Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Phan phoi chuong trinh cac mon khoi 12 nam hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.11 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12 (Chương trình chuẩn). PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12 (Chương trình chuẩn) Cả năm 123 tiết. Đại số 78 tiết. Hình học 45 tiết. HKI:18 tuần x4tiết = 72tiết. 12 tuần đầu x 3t = 36 tiết 6 tuần cuối x 2t = 12 tiết. 12 tuần đầu x 1t = 12 tiết 6 tuần cuối x 2 tiết = 12 tiết. HKII: 17 tuần x 3t = 51 tiết. 4 tuần đầu x 1t = 4 tiết 13 tuần cuối x 2t = 26 tiết. 4 tuần đầu x 2 = 8tiết 13 tuần cuối x 1 = 13tiết. Kiểm Tra Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh Kiểm tra 15’: 3 bài (Đại số, hình học, thực hành ) Kiểm tra 45’: 3 bài (Đại số (2 bài ), Hình học (1 bài )). Tuần. Phân Tiết môn - chương số tiết trình ĐS: 3. 1. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. 2. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. 3 HH: 1 TC: 1 4. ĐS: 3. Tên bài. 1, 2 3 1 Đại. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Luyện tập Khái niệm về khối đa diện Một số bài toán về đồ thị và hàm số. 4,5 6 2 Đại. Cực trị của hàm số Luyện tập Khái niệm vế khối đa diện Một số bài toán về đồ thị và hàm số. 7 8 9 3 Đại. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Luyện tập Đường tiệm cận Luyện tập Một số bài toán về đồ thị và hàm số. 10 11 12. Đường tiệm cận Luyện tập Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Danh mục sử dung DDDH. Mô hình khối đa diện. Phim trong dạng đồ thị.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HH: 1 TC: 1 ĐS: 3 5. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. 6. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. 7. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. 8 HH: 1 TC:1 ĐS: 3 9. 16,17 18 6 Đại. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Phim trong dạng đồ. 19,20 21 7 Hình. Luyện tập Ôn tập chương I Khái niệm về thế tích khối đa diện BT thế tích khối đa diện. 22 23 24 8 Hình. Ôn tập chương I Kiểm tra 1 Lũy thừa Khái niệm về thế tích khối đa diện BT thế tích khối đa diện. 25 26 27. Luyện tập Khái niệm về thể tích khối đa diện Một số bài toán về đồ thị và hàm số. Lũy thừa Luyện tập Hàm số lũy thừa. ĐS: 3. 28 29 30 10 Hình. Hàm số lũy thừa Luyện tập Lôgarit Luyện tập BT thế tích khối đa diện. 31 32, 33 11 Đại. Logarit Luyện tập Ôn tập chương I Hàm số mũ,logarit. HH: 1 TC: 1 ĐS: 3. Mô hình khối da diện Phim trong dạng đồ. Luyện tập BT thế tích khối đa diện. ĐS : 3. y ax 3  bx 2  cx  d. 13,14, Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 15 5 Luyện tập Đại Một số bài toán về đồ thị và hàm số. 9 Hình. HH: 1 TC:1. 12. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Một số bài toán về đồ thị và hàm số. HH: 1 TC:1. 10. 11. 4 Đại. 34 35. Thực hành máy tính cầm tay Kiểm tra 1 tiết. 4 2 thị y ax  bx  c. thị. y. ax+b cx+d. Phim trong dạng đồ thị hàm số lũy thừa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13. 36. Hàm số mũ, hàm số Logarit. HH: 1 TC: 1. 12 Đại. Ôn tập chương I Hàm số mũ, logarit. ĐS: 2. 37 38 13 14 Đại. Hàm số mũ, logarit Luyện tập Kiểm tra 1 Khái niệm mặt tròn xoay Hàm số mũ, logarit. 39 40 15 16 Đại. Phương trình mũ và Lôgarit Phương trình mũ và Lôgarit Khái niệm mặt tròn xoay Luyện tập Hàm số mũ, logarit. 41 42 17 18 Đại. Luyện tập Bất phương trình mũ và logarit Luyện tập Mặt Cầu Hàm số mũ, logarit. 43 44 19 20 Đại. Bất phương trình mũ và logarit Luyện tập Mặt Cầu Luyện tập Hàm số mũ, logarit. 