Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.76 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÀO PHÚC LỘC. TOÁN : TUẦN 30 Mi-li-mét Giáo viên: Lưu Thị Huê LỚP : 2E.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ : • Điền số? 2m = 20 …dm 1 1000m = …km. km. m. 106 1m6cm = …...cm 240 24dm = …….cm. dm. cm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN Mi-li-mét.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN Mi-li-mét 1mm. km. m. dm. cm. Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Mi-li-mét viết tắt là :mm 1cm = 10 ... mm. 1m = 1000 ... mm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9 cm. = 90 mm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> • Bài 1: Số ? 1cm 1m. = 10 .... mm. 1 m 1000mm = .... = 1000 ... mm 5cm = 50 ... mm 3cm = 30 ... mm. 1 cm 10mm = ....
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2 :Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-mét ? M 6 ..0 . mm N A 40 ... mm. C. B. 80 ... mm. D.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 16 m m. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm và 28mm Bài giải : Chu vi hình tam giác là : 28 24 + 16 + 28 = 68 ( mm ) m m Đáp số : 68mm 24 mm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp: a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 mm ... b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 mm ... c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 cm ....
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trò chơi : Đúng / Sai Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đ. Mi-li-mét viết tắt là dm. S. 1cm = 10mm. Đ. 1000mm = 1m Chiều dài của cái bàn học sinh khoảng 7mm.. Đ S.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>