Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 Tiết 18. Ngày dạy : … tháng … năm 20… Kiểm tra 45 phút Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba. I. Mục tiêu : a) Kiến thức : - Hiểu khái niệm Căn bậc hai, Căn bậc hai số học, Căn bậc ba. Phân biệt được căn bậc hai dương, Căn bậc hai âm, phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học. Phân biệt căn thức bậc hai và biểu thức dưới căn, biết điều kiện để A xác định là A 0. Kỹ năng : Viết đúng kí hiệu Căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của một số dương. Tính được căn bậc hai của một số hoặc biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức khác. Biết dùng MTBT để tính căn bậc hai của một số dương cho trước. - Biết thực hiện các phép tính về căn bậc hai. Biết thực hiện các phép biến đổi về căn bậc hai. c) Thái độ : Làm bài nghiêm túc II. Ma trận: b) -. Cấp độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. 1.Căn bậc hai, Căn Hiểu khái niệm Tính được căn thức bậc hai, căn bậc căn bậc hai của bậc được căn bậc ba một số không âm, hai của một số là bình phương của một số khác. Tính được căn bậc ba của một số viết được thành lập phương của một số khác. Số câu 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 – 5% 1,5- 15% 2.Các phép tính và -Thực hiện được các phép biến đổi đơn các phép biến đổi giản căn bậc hai đơn giản về căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn,trục căn thức ở mẫu để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5điểm 5%. 3 2,5 – 25% 5 4,0 điểm 55%. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Tính được tổng hiệu các căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức viết được dạng bình phương của một biểu thức khác 2 2,0- 20% - Vận dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai tính giá trị biểu thức, giải phương trình vô tỉ, chứng minh đẳng thức có chứa căn thức bậc hai.. 2 1,5 -15%. 1 2,0 -20% 5 5,5 điểm 55 %. 5 4 điểm=40 %. 6 6 điểm=60% 11 10điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1:( 4,0 điểm) Tính: 1). 4 =. 2 2). ( 13) =. 3 3 4) 8 27 =. 3). 2 5. 2. =. 5) 2 9 6. 25 8 4 . Bài 2:(3,0điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 ; b) 2 3 2 3. a) 2 50 8 3 2 2. Cho biểu thức. A 2 3a . 75a 12a a 0 . a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A tại a= 12 . Bài 3:(1,0 điểm) Giải phương trình 16 x 1 . 4 x 1 2. với ( x 1 ). Bài 4:(2,0 điểm). Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 1 . Hết./. IV. Hướng dẫn chấm: Bài. Bước giải 2. 4 2 2 2. 1.. 0,5 2. ( 13) 13 13. 2. 1. 2 5. 3.. 2. =. 2 5 2 5. 4. 2 9 6 25 8 4 2.3 6.5 8.2 20 5. 2. Thang điểm 0,5. 3. 1,0 1,0 1,0. 8 3 27 2 ( 3) 5. 1. a) 2 50 8 3 2 2 25.2 4.2 3 2 9 2. 0,5 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b).. . . . 2 3 2 3 1 1 4 2 3 2 3 2 3 2 3. . . 1,0 0,5. 2. a/ Với a> 0 , ta có : A 2 3a . 75a 12a 2 3a . 25.3a 4.3a 3a. b/Với a = 12, ta có : A= - 6 Với x 1 , ta có : 3. 2. 16 x 1 . 4 x 1 2. x 1 2 x 1 1 . x 0. ( thỏa điều kiện). 16 x 1 . Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình. 2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 Biến đổi vế trái: 2 2 1 2 21 1 1 2 1 21 . . 4. 4 x 1 2. . . . . . . . 2 1. . . . . 21. 1,0 0,5 0,25. = 1 đpcm. 0,25. 2 2 2 2 1 1 1 2 1 2 1 Vậy : Duyeät BGH. 0,75 0,25. Phú Thuận , ngày 11 tháng 10 năm 2013 GVBM. Lê Đỗ Triết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>