45 46 21 22 Hình. Luyện tập Ôn tập thi HKI Luyện tập Ôn tập thi HKI Thể tích khối trụ, khối nón, khối cầu. 47 48 23 24 Hình. Kiểm tra HKI Trả bài kiểm tra HK I Kiểm tra HKI Trả bài kiểm tra HK I Thể tích khối trụ khối nón, hối cầu. HH: 2 TC: 1 ĐS: 2. 14. HH: 2 TC: 1 ĐS: 2. 15. HH:2 TC: 1 ĐS: 2. 16. HH: 2 TC: 1 ĐS: 2. 17. HH: 2 TC: 1 ĐS: 2. 18. HH: 2 TC: 1. 19. Tuần dự trữ. Dạy bù để hoàn thành chương trình HKI HỌC KÌ II. Phim trong dạng đồ thị h.số mũ, lôgarit. Dụng cụ tao hình tròn xoay.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20. 21. ĐS: 1 HH: 2 TC: 2. 49 25,26 Đại Hình. Nguyên hàm Hệ tọa độ trong không gian Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 1 HH: 2 TC: 2. 50 27 28 Đại Hình. Nguyên hàm Hệ tọa độ trong không gian Luyện tập Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 1 HH: 2. 51 29 30 Đại Hình. Luyện tập Luyện tập Phương trình mặt phẳng Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong khônggian. ĐS: 1 HH: 2 TC: 2. 52 31,32 Đại Hình. Luyện tập Phương trình mặt phẳng Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 2 HH: 1 TC: 2. 53,54 33 Đại Hình. Tích phân Luyện tập Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 2 HH: 1 TC :2. 55, 56 34 Đại Hình. Tích phân Luyện tập Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 2 HH: 1 TC:2. 57,58 35 Đại Hình. Luyện tập Luyện tập Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 2. 59 60 36 Đại Hình. Luyện tập Ứng dụng tích phân Kiểm tra 1 tiết Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. 22 TC: 2. 23. 24. 25. 26. 27. HH: 1 TC: 2. 28. ĐS: 2 HH: 1. 61 62 37. Ứng dụng tích phân Luyện tập Phương trình đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 29. TC: 2. Đại Hình. Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. ĐS: 2. 63 64 38 Đại Hình. Luyện tập Ôn tập chương III Phương trình đường thẳng Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. 65 66 39 Đại Hình. Ôn tập chương III Kiểm tra 1 tiết Phương trình đường thẳng Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng Phương pháp tọa độ trong không gian. 67 68 40 Đại Hình. Số phức Cộng trừ nhân số phức Luyện tập Số phức Phương pháp tọa độ trong không gian. 69 70 41 Đại Hình. Luyện tập Phép chia số phức Luyện tập Số phức Phương pháp tọa độ trong không gian. 71,72 42 Đại Hình. Luyện tập Ôn tập chương 3 Số phức Phương pháp tọa độ trong không gian. 73 74 43 Đại Hình. Phương trình bậc 2 với hệ số thực Luyện tập Ôn tập thi HK II Số phức Phương pháp tọa độ trong không gian. 74 75 44 Đại Hình. Kiểm tra 1 tiết Ôn tập thi HK II Kiểm tra HK II Ôn tập thi HK II Ôn tập thi HK II. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 30. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 31. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 32. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 33. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 34. HH: 1 TC: 2 ĐS: 2. 35. HH: 1 TC: 2. 36. ĐS: 2. 77 78. Kiểm tra HK II Trả bài kiểm tra HK II.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HH: 1 TC: 2 37. 45 Đại Hình. Trả bài kiểm tra HK II Ôn thi Tốt nghiệp THPT Ôn thi Tốt nghiệp THPT Ôn thi Tốt nghiệp THPT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 34 tiết. HỌC KÌ I Tuần. Tiết. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH + Giảm tải. Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ 1. 2. 1, 2 TC 1. Dao động điều hòa Bài tập dao động điều hòa. 3. Bài tập. 4. Con lắc lò xo. TC 2. Bài tập dao động điều hòa. Con lắc lò xo Con lắc đơn. 5 3 6 TC 3. 4. 