS cả lớp phát biểu ý kiến, trao đổi tranh luận lần lượt theo từng câu hỏi - GV tham khảo từ điểm và SGV để gợi ý cho HS trả lời và chốt ý đúng.. Hoạt động của học sinh - HS thực hiện bài tập - Cả lớp nhận xét. + Bài 1: 1HS đọc yêu cầu của BT. - Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài, trả lời lần lượt từng câu hỏi a- b-c. Câu c) HS sử dụng từ điển..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bài 2:(15p) Tìm những phẩm chất của nhân vật trong truyện : " Một vụ đắm tàu " - GV tổ chức cho HS cả lớp phát biểu ý kiến. - GV chốt ý đúng theo SGV/ 204.. HĐ3/ Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt - Yêu cầu mỗi HS cần có quan niệm đúng đắn về quyền bình đẳng nam nữ; có ý thức rèn luyện những phẩm chất quan trọng của giới mình.. + Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm lại truyện " Một vụ đắm tàu ", suy nghĩ về những phẩm chất chung và riêng (tiêu biểu cho nữ tính và nam tính)của Giu-li -ét - ta và Ma- ri -ô. - HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét, thống nhất ý kiến * HS học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 2-4-2014 Ngày dạy: 9-4-2014 Tiết 2. Toán Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích( tiếp theo ) A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích * Kĩ năng:- Biết giải bài toán liên quan đến diện tích, thể tích các hình đã học * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập tốt, có tính cẩn thận. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành bài 3 tại lớp. HS khá, giỏi hoàn thành BT3. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng nhóm - HS: Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về đơn vị đo diện tích - Gọi 2 HS lên bảng giải bài trang 155 / SGK 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu của tiết học HĐ2/ Thực hành: ( 43phút) GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài rồi chữa các bài tập + Bài 1: (13p). Đôỉ các đơn vị đo diện tích, thể tích.(dành cho hs yếu). Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS thực hiện cá nhân vào vở. Chẳng hạn:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV cho HS tự làm bài rồi sửa. - GV cho HS khá, giỏi giải thích cách làm( không yêu cầu viết phần giải thích vào bài làm). - Giúp đỡ HS yếu, TB.. a) 8m25dm2 = 8,05m2 b) 7m3 5 dm3= 7,005m3 - HS làm tương tự với các số còn lại.. Bài 2: (14p.). Giải toán(dành cho hs trung bình) - GV cho HS khá, giỏi tự nêu tóm tắt đề bài rồi giải. - Giúp đỡ HS yếu, TB. - Cho HS thực hiện giải bài tập vào vở. + Bài 2: HS giải vào vở. - 1 HS lên sửa bài: Chiều rộng của thửa ruộng là: 2. 150 x 3 = 100(m) Diện tích của thửa ruộng là 150 x 100 = 15 000 (m2) 15 000m2 gấp 100m2 số lần là 15 000 : 100= 150 (lần) Số thóc thu được là 60 x 150 = 9000(kg) 9000kg = 9tấn Đáp số : 9 tấn * HS yếu, TB hoàn thành BT2 + Bài 3: HS làm bài rồi chữa bài + Bài 3: (16p). Giải toán (dành cho hs khá giỏi) - HS khá, giỏi làm bài vào vở , - GV cho HS khá, giỏi tự nêu tóm tắt đề bài rồi HS yếu, TB về nhà hoàn thành giải. BT3. - Cho HS thực hiện giải bài tập vào vở . - GV quan sát giúp đỡ HS yếu, TB làm bài. Chẳng - Một HS giải trên bảng nhóm - HS nhận xét bài làm của bạn hạn: Thể tích của bể nước : 4 x 3 x 2,5 = 30(m 3). Thể tích của phần bể có chứa nước : 30 x 80 : 100 = 24(m3) a) Số lít nước chứa trong bể :24m3= 24 000dm3= 24 000l b) Diện tích đáy bể : 4 x 3 = 12( m2 ) Chiều cao của mức nước chứa trong bể :24 : 12= 2 (m) Đáp số : 24 000l; 2m HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1phút) - HS nhắc lại công thức tính diện - Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính diện tích tích HCN và thẻ tích hính hộp HCN và thẻ tích hính hộp chữ nhật. chữ nhật - Dặn HS : Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học, làm bài 3 trang 156 / SGK - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngày soạn: 2-4-2014 Ngày dạy: 9-4-2014 Tiết 3. Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức :- Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghĩ của m8inhf về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài * Kĩ năng :- Rèn kỹ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. * Thái độ :- Giáo dục HS học tập những phẩm chất của người phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt Nam nói riêng. * HS yếu, TB có thể kể câu chuyện chuyện đã nghe, đã đọc trong SGK, khuyến khích HS khá, giỏi kể câu chuyện ngoài SGK. B/Đồ dùng dạy- học: - Một số sách, truyện ( GV và HS sưu tầm) nói về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài; sách Truyện đọc lớp 5 + Bảng lớp viết đề bài của tiết học . - Chuẩn bị câu chuyện kể C/Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - 3 HS kể chuyện, nói những điều - Yêu cầu HS kể chuyện: " Lớp trưởng lớp tôi " em hiểu được qua câu chuyện B/Dạy bài mới: - Cả lớp theo dõi- Nhận xét HĐ1.Giới thiệu bài: (1 phút) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ2. Hướng dẫn HS kể chuyện: (32 phút) a)Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài: - Một HS đọc đề bài của tiết học - GV gạch dới cụm từ: đã nghe, đã đọc, một nữ - 4 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý anh hùng hoặc một phụ nữ có tài 1, 2, 3, 4 trang 121 / SGK - GV lưu ý HS: chọn đúng một câu chuyện em đã đọc hoặc đã nghe ai đó kể - Một số HS tiếp nối nhau nói tên - GV kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà câu chuyện các em chọn kể - Khuyến khích HS kể những câu chuyện đã * HS yếu, TB có thể kể câu nghe, đã đọc ngoài chương trình chuyện chuyện đã nghe, đã đọc b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa trong SGK, khuyến khích HS khá, câu chuyện: giỏi kể câu chuyện ngoài SGK. + Kể trong nhóm. - HS kể câu chuyện theo cặp, trao - GV theo dõi, nhắc nhở các nhóm kể chuyện. đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện. + HS thi kể trước lớp. - Từng tốp HS cùng đối tượng thi - GV khuyến khích HS xung phong thi kể trước kể .Mỗi HS kể xong đều nói ý lớp. nghĩa câu chuyện của mình hoặc - GV nhận xét nhanh về nội dung mỗi câu trao đổi giao lưu cùng các bạn về chuyện; cách kể chuyện; khả năng hiểu chuyện về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu của người kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV dán tờ phiếu đã viết tiêu chí đánh giá để HS đánh giá bạn kể.. - Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất. HĐ3.Củng cố, dặn dò: (2 phút) * Giáo dục HS học tập những phẩm chất của người phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt Nam nói riêng. - Nhận xét tiết học, biểu dương, khen ngợi HS có sự chuẩn bị, kể tốt. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho người thân; đọc trước đề bài và gợi ý của tiết Kể chuyện ( tuần 31 ) Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 2-4-2014 Ngày dạy: 9-4-2014 Tiết 4. Địa lý Các Đại Dương trên thế giới A/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: * Kiến thức:- Ghi nhớ tên 4 Đại Dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả địa cầu * Kĩ năng:- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương * Thái độ:- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu địa lí thế giới. B/Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Thế giới - Quả Địa cầu - VBT C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Bài cũ: ( 3 phút). Châu Đại Dương và châu - HS nhắc lại nội dung bài Nam Cực - Nhận xét - Gọi 2 HS lên kiểm tra nội dung bài học * Bài mới * Giới thiệu bài: (1p). GV nêu mục tieu của tiết học. *Hoạt động 1: (15 phút). Vị trí của các đại 1/ HS quan sát hình 1, 2/ SGK dương. hoặc quả địa cầu, ròi hoàn thành - Làm việc theo nhóm bảng . - GV phát phiếu học tập sau cho các nhóm : - Đại diện từng cặp HS lên trình Tên đại dương Giáp với các Giáp với các bày kết quả, chỉ vị trí các đại.