Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTVL10LuongTheVinhKbangGiaLai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH TỔ: LÝ - CN. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKI ( 2015 - 2016) MÔN: VẬT LÝ 10 ( CT CHUẨN) Thời gian làm bài: 45 phút; ( Không kể thời gian phát đề). Họ và tên HS:…………………………….lớp: 10A… SBD…………..Phòng:….. Mã đề 132. I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm – mỗi câu đúng được 0,5 điểm) – Khoanh tròn đáp án được chọn Câu 1: "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ? A. Mốc thời gian. B. Thước đo và đồng hồ. C. Chiều dương trên đường đi. D. Vật làm mốc. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật ? 2. A. Chuyển động nhanh dần đều, ở gần mặt đất gia tốc bằng 9,8m/s . B. Chỉ chịu tác dụng duy nhất của trọng lực. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Vận tốc của vật tăng tỉ lệ với bình phương của thời gian. Câu 3: Công thức tính giá trị trung bình của cùng một đại lượng A . A  A2  ..... An A 1 n A. B.  Ai = A - Ai C. A = A   A. A. A 100% A. D. Câu 4: Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t = 0,5s . Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu ? A. 1 s B. 2s C. 0,707s D. 0,750s Câu 5: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc có độ lớn 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông có độ lớn là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông có độ lớn bằng A. v = 8 km/h B. v = 4 km/h C. v = 5 km/h D. v = 6,7 km /h Câu 6: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất, biết bán kính Trái Đất 6380 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng A. 9,07 m/s2 B. 180,8 m/s2 C. 8,64 m/s2 D. 9,07.103 m/s2 Câu 7: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là sai: A. Gia tốc là đại lượng không đổi. B. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc. C. Quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian. D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 8: Một xe ô tô khởi hành từ 0 không vận tốc đầu và sau đó chuyển động nhanh dần đều lần lượt qua A và B . với AB = 437,5m , thời gian từ A đến B là 25s vận tốc tại B là 30m/s . Gia tốc của xe là A. 5m/s2 B. 4m/s2 C. 1m/s2 D. 2m/s2 Câu 9: Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm có thể được xác định bỡi những biểu X (km) thức nào sau đây ? 30 4π 2 r 4π 2 r 2 2 2 20 I: aht = v2/r II: aht=  .r III: aht r .v2 IV: aht = f V: aht = T 10 A. I, II, III B. I, IV. V C. I, II, IV D. I, II, V O Câu 10: Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian (x,t) như hình vẽ bên. 1 2 t(h) Phương trình chuyển động của vật là A. x = 10 + 10t (km). B. x = 10 - 10t (km). C. x = 10 - 15t (km). D. x = 10 + 15t (km). Câu 11: Khi ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Quãng đường S mà ôtô đi được sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. S = 160 m. B. S = 560 m. C. S = 360 m. D. S = 480m. Câu 12: Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi trong chuyển động thẳng đều? v s t A. s = v2t B. s = vt2 C. D. s = vt. Trang 1/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Tại một nơi bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe 2 thấy tiếng viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động rơi của viên đá là rơi tự do, lấy g 10m / s . Tốc độ âm thanh trong không khí 340m/s. Độ sâu của đáy vực A. 340 m B. 19 m C. 680 m D. 20 m Câu 14: Trong thí nghiệm về đo gia tốc rơi tự do người ta đặt cổng quang điện cách nam châm điện một khoảng s = 0,5m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,31s. Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là A. g = 10,4m/s2. B. g = 10,6m/s2. C. g = 9,8m/s2. D. g = 10,0m/s2. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) - Bài 1: ( 1,5 điểm) Một đoàn tàu đang chuyển động với v0 = 15m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây thì dừng hẳn. Tính: a. Gia tốc của tàu. b. Tính quãng đường đoàn tàu đi được trong giây thứ 6. Bài 2.(1,5 điểm) : a. Tính vận tốc góc của các kim chỉ phút và kim chỉ giờ của một đồng hồ. Giả sử rằng các kim này chuyển động tròn đều. b. Cho biết kim phút dài 6cm. Hỏi, đầu kim này vạch được quãng đường dài bao nhiêu sau 1 ngày đêm. c. Giả sử chọn mốc thời gian là lúc 5 giờ đúng thì sau bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ ? -------------------------------------------------------- HẾT ---------................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ Trang 2/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Mã đề. câu. 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Mã đề. Đáp án C D A C C A B C D A B D B A. 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209 209. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Bài. Đáp án. Mã đề. D D C A C B A B A D D C B D. câu. 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357 357. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Đáp án D D B C B A A C D A C D B D. Mã đề 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485. Hướng dẫn giải. câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14. Đáp án A B D C D C C A B D B A B B Thang điểm. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của ô tô Gốc thời gian là lúc khảo sát chuyển động v  v0 0  15   1,5m / s 2 a. Gia tốc a  t 10 1. b. Ta có: s v0t . 0,25 0,5. 1 2 at 2. 0,25. 1 2. 1 2. 2 2 Quãng đường tàu đi được trong 6s s6 v0t  at 15.6  (  1,5).6 63m. 0,25. 1 2 1 2 Quãng đường tàu đi được trong 5s s5 v0t  at 15.5  ( 1,5).5 56, 25m 2 2. Quãng đường tàu đi được trong giây thứ 6:s = s6 – s5 = 63 – 56,25 = 6,75 m 2. 0,25. a. Chu kỳ của kim giờ: Th = 12h = 43200 s Chu kỳ của kim phút Tp = 1h = 3600 s 2  (rad / h) Th = 6 Vận tốc góc của kim giờ: = 14,5.10-5 rad/s 2 p  Tp Vận tốc góc của kim phút: = 2 (rad / h) = 17,45.10-5 rad/s. h . 0,25 0,25. b. Quãng đường kim phút đi được trong một ngày đêm (t = 86400 s) S = v.t = r. c. Ta có:. p. .t= 0,06.17,45.10-5.86400 = 9 m..   p 2 t  5    g  6  6 t ; Để hai kim gặp nhau:. 0,5. 0,25 0,25. Trang 3/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  p  g  2 t . 5   t  t 0, 4545h 27 '16" 6 6. Nghĩa là lúc 5h27p16s HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 4/4 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×