5. Bài tập dao động điều hòa. Con lắc lò xo (tt) Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. 8. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen Bài tập con lắc đơn. 9. Bài tập. 10. Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định Bộ TNTH: Khảo sát dao luật dao động của con lắc đơn động con lắc đơn và con lắc lò xo.. TC 5 6. Bài tập. 7. TC 4. 11. Bài tập tổng hợp dao động. Dao động cưỡng bức. Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định Bộ TNTH: Khảo sát dao luật dao động của con lắc đơn (tt) động con lắc đơn và con lắc lò xo. Chương 2. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM. 6. Mục III. Chỉ cần khảo sát định tính. Bộ TNBD: Ghi đồ thị dao động con lắc đơn.. 12 TC 6. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ Bài tập tổng hợp chương I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 13. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ (tt) Giao thoa sóng. 7. 14 TC 7 15. 8. 9. 16. 10. Bài tập sóng cơ. Sự truyền sóng cơ Bài tập Sóng dừng. TC 8. Bài tập giao thoa sóng. 17. Đặc trưng vật lí của âm. 18. Đặc trưng sinh lí của âm. TC 9. Mục II. Chỉ cần nêu công thức và kết luận. TNBD: Giao thoa sóng nước.. Bộ TNBD: Sóng trên dây và trên lò xo.. Bài tập sóng dừng. 19. Bài tập. 20. Kiểm tra 1 tiết. TC 10 Bài tập sóng âm. Ôn tập chương II Chương 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 21 11. 22. Đại cương về dòng điện xoay chiều. Mục III. Chỉ cần nêu công thức và kết luận.. Các mạch điện xoay chiều. Cả bài chỉ cần nêu công thức và kết luận.. TC 11 Bài tập đại cương dòng điện xoay chiều 23 12. 24. Các mạch điện xoay chiều (tt). Cả bài chỉ cần nêu công thức và kết luận.. Bài tập. TC 12 Bài tập mạch điện xoay chiều 13. 25. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 26. Bài tập. TC 13 Bài tập mạch điện xoay chiều (tt). 14. 27. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay Mục I.1. Chỉ cần đưa công chiều. Hệ số công suất thức (15.1). 28. Bài tập. TC 14 15. 29. Bài tập Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Truyền tải điện năng. Máy biến áp. Mục II.2. Chỉ cần nêu công thức và kết luận. Bộ TNBD: Khảo sát máy biến áp, truyền tải điện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 30. Máy phát điện xoay chiều Mục II.2. Không dạy (Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết TNBD: Máy phát điện kiệm và hiệu quả: Tạo ra nguồn điện nhỏ) xoay chiều ba pha.. TC 15 Bài tập truyền tải điện năng, máy biến áp. 16. 31. Động cơ không đồng bộ ba pha. 32. Bài tập. Mục II. Không dạy. TC 16 Bài tập máy phát điện xoay chiều 17. 33. Ôn tập. 34. Kiểm tra học kỳ I. TC 17 Ôn tập chương III 18. 35, 36. Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay Bộ TNTH: Khảo sát mạch chiều có R, L, C mắc nối tiếp điện R,L,C nối tiếp.. TC 18 Bài tập về công suất mạch điện xoay chiều 19. Dự trữ HỌC KÌ II Chương 4. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. 20. 21 22. 37. Mạch dao động. 38. Điện từ trường. 39. Sóng điện từ. 40. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến. 41. Bài tập. Mục I.2.a. Đọc thêm. Chương 5. SÓNG ÁNH SÁNG 22. 23. 24. 25 26. 42. Tán sắc ánh sáng (Tích hợp giáo dục môi trường: Ánh sáng và sự nhìn. Ô nhiễm ánh sáng). 43. Giao thoa ánh sáng. 44. Bài tập. 45. Các loại quang phổ. 46. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Tích hợp giáo dục môi trường: Tránh sự chiếu của tia tử ngoại trong thời gian dài. Tác dụng của tầng ôzôn, ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính). 47. Tia X. 48. Bài tập. 49, 50. