Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.18 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN (Áp dụng từ năm học 2015-2016) MÔN TIẾNG ANH 8 Number. Section. Time (minute). 1. Phonetics (10%). 10. 2. 3. 4 4. Lexicogrammar (45%). Reading (25%). Writing (20%) 4. Exercise. Number of questions. Point. 10. 2.0. 20. 4.0. 5 10 10. 1.0 2.0 2.0. 10. 2.0. 5. 1.0. 10. 2.0. 10 10 100. 2.0 2.0 20.0. I. Pronunciation. II. Multiple choice (Grammar, vocabulary, article, preposition,…) 35 III. Error identification IV. Word form V. Verb form VI. Exercise 1 (Choose A, B, C, D to fill in the blank) 45 VII. Exercise 2 (Questions - answers) VIII. Exercise 3 (Gap-filling) IX. Sentence transformation. 30 X. Sentence building. 120 10 Total mark: 200/10 = 20 points.. * Lưu ý:. - Phạm vi kiến thức: Trong Chương trình cấp học tính đến thời điểm thi; - Không thi các nội dung đã giảm tải theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hạ Hòa, ngày 20 tháng 02 năm 2016 KT.TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (Đã ký).
<span class='text_page_counter'>(2)</span>