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> châu lục Thái Bình Dương ấn Độ Dương. đại dương. dương trên quả địa cầu, hoặc bản đồ thế giới. Đại Tây Dương Bắc Băng Dương +Kết luận: GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày 2/ HS làm việc theo nhóm đôi: Hoạt động 2: (14 phút). Một số đặc điểm của Dựa vào bảng số liệu, thảo luận các đại dương theo gợi ý sau : - Yêu cầu HS làm việc theo cặp + Xếp các đại dương theo thứ tự - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình từ lớn đễn nhỏ về diện tích. bày. + Độ sâu lớn nhất thuộc về đại - Yêu cầu 1 số HS chỉ trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới vị trí từng đại dương và mô tả theo thứ dương nào ? - Đại diện một số HS báo cáo kết tự : vị trí địa lí, diện tích. quả trước lớp, HS khác bổ sung. +Kết luận: Trên bề mặt trái đất có 4 đại dương, trong đó có Thái Bình Dương là đại dương có diện *HS đọc nôi dung ghi nhớ của tích lớn nhất và cũng là đại dương có độ sâu trung bài/ 131. bình lớn nhất. Hoạt động3: Củng cố: (2p). - Yêu cầu HS : Nêu lại nội dung bài *HS nhắc lại nội dung bài - Liên hệ- giáo dục - Dặn HS : Chuẩn bị tiết ôn tập. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 1. Tập đọc Tà áo dài Việt Nam. A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào * Kĩ năng:- ND: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẽ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của dân tộc Việt Nam * Thái độ:- Giáo dục HS ý thức tự hào về chiếc áo dài Việt nam. * HS yếu chỉ rèn đọc đúng, lưu loát; HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài văn. B/Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: (5 p) .Thuần phục sư tử - Gọi 5 HS đọc diễn cảm bài, trả lời câu hỏi B.Dạy bài mới: HĐ1.Giới thiệu bài: ( 1 p) - Giới thiệu nội dung, tranh SGK HĐ2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: (14 p) - Gọi 1 HS đọc tốt đọc toàn bài, HS đọc nối tiếp - Chia 4 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu ...đến " xanh hồ thuỷ " + Đoạn 2: Tiếp ...đến "đôi vạt phải " + Đoạn 3: Tiếp ...đến "trẻ trung " + Đoạn 4: Đoạn còn lại - Đính bảng từ khó đọc- luyện đọc từ khó b) Tìm hiểu bài: ( 13 phút) - Tổ chức cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài / SGK / trang 122 - Tham khảo SGV / trang 208, gợi ý HS trả lời * Câu hỏi 1, 2, 3 khuyến khích HS yếu, TB trả lời * Câu hỏi 4 dành cho HS giỏi: - GV chốt ý, ghi lên bảng c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm ( 10phút) - Hướng dẫn HS đọc theo quy trình - Tổ chức HS đọc thể hiện theo đúng nội dung từng đoạn. - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1. đoạn 4. - GV đọc mẫu. Hoạt động của học sinh - HS đọc nối tiếp bài và trả lời câu hỏi, nêu nội dung bài - Nhận xét - Quan sát tranh minh hoạ bài đọc SGK/ trang 122 nói về nội dung tranh -Từng tốp 4 HS nối tiếp đọc đoạn, bài - HS đọc đúng: thẫm màu, thế kỉ 21, vạt áo, thanh thoát,... * HS yếu phát âm lại các từ khó trên. - HS đọc chú giải/ SGK trang 122 - HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi - HS yếu, TB trả lời - HS khá, giỏi nhận xét, bổ sung. 4/Em có cảm nghĩ gì về vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam trong tà áo dài ? *HS giỏi nêu ý nghĩa của bài, lớp ghi vào vở - Luyện đọc theo đoạn: 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm 4 đoạn của bài văn theo đúng nội dung của từng đoạn - Thi đua đọc diễn cảm đoạn, bài; trả lời câu hỏi . Từng tốp HS khá, giỏi thi đọc diễn cảm trước lớp. HS yếu chỉ rèn đọc đúng, lưu loát. . Cả lớp bình chọn nhóm đọc diễn cảm hay nhất. HĐ3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) - Yêu cầu HS : Nhắc lại ý nghĩa bài * Liên hệ, giáo dục: Giáo dục HS ý thức tự hào Nhắc lại ý nghĩa bài về chiếc áo dài Việt nam -GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét- Bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 