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng. Bộ TNBD về quang phổ.. Bộ TNTH: Đo bước sóng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> phương pháp giao thoa 27. 51. ánh sáng bằng phương pháp giao thoa.. Kiểm tra 1 tiết Chương 6. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. 27. 28. 29 30. 52. Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử TNBD: Khảo sát hiện ánh sáng tượng quang điện ngoài.. 53. Bài tập. 54. Hiện tượng quang điện trong (Tích hợp giáo dục môi trường: Nguồn năng lượng sạch: Năng lượng Mặt Trời, sản suất điện năng nhờ năng lượng Mặt Trời) (Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Hiểu được việc sử dụng các dụng cụ bán dẫn trong tiết kiệm năng lượng). 55. Hiện tượng quang – phát quang. 56. Mẫu nguyên tử Bo. 57. Bài tập. 58. Sơ lược về Laze. Mục I.2. Đọc thêm. Chương 7. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 31. 32. 33 34. 35. 36. 59. Tính chất và cấu tạo hạt nhân. 60. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. 61. Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân. (tt). 62. Bài tập. 63. Ôn tập. 64. Ôn tập (tt). 65. Kiểm tra học kỳ II. 66. Phóng xạ (Tích hợp giáo dục môi trường: Mục II.2. Nêu công thức và Sử dụng năng lượng hạt nhân và các vấn kết luận. đề bảo vệ môi trường. Ô nhiễm phóng xạ). 67. Phóng xạ (tt) (Tích hợp giáo dục môi Mục II.2. Nêu công thức và trường: Sử dụng năng lượng hạt nhân và kết luận. các vấn đề bảo vệ môi trường. - Ô nhiễm phóng xạ). 68. Bài tập. 69. Phản ứng phân hạch.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 70. 37. Phản ứng nhiệt hạch (Tích hợp giáo dục sử Mục III. Đọc thêm dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng sạch, vô tận từ Mặt Trời. Sử dụng năng lượng hạt nhân vì hòa bình) Các hạt sơ cấp. (Cả bài đọc thêm) Chuyển thành tiết 33: Ôn tập. Cấu tạo vũ trụ. (Cả bài đọc thêm) Chuyển thành tiết 63,64: Ôn tập. Dự trữ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần 19- Tổng số tiết: 36 Tuần Tiết 1. 1. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH. Ôn tập đầu năm CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT (4 tiêt). 1 2 3. 2. Bài 1- Este. 3. Bài 2- Lipit. 4. Bài 4- Luyện tập: Este và chất béo.. 5. Bài 4- Luyện tập: Este và chất béo.(tt) CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT (7 tiêt). 3. 4. 5. 6. 6. Bài 5- Glucozơ. 7. Bài 5- Glucozơ (tt) DC: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt. HC: Iot, hồ tinh bột, …. 8. Bài 6- Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.. 9. Bài 6- Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.(tt). 10. Bài 7- Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của một số cacbohidrat.. 11. DC: Ống nghiệm, bát sứ, đủa thủy tinh, ống thủy tinh, nút cao su, giá đở, ống nhỏ giọt. Bài 8- Thực hành 1: Điều chế, tính chất hóa học HC: Ancol etylic, axit axetic, của este và cacbohidrat. (lấy điểm hệ số 1) axit sunfuric đặc, dd NaOH, quả chuối xanh, quả chuối chín.. 12. KIỂM TRA CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT-PROTEIN ( 6 tiêt). 7. 13, 14. Bài 9- Amin.. 8. 15, 16. Bài 10- Amino axit.. 17. Bài 11- Peptit và protein.. 18. Bài 12- Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein.. 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (7 tiêt) 10. 19, 20. 11. 21,2 Bài 14- Vật liệu polime ( tích hợp GDMT) 2. 12. 13. Bài 13- Đại cương về polime. 23. Bài 15- Luyện tập: Polime và vật liệu polime.. 24. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, giá ống nghiệm, đèn, Bài 16- Thực hành 2: Một số tính chất của kẹp. protein và vật liệu polime. HC: Lòng trắng trứng, NaOH, CuSO4.. 