Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Uoc chung va boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG GD. Giáo viên: Nguyễn Văn Giáp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Tìm Ư(4) và Ư(6) 2. Tìm B(4) và B(6) Giải ¦(4) = { 1 ; 2 ; 4} ¦(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6} B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...} 24 0 12 B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 12 24 0 36 ; ... }.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 4, ngày 28 tháng 10 năm 2015. Tiết 29. i 16. Ước chung và bội chu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1. ¦íc chung : a) Ví dụ Viết tập hợp các ước chung của 4 và tập hợp các ước chung của 6. ¦(4) = { 1 ; 2 ; 4} ¦(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6} . . Các số 1, 2 vừa là ước của 4, ước của 6. Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1) ¦íc chung : a) VÝ dô: b) Kh¸i niÖm:. Vậy thế nào là Ước chung của hai hay chung nhiều số là ướcước của tất cả các của số đó. hai hay nhiều số?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 vaø 6 laø ÖC(4,6). Ta coù:. ÖC(4,6) = {1 ; 2 } x ÖC(a, b) neáu a x vaø b x Tương tự ta cũng có. x  ÖC(a,b,c) neáu a x , b x vaø c x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Để tìm ước chung của 4 và 6 ta làm như sau. - T×m ¦(4) - T×m ¦(6) - Tìm các số vừa là ước của 4, Vừa là ước của 6. Đó chính là ước chung của 4 và 6..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. ?1 Khẳng định sau đúng hay sai ? 8 ÖC(16, 40) Đúng. 8 ÖC(32, 28) Sai. Vì 16 8. Vì 32  8. 40  8. 28 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 29. §16.ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1)¦íc chung : 2)Béi chung : a)VÝ dô: ViÕt tËp hîp c¸c béi cña 4 vµ tËp hîp c¸c béi cña 6 ta cã: B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...} 0 12 24 B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 0 12 24 36 ; ... }. C¸c sè 0, 12, 24,... võa lµ béi cña 4, võa Em h·y chØ ra c¸c sè võa lµ béi lµ béi cña 6. Ta nãi chóng lµ các béi cña 4 võa lµ béi cña 6 ? chung cña 4 vµ 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1) ¦íc chung : 2) Béi chung : a)VÝ dô: b)Kh¸i niÖm:. VËy thÕ nµo lµ béi chung cña hai Béi chung cña hai hay nhiÒu sè lµ béi ?. cñahay tÊt c¶nhiÒu các sốsốđó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Để tìm bội chung của 4 và 6 ta làm như sau - T×m B ( 4 ) - T×m B ( 6 ) - T×m c¸c phÇn tö chung cña hai tËp hîp . §ã chÝnh lµ : Bội chung của của 4 và 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4; 6). Ta có BC(4; 6) =  0;12; 24;.... x BC(a, b) neáu x a vaø x b Tương tự ta cũng có. x  BC(a, b, c) neáu x a , x b vaø x c.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 29. ?2. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:. . 6  BC 3,. . Các số có thể điền là: 1; 2; 6..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. ¦(4). 1 2. 1 2. ¦C(4,6). 3 6. ¦(6). Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các phần chung của tËp hai hîp tập hợp Ư(4) Ư(6), VËytử giao cña hai lµ mét tËpvàhîp gọi làgåm giaonh÷ng của hai tập tö hợp Ư(4) Ư(6) phÇn như thÕvà nµo ? . ( Phần gạch sọc trên hình ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1) ¦íc chung : 2) Béi chung : 3) Chó ý : Giao cña hai tËp hîp lµ mét tËp hîp gåm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Kí hiệu tập hợp A giao tập hợp B: A ∩ B Ta có: Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4 , 6) B(4) ∩ B(6) = BC(4 , 6).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 29 4. A. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 6. 3. Ví dụ : Nêu các phần tử tập hợp A và tập hợp B ? - Tìm A ∩ B. B. Giải. A  4;6. B  3; 4;6 A  B  4;6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Y. Ví dụ : X. a. c. b. T×m giao cña hai tËp hîp X vµ Y X ∩Y = .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1 : Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó . Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!. A. A.Sai Sai. B. B. Đúng Đúng Xin chúc mừng !!!.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 2 : Bội của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. A. A. Đúng Đúng B. B. Sai Sai. Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!. Xin chúc mừng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thảo luận nhóm Luyện tập. a) Tìm ƯC(8; 12). b) Tìm BC(3; 4) nhỏ hơn 20 Tổ 2, 4. Tổ 1, 3. Ư(8) =  1; 2; 4;8 Ư(12) =.  1; 2;3; 4;6;12.  ƯC(8 ;12) =  1; 2; 4. B(3)=.  0;3;6;9;12;15;18. B(4) =.  0; 4;8;12;16.  BC(3; 4) =.  0;12.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : * Đối với bài học ở tiết học này: Nắm được thế nào là ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .. Nắm được cách tìm ước chung, bội chung hai hay nhiều số BTVN: 134; 135; 136;137 / 53 SGK. ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thúc !.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×