2. Khoa học Sự nuôi con và dạy con của một số loài thú A/Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: * Kiến thức:- Nêu được ví dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú(hổ, hươu) * Kĩ năng:- Trình bày sự sinh sản, nuôi con của hổ và của hươu. * Thái độ:- Giáo dục HS biết bảo vệ loài thú hoang dã. B/Đồ dùng dạy- học : - Thông tin và Hình trang 122, 123/ SGK - VBT. C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên * Bài cũ:(3p) Sự sinh sản của thú - Gọi 2 HS trả lời các câu hỏi về sự sinh sản của thú.. * Bài mới: + Mở bài: (1p) GV đặt vấn đề nêu mục tiêu của tiết học. 1.Hoạt động 1: (15 p )Quan sát và thảo luận - Trình bày được sự sinh sản, nuôi con của hổ và hươu. - GV chia lớp thành 4 nhóm : 2 nhóm tìm hiểu sự sinh sản và nuôi con của hổ, 2 nhóm tìm hiểu sự sinh sản và nuôi con của hươu. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 , 5. - Kết luận: Dựa vào SGKV/ 193. * GV giảng thêm : Thời gian đầu, hổ con chỉ đi theo và từ nơi ẩn nấp theo dõi cách săn mồi của mẹ. Sau đó mới cùng hổ mẹ săn mồi và cuối cùng, nó tự mình săn mồi dưới sự theo dói của hổ mẹ. 2. Hoạt động 2:(14p) Trò chơi "Thú săn mồi và con mồi " - Khắc sâu cho HS kiến thức về tập tính dạy con của một số loài thú. Gây hứng thú học tập cho HS. - Tổ chức chơi: + Nhóm tìm hiểu về hổ sẽ chơi với 1 nhóm tìm hiểu về hươu. - GV phổ biến cách chơi. - Địa điểm chơi : Ngoài sân.. Hoạt động của học sinh - 2 HS nêu nội dung bài học - Cả lớp theo dõi - nhận xét. 1/ - 2 nhóm tìm hiẻu về sự sinh sản và nuôi con của hổ, thảo luận các câu hỏi SGK/122. - 2 nhóm tìm hiẻu về sự sinh sản và nuôi con của hươu, thảo luận các câu hỏi SGK/123 - HS các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.. 2/ HS làm việc theo nhóm : - Các nhóm tiến hành chơi - Các nhóm nhận xét lẫn nhau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Hoạt động 3: (3p)Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung trong SGK/ * HS nhắc lại nội dung trong SGK/ 122, 123 122, 123 - Liên hệ thực tế về ý thức bảo vệ loài thú * Có ý thức bảo vệ loài thú hoang giã. hoang giã. - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 3. Tập làm văn Ôn tập về tả con vật. A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật BT1 * Kĩ năng:- Viết được văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích * Thái độ:* HS yếu, TB có thể viết đoạn văn 3-4 câu. B/Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh một vài con vật. + Một tờ giấy khổ to ghi cấu tạo của bài văn tả con vật. + Bút dạ và một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT 1a C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ:(5p. )Trả bài văn tả cây cối - Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết ở tiết trước B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: ( 1 phút) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ2. Hướng dẫn học sinh luyện tập: (43 phút) + Bài tập 1:(18p) Phân tích bài văn mẫu "Chim hoạ mi hót". - Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS làm miệng, thực hiện nhanh. - GV mở bảng phụ ghi sẵn cấu tạo bài văn tả con vật, mời 1 HS đọc.. Hoạt động của học sinh - HS đọc các đoạn viết các em viết về tả cây cối và tác dụng của cây.. + Bài tập 2:(25p) , Viết đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật.. + Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài - Mời một vài HS nói các em chọn. + Bài 1: - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1. - Cả lớp đọc thầm bài "Chim hoạ mi hót." - HS suy nghĩ, trao đổi theo cặp, lần lượt thực hiện từng yêu cầu của BT. - HS trình bày kết quả. lớp và giáo - GV nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải đúng theo viên nhận xét. gợi ý trong SGV/211.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nhắc lại yêu cầu của BT. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV tổ chức cho HS thực hiện bài - GV giới thiệu tranh ản một số con vật để HS quan sát, làm bài - GV hướng dẫn HS cả lớp bổ sung, nhận xét. con vật nào để tả, viết đoạn tả hình dáng hay hoạt động của con vật ? - Cả lớp suy nghĩ, viết đoạn văn vào vở bài tập. * HS yếu, TB có thể viết 3- 4 câu. - Một số HS đọc đoạn văn đã viết - Sau khi mỗi HS trình bày, cả lớp trao đổi, thảo luận nhận xét cách trình bày, bình chọn người trình bày miệng đoạn văn hay nhất. HĐ3. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - HS nhắc lại cấu tạo, trình tự - Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo, trình tự miêu tả miêu tả của bài văn miêu tả con của bài văn miêu tả con vật, . vật, . - Nhận xét tiết học - Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại; cả lớp chuẩn bị cho tiết Tập làm văn tới :( Đọc trước đề, quan sát trước 1 con vật em yêu thích). Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 4. Luyện từ và câu Ôn tập về dấu câu ( Dấu phẩy). A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Nắm được tác dụng của dấu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy BT1 * Kĩ năng:- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2 * Thái độ:- Giáo dục ý thức dùng đúng dấu phẩy trong việc viết văn B/Đồ dùng dạy- học: + Bút dạ và một 2 tờ phiếu khổ to kể sẵn bảng tổng kể về dấu phẩy(BT1). - Hai tờ phiếu khổ to viết những câu, đoạn văn có ô trống (BT2). + VBT. C/Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: (5 p). MRVT : nam và nữ - Gọi HS làm lại BT 1,3 tiết trước. - GV nhận xét , ghi điểm. B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: (1p)GV nêu mục đích, yêu cầu bài HĐ2. Hướng dẫn HS luyện tập ( 43 phút). Hoạt động của học sinh - 2 HS làm , mỗi em làm 1 bài. - Cả lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV tổ chức cho HS thực hiện bài 1, 2, trang 124/ SGK + Bài 1:(23 p) Xếp ví dụ vào bảng tổng kết về dấu phẩy. - GV dán lên bảng, bảng tổng kết về dấu phẩy. Giải thích yêu cầu BT. - GV chốt ý đúng: Tác dụng của dấu Ví dụ phẩy Ngăn cách các bộ Câu b phận cùng chức vụ trong câu Ngăn cách trạng ngữ Câu a với chủ ngữ, vị ngữ Ngăn cách các vế câu Câu c trong câu nghép + Bài 2: (20p) . Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm và ô trống trong mẩu chuyện. - GV nhấn mạnh 2 yêu cầu của BT: Điền dấu Viết lại cho đúng chính tả. - GV gợi ý HS cần đọc bài văn một cách chậm rãi, phát hiện điền dấu chấm hoặc dấu phẩy cho thích hợp. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu làm bài. - GV chốt ý đúng :Thứ tự điền các dấu sau : phẩy, chấm, phẩy, phẩy, phẩy, phẩy, phẩy, phẩy, phẩy. HĐ3. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy. - GV nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu phẩy để sử dụng cho đúng.. 1/ + Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập và suy nghĩ, thực hiện vào vở BT. - HS làm bài vào phiếu dán bài lên bảng, trình bày kết quả- Lớp và GV nhận xét kết luận lời giải đúng:. + Bài 2: HS giỏi đọc nôi dung BT2. - HS đọc thầm lại Truyện kể về bình minh, làm bài vào VBT. Hai HS khá, giỏi làm bài vào phiếu. - HS làm bài trên phiếu đọc to kết quả - Lớp nhận xét. - Lớp sửa bài tập. - 2 HS Yếu TB đọc lại mẩu chuyện.. - HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy.. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 1 buổi chiều. Toán Ôn tập về đo thời gian. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Chuyển đổi số đo thời gian * Kĩ năng:- Xem đồng hồ * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập về đo thời gian, biết vận dụng trong thực tế. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành bài 4. HS khá, giỏi hoàn thành BT4. B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng lớp, đồng hồ treo tường. - HS: Vở bài tập C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về số thập phân (tt) - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 156 / SGK - GV kiểm tra vở của HS dưới lớp. 2.Bài mới: HĐ1/Giới thiệu bài (1p)Nêu mục tiêu của tiết học HĐ2/ Thực hành: ( 43phút) GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài rồi chữa các bài tập + Bài 1: (12p)Củng cố bảng đơn vị đo thời gian. (dành cho hs yếu) - GV viết sẵn bảng các đơn vị đo thời gian bảng lớp để HS điền. - Cho HS ghi nhớ tên các đơn vị đo thời gian, mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian liên tiếp nhau .. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải. - Cả lớp theo dõi - Nhận xét. + Bài 1: HS thực hiện: - HS nối tiếp nhau điền vào bảng theo yêu cầu của GV - HS đọc tên các đơn vị đo, nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - HS yếu, TB đọc lại bảng đơn vị đo thời gian HS vừa điền. + Bài 2: HS thực hiện cá nhân vào vở.. + Bài 2: (17p). Thực hành đổi các số đo thời gian(dành cho hs trung bình) - GV lưu ý HS ghi nhớ mối quan hệ của hai đơn vị đo thời gian thông dụng. - Cho HS thực hiện giải bài tập vào vở rồi sửa. - GV quan sát nhắc nhở HS yếu, TB + Bài 3: (5p). Củng cố cách xem đồng hồ.(dành + Bài 3: HS nhìn đồng hồ nêu cho hs khá giỏi) miệng kết quả theo câu hỏi. - GV lấy đồng hồ treo tường cho HS thực hành xem đồng hồ. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) HS nhắc lại các đơn vị đo thời - Yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo thời gian và gian và mối quan hệ giữa 2 đơn mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền nhau. vị đo liền nhau. - Dặn HS :Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học, hoàn * HS về ôn các đơn vị đo thời thành bài 4 trang 157 / SGK gian. - Nhận xét tiết học Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn: 3-4-2014 Ngày dạy: 10-4-2014 Tiết 2 buổi chiều. Toán (tc) Ôn tập về phép cộng. I. Mục tiêu - HS ôn tập về về phép cộng, tìm x II. Chuẩn bị III. Lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới * Giới thệu bài Thực hành Bài 1 GV hdhs đặt tính theo cột Bài 1HS làm bài 15 ,57 dọc 52684 + 34407 + 68 , 134 GV hdhs làm bài ❑❑ GV nhận xét sửa sai cho học sinh 87091 83,704 Bài 2: GVHDHStính biểu thức GV hdhs làm bài GV nhận xét sửa sai. 3 5 6+5 11 b) 4 + 8 = 8 = 8 ; 1 3 4+ 9 13 + = = 3 4 12 12. Bài 2a) (2,57+8,51)+17,81; =11,08+17,81 =28,89. b) 4 Cũng cố- dặn dò HS về nhà học bài. 1 3 x− = 4 8 3 1 x= + 8 4 5 x= 8. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 4-4-2014 Ngày dạy: 11-4-2014 Tiết 1. Toán Phép cộng. A/Mục tiêu: Giúp HS : * Kiến thức:- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán * Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng cộng nhanh, chính xác.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Thái độ:- Giáo dục ý thức ôn tập về phép cộng . Vận dụng trong thực tế. * HS yếu, TB có thể không yêu cầu hoàn thành bài 4. HS khá, giỏi hoàn thành BT4. B/Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm. - Vở bài tập, bảng con C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập về đo thời gian. - Gọi 2 HS lên bảng giải bài 2d, 4 trang 157 /SGK 2.Bài mới: * Giới thiệu bài (1p) GV nêu mục tiêu của tiết học. *Hoạt động 1 :(9p)Củng cố những hiểu biết về phép cộng. - GV nêu câu hỏi để HS trả lời, trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép cộng nói chung: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép cộng ,...(như SGK) * Hoạt động 2: Thực hành: (34p) GV tổ chức, hướng dẫn cho HS tự làm bài tập 1,2,3,4/158 rồi chữa các bài tập . + Bài 1: (8p). Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng - GV yêu cầu HS đặt tính và tính trên bảng con. + Bài 2: (11p). Củng cố tính giá trị biểu thức bằng thuận tiện. - Cho HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài - GV quan sát giúp đỡ HS yếu, TB. - GV yêu cầu HS trình bày cách làm bài + Bài 3: (5p). Củng cố cách tìm thành phần chưa biết. - GV tổ chức cho HS làm bài rồi chữa bài Chẳng hạn: a) x + 9,68 = 9,68; x= 0 vì x + 9,68 = 9,68(Dự đoán x= 0 vì o cộng với số nào cũng bằng chính số đó). HS khác cũng có thể giải thích x= 0 vì x + 9,68 = 9,68 thì x = 9,69 - 9,68 = 0 . Cả 2 cách trên đều đúng, nhưng cách sử dụng tính chất phép cộng với o nhanh hơn. + Bài 4:(10p).Giải toán - Cho HS tự đọc đề rồi giải bài toán. - Khi chữa bài GV cho HS giải thích cách làm. Hoạt động của học sinh - HS lên bảng giải - Cả lớp theo dõi - Nhận xét * HS trả lời câu hỏi của GV.. + Bài 1: HS thực hiện bài tập trên bảng con. + Bài 2: HS thực hiện bài tập vào vở. - HS nêu kết quả và trình bày cách làm. + Bài 3: HS ltrao đổi theo nhóm đôi rôì lựa chọn cách hợp lí nhất rồi chữa bài Đáp số : a) x = 0 b)x = 0. + Bài 4: HS khá, giỏi tự đọc rồi giải bài toán. * HS yếu , TB về nhà hoàn thành BT4 Đáp số : 50 % thể tích bể. HS nêu lại cách thực hiện phép cộng các số tự nhiên, các.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> số thập phân, phân số và tính chất của phép cộng.. HĐ3/Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút) - Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và tính chất của phép cộng. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 4-4-2014 Ngày dạy: 11-4-2014 Tiết 2. Tập làm văn Tả con vật ( Kiểm tra viết ). A/Mục tiêu: Giúp HS: * Kiến thức:- Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng * Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng làm văn tả con vật. * Thái độ:- Giáo dục ý thức yêu quý vật nuôi trong nhà. B/Đồ dùng dạy- học: - Tranh ảnh hoặc ảnh chụp một số con vật ( như gợi ý để HS viết bài - nếu có) C/ Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: Ôn tập về tả con vật ( 2phút) - Gọi 1 HS kiểm tra B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: ( 1 phút) - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học: Các em đã ôn tập lại kiến thức về văn tả ôn vật, viết một đoạn văn ngắn tả hình dáng, hoạt động của con vật. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một bài văn tả con vật. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra: ( 2p ) - GV mời 1 HS đọc đề trong SGK/125 - Cho 1 HS đọc gợi ý - Cho cả lớp đọc thầm lại đề văn - GV giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài - GV kiểm tra HS về sự chuẩn bị cho tiết viết bài ( chọn con vật để tả.) HĐ3. HS làm bài kiểm tra: ( 34 phút) - GV giải đáp những thắc mắc của HS . - GV nhắc HS : Có thể dùng lại đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động con vật em đã tả ở tiết trước.. Hoạt động của học sinh - HS nêu cấu tạo, yêu cầu của một bài văn tả con vật. - Hai HS tiếp nối nhau đọc Đề bài và Gợi ý của tiết Viết bài văn tả con vật. - Một vài em nối tiếp nhau nói tên các con vật em đã chọn. - Sau khi chọn con vật cần tả, cần suy nghĩ để tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn ý đã xây dựng được, viết hoàn chỉnh thành bài văn tả con vật. - HS làm bài viết * Chú ý khi làm bài: - Thực hiện đủ cấu tạo bài văn tả con vật. - Hoàn chỉnh cả bài văn - Đảm bảo được yêu cầu của đề.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> bài - Nắm lại trình tự miêu tả - Chọn các chi tiết tiêu biểu, chú ý các hình ảnh so sánh và nhân hoá - Sắp xếp các ý trước khi viết bài - Chú ý diễn đạt trôi chảy - Thể hiện được tình cảm của mình. HĐ4. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút) - Nhận xét tiết làm bài - Dặn HS chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 32. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 4-4-2014 Ngày dạy: 11-4-2014 Tiết 3. Kĩ thuật Lắp Rô- bốt ( tiết 1). A/ Mục tiêu: HS cần phải : * Kiến thức:- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp rô- bốt. Lắp từng bộ phận và lắp ráp rô- bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình. * Kĩ năng:- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. * Thái độ:- HS yêu thích các hoạt động tập thể. B/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn - Học sinh: SGK, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. C/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên * Bài cũ : (2p)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. *Giới thiệu bài:(1p) GV nêu mục đích bài học và tác dụng của Rô- bốt. 1/ Hoạt động 1: ( 10 p) Quan sát, nhận xét mẫu. - GV cho HS quan sát mẫu Rô- bốt đã lắp sẵn. - GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận của mẫu, đặt câu hỏi cho HS trả lời. + Để lắp được Rô- bốt , cần phải mấy bộ phận ? Hãy kể tên các bộ phận đó. - GV chốt ý đúng. 2/ Hoạt động 2: (22 p). Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. a/ Hướng dẫn chọn các chi tiết. - GV bổ sung hoàn thành bước chọn chi tiết. b/ Lắp từng bộ phận - GV hướng dẫn HS lắp từng bộ phận:. Hoạt động của học sinh - Các tổ trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong tổ và báo cáo với cô giáo. 1/ HS quan sát nhận xét. - HS yếu , TB nêu, khá, giỏi nêu ý kiến bổ sung. + Cần 6 bộ phận : Chân Rô- bốt; thân; đầu; tay; ăng -ten; trục bánh xe. 2/ a/2 HS lên bảng chọn đúng, đủ các chi tiết xếp vào nắp hộp theo từng loại. - Lớp quan sát, bổ sung. b/HS khá, giỏi lên lắp từng bộ phận, lớp quan sát, nhận xét, bổ sung. - HS yếu, TB lên thực hiện lại..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Lắp chân rô-bốt (H.2- SGk). - Quan sát để trả lời câu hỏi/SGK + Lắp thân rô-bốt (H. 3- SGk). - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. + Lắp đầu rô-bốt (H.4- SGk). + Lắp các bộ phận khác - Lắp tay rô- bốt (H.5a - SGK). - Lắp ăng - ten (H.5b- SGK). - Lắp trục bánh xe (H.5c- SGK). c/Lắp ráp rô- bốt (H.1 - SGK) - GV hướng dẫn cách lắp rô- bốt theo các bước trong SGK. Cần lưu ý HS một số điểm như gợi ý trong SGV/94. d/ Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. HS mang túi hoặc hộp đựng để cất - Cách tiến hành như các bài trước. giữ các bộ phận sẽ lắp được ở tiết 2. 3/ Hoạt động 3: Dặn dò: (1p) - Dặn HS mang túi hoặc hộp đựng để cất giữ các bộ phận sẽ lắp được ở tiết 2. Nhận xét- Bổ sung …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….............…………………………………… Ngày soạn: 4-4-2014 Ngày dạy: 11-4-2014 Tiết 5. Tuần: 30 Sinh hoạt lớp.. I.Mục tiêu: Sau khi sinh hoạt lớp xong học sinh: - HS có ý thức học tập, thực hiện đúng nội quy của nhà trường. - Rèn luyện HS có ý thức đi học chuyên cần, thực hiện tốt nội quy của lớp. II.Chuẩn bị. - GV: Giáo án. - HS: Nội dung báo cáo. III. lên lớp A/ ổn định nề nếp: B/ TiÕn hµnh sinh ho¹t: 1. NhËn xÐt tuÇn qua: - §i häc chuyªn cÇn...................................................................................................... - Cã ý thøc häc tËp ....................................................................................................... - VÖ sinh c¸ nh©n , líp häc........................................................................................... - LÔ phÐp , v©ng lêi...................................................................................................... * Tån t¹i: viÕt cßn chËm, học còn yếu:......................................................................... Hay vắng học: ............................................................................................. 2. KÕ ho¹ch tíi - Đi học mang đồ dùng đầy đủ. - ¨n mÆc s¹ch sÏ tríc khi lªn líp. - Duy tr× tèt nÒ nÕp häc tËp. - Học bài và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp. - VÖ sinh trêng, líp s¹ch sÏ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> -. Đạo đức tốt, biết vâng lời thầy, cô giáo. §oµn kÕt víi b¹n bÌ. Ra vào lớp đúng giờ giấc. Sinh ho¹t 15 phót ®Çu giê thùc hiÖn cho tèt. §i häc vÒ ph¶i lÔ phÐp chµo hái. Kiểm tra đồ dùng sách vở trớc khi đi học..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×