25. KIỂM TRA CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ( 15 tiết). 13. 26. Bài 17- Vị trí của kim loại trong BTH và cấu tạo Bảng tuần hoàn của kim loại.. 14. 27, 28. Bài 18- Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của Dãy điện hóa của kim loại. kim loại.. 29. Bài 18- Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của Dãy điện hóa của kim loại. kim loại.(tt). 30. Bài 21- Điều chế kim loại.. 31. Bài 21- Điều chế kim loại.(tt). 32. Ôn tập học kì I.. 33. Ôn tập học kì I.. 34. KIỂM TRA HỌC KÌ I. 35. Luyện tập: Tính chất kim loại.. 36. Luyện tập: Điều chế kim loại.. 15. 16 17 18 19. Tuần dự trữ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Họ kỳ II: Tổng số tuần 18- Tổng số tiết: 34 Tuần 20. 21. Tiết. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH. 37. Bài 19- Hợp kim.. 38. Bài 20- Sự ăn mòn kim loại.. 39. Luyện tập ăn mòn kim loại.. 40. DC:Ống nghiệm, ống nhỏ Bài 24- Bài thực hành 3: Tính chất, điều chế giọt, kẹp. kim loại, sự ăn mòn kim loại HC: Al, Fe, Cu, dd HCl, CuSO4. CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM. (11 tiết). 41. Bài 25- Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm.. 42. Bài 26- Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.. 23. 43,44. Bài 26- Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.(tt). 24. 45,46 Bài 27- Nhôm và hợp chất của nhôm.. 25. 47,48. Bài 28- Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng.. 49. Bài 29- Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm.. 50. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp hóa chất. Bài 30- Bài thực hành 4: Tính chất của Na, Mg, HC: Nước , Na, Mg, Al, dd Al và hợp chất của chúng. (lấy điểm hệ số 1). NaOH , AlCl3, NH3, H2SO4 loãng.. 51. KIỂM TRA. 22. 26. 27. CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KL QUAN TRỌNG (12 tiêt) 27. 52. Bài 31- Sắt.. 53. Bài 32- Hợp chất của sắt.. 54. Bài 33- Hợp kim của sắt.. 55. Bài 34- Crom và hợp chất của crom.. 56. Bài 35- Luyện tập: Đồng và hợp chất của đồng.. 30. 57,58. Bài 37- Luyện tập: Tính chất của sắt và hợp chất của sắt.. 31. 59. 28 29. Bài 38- Luyện tập: Tính chất của crom, đồng và hợp chất của chúng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 32. 33. 60. KIỂM TRA. 61. Ôn tập học kì II. 62. KIỂM TRA HỌC KÌ II. 63. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ Bài 39- Bài thực hành 5: Tính chất hóa học của giọt, giá ống nghiệm. sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom. HC: đinh sắt, HCl, FeCl2, NaOH. CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ (7 tiêt). 33 34 35 36 37. 64. Bài 40-Luyện tập: Nhận biết một số ion trong dung dịch.. 65. Bài 41-Luyện tập: Nhận biết một số chất khí.. 66. Bài 42- Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ.. 67. Ôn tập chương 8. 68. Ôn tập HKII. 69,70 Ôn tập HKII Tuần dự trữ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 17 tiết Tuần. Tiết. Tên bài dạy. Danh mục ĐDDH. HỌC KÌ I PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC. Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1 2 3. 4. 5. 1 2 3. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN.. 4. Phiên mã và dịch mã.. 5. Điều hòa hoạt động gen.. 6. Đột biến gen. (Tích hợp GDMT).. 7. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. (Tích hợp GDMT).. 8. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. (Tích hợp GDMT).. 9. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng NST trên tiêu bản cố định.. Chương II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN. 5. 6. 7. 8 9. 10. Quy luật Men đen : quy định phân li.. 11. Quy luật Men đen: quy luật phân li độc lập.(Tích hợp GDMT: nguyên nhân tạo nên sự đa dạng sinh học).. 12. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen.. 13. Liên kết gen và hoán vị gen.. 14. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân.. 15. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen. (Tích hợp GDMT).. 16. Thực hành: Lai giống. (Tích hợp GDMT).. 17. Bài tập chương I và chương II.. 18. KIỂM TRA 1 TIẾT. Chương III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ. 10. 19 20. Cấu trúc di truyền của quần thể. (Tích hợp GDMT Cấu trúc di truyền của quần thể (tt).. Tranh NST. KHV, NST.. tiêu. bản.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (Tích hợp GDMT). Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 21. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.. 22. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào. (Tích hợp GDMT).. 23. Tạo giống nhờ công nghệ gen. (Tích hợp GDMT).. 11. 12. Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI. 12. 24. Di truyền y học.. 13. 25. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học.. PHẦN SÁU: TIẾN HÓA. Chương I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA 13. 26. Các bằng chứng tiến hóa. (Tích hợp GDMT).. 27. Học thuyết La Mac và học thuyết Đac Uyn. (Tích hợp GDMT).. 28. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại. (Tích hợp GDMT).. 29. Loài. (Tích hợp GDMT).. 30. Quá trình hình thành loài. (Tích hợp GDMT).. 31. Quá trình hình thành loài (tt). (Tích hợp GDMT).. 32. Nguồn gốc sự sống. (Tích hợp GDMT).. 33. Sự phát triển của sinh vật qua các đại địa chất. (Tích hợp GDMT).. 34. Ôn tập. 14. 15 16. 17 18. Tranh bằng chứng tiến hóa. Tranh hóa thạch. KIỂM TRA HỌC KÌ I. Chương II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐÂT. 19. 35. Sự phát sinh loài người. (Tích hợp GDMT).. Tranh mối quan hệ của người và một số loài vượn.. PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 19. 36. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. (Tích hợp GDMT HỌC KÌ II. 20. 37. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. (Tích hợp GDMT).. Tranh động vật và thực vật chỉ thị..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 21. 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. (Tích hợp GDMT).. 22. 39. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tt). (Tích hợp GDMT).. 23. 40. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật. (Tích hợp GDMT).. Chương II: QUẦN XÃ SINH VẬT. 24. 41. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. (Tích hợp GDMT).. 25. 42. Diễn thế sinh thái. (Tích hợp GDMT).. 26. 43. KIỂM TRA 1 TIẾT. Tranh diễn thế sinh thái đầm nước nông.. Chương III: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. 27. 44. Hệ sinh thái. (Tích hợp GDMT).. Tranh hệ sinh thái dưới nước. 28. 45. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái. (Tích hợp GDMT).. Tranh chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. 29. 46. Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển. (Tích hợp GDMT). Tranh chu trình C, N. 30. 47. Ôn Tập. 31. KIỂM TRA HỌC KÌ II. 32. 48. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái. (Tích hợp GDMT). 33. 49. Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên. (Tích hợp GDMT).. 34. 50. Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học.. 35. 51. Bài tập.. 36. 52. Ôn tập chương trình sinh học cấp THPT. 37. 53. Ôn tập chương trình sinh học cấp THPT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 19 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 36 tiết Tuần Tiết. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH. HỌC KỲ I Chương I : Khái niệm về Cơ sở dữ liệu. (8T=5LT+1TH+2BT) 1. 1. §1. Một số khái niệm cơ bản. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 2. 2. §1. Một số khái niệm cơ bản. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 3. 3. §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 4. 4. §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 5. 5. Bài thực hành số 1. Tìm hiểu CSDL. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 6. 6. Bài Tập. Không sử dụng. 7. 7. Bài Tập. Không sử dụng. Chương II : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access (24T=7LT+15TH+2BT) 8. 8. §3. Giới thiệu Microsoft Access. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 9. 9. §3. Giới thiệu Microsoft Access. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 10. 10. Kiểm tra 1 tiết. 11. 11. §4. Cấu trúc bảng. 12. 12. Bài thực hành số 2. Tạo cấu trúc bảng. Phòng máy. 13. 13. Bài thực hành số 2. Tạo cấu trúc bảng. Phòng máy. 14. 14. §5. Các thao tác trên bảng. 15. 15. Bài thực hành số 3. Thao tác trên bảng. 16. 16. Bài tập. Không sử dụng. 17. 17. Ôn tập. Không sử dụng. 18. 18. KIỂM TRA HỌC KỲ I. Không sử dụng. Không sử dụng Máy tính, máy chiếu (nếu có). Máy tính, máy chiếu (nếu có) Phòng máy. HỌC KỲ II 1 2. 19. §6. Biểu mẫu. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 20. Bài thực hành số 4. Tạo biểu mẫu đơn giản. Phòng máy. 21. Bài thực hành số 4. Tạo biểu mẫu đơn. Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> giản 22. §7. Liên kết giữa các bảng. 23. Bài thực hành số 5. Liên kết giữa các bảng. Phòng máy. 24. Bài thực hành số 5. Liên kết giữa các bảng. Phòng máy. 25. §8. Truy vấn dữ liệu. 26. Bài thực hành số 6 - Mẫu hỏi trên một bảng. Phòng máy. 27. Bài thực hành số 6 - Mẫu hỏi trên một bảng. Phòng máy. 28. Bài thực hành số 7. Mẫu hỏi trên nhiều bảng. Phòng máy. 29. Bài thực hành số 7. Mẫu hỏi trên nhiều bảng. Phòng máy. 30. Kiểm Tra 1 tiết. Phòng máy. 31. §9. Báo cáo và kết xuất báo cáo. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 32. Bài thực hành số 8. Tạo báo cáo. Phòng máy. 33. Bài thực hành số 8. Tạo báo cáo. Phòng máy. 34. Bài thực hành số 9. Bài thực hành tổng hợp. Phòng máy. 35. Bài thực hành số 9. Bài thực hành tổng hợp. Phòng máy. 36. Bài Tập. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Máy tính, máy chiếu (nếu có). Máy tính, máy chiếu (nếu có). Không sử dụng. Chương III: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ. (6T=4LT+2TH+0BT) 10 11 12. 37. §10. Cơ sở dữ liệu quan hệ. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 38. §10. Cơ sở dữ liệu quan hệ. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 39. §10. Cơ sở dữ liệu quan hệ. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 40. Bài thực hành số 10. Hệ CSDL quan hệ. Phòng máy. 41. Bài thực hành số 10. Hệ CSDL quan hệ. Phòng máy. 42. §11. Các thao tác với CSDL quan hệ. Máy tính, máy chiếu (nếu có). Chương IV: Kiến trúc và bảo mật các hệ CSDL. (7T=2LT+2TH+3BT) 43. §13. Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 44. §13. Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL. Máy tính, máy chiếu (nếu có). 13.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 14 15 16 17. 45. Bài thực hành số 11. Bảo mật CSDL. Phòng máy. 46. Bài thực hành số 11. Bảo mật CSDL. Phòng máy. 47. Bài tập TH. Phòng máy. 48. Bài tập TH. Phòng máy. 49. Bài tập. Phòng máy. 50. Ôn tập HKII. Không sử dụng. 51. Ôn tập. Không sử dụng. 52. KIỂM TRA HỌC KỲ II. Không sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 54 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 51 tiết. Tuần. Tiết. Phân môn. Tên bài học HỌC KỲ I. 1. 2. 3. 1,2. Văn học. Khái quát VHVN từ cách mạng tháng Tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX. 3. Làm văn. Nghị luận về một tư tưởng đạo lý. TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX. 4. Văn học. Tuyên ngôn độc lập (phần I tg Hồ Chí Minh). 5. Tiếng Việt Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 6. Làm văn. Bài viết 1 (NLXH). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX. 7,8. Đọc văn. Tuyên ngôn độc lập phần II Tác phẩm. 9 TC. Tiếng Việt Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (tt) Thơ TN. 10,11 Đọc văn 4. 5. Đọc di chúc bác Hồ Nguyễn Đình Chiểu- Ngôi sao sáng trong văn nghệ của dt (Phạm Văn Đồng). 12. Đọc văn. Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về thơ (trích) ; Đô-Xtôi-EpXki (trích ). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX- phân tích thơ. 13. Làm văn. Nghị luận về một hiện tượng đời sống. 14. Tiếng Việt. 15. Làm văn. Trả bài viết 1; Ra đề bài viết 2 NL xã hội (hs làm ở nhà). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - phân tích thơ. Phong cách ngôn ngữ khoa học. Danh mục sử dụng ĐDDH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 16. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 13. Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS. 17. Làm văn. Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ. 18. Đọc văn. Tây tiến (Quang Dũng). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - phân tích thơ. 19. Đọc văn. Tây tiến (Quang Dũng ). 20. Làm văn. Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học. 21. Văn học. Việt bắc (phần I tác giả Tố Hữu). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - phân tích thơ. 22. Tiếng Việt Luật thơ. 23. Làm văn. Trả bài viết số 2. 24. Đọc văn. Việt bắc (phần II tác phẩm). TC 1. Văn học. VHVN từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - phân tích thơ. 25. Đọc văn. Việt bắc (phần II tác phẩm tt). 26. Làm văn. Phát biểu theo chủ đề. 27. Đọc văn. Đất nước (trích Mặt đường khát vọng Nguyễn Khoa Điềm). TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 28. Đọc văn. Đất nước (trích Mặt đường khát vọng )(Nguyễn Khoa Điềm tt). 29. Tiếng Việt Luật thơ (tt). 30. Tiếng Việt Thực hành một số phép tu từ ngữ âm. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 31. Đọc văn. Đọc thêm Đất nước(Ng Đình Thi); Dọn về làng; Tiếng hát con tàu;Đò lèn. 32,33 Đọc văn. Sóng (Xuân Quỳnh). TC 2. Nghị luận xã hội. 34 12. Đọc văn. Làm văn. Tiếng Việt Thực hành một số phép tu từ cú pháp. 35,36 Đọc văn. Đàn ghi ta của Lorca. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 37. Làm văn. Luyện tập vận dụng kết hợp các phương thức biểu. Phong cảnh Tây Bắc. Phong cảnh Tây Bắc. Chiến khu Việt Bắc.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đạt trong văn nghị luận. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 38,39 Đọc văn. Người lái đò sông Đà (trích ). TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 40. Đọc văn. Đọc thêm: Bác ơi; Tự do. 41,42 Đọc văn. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Trích). TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 43. Làm văn. Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận. 44. Làm văn. Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận. 45. Văn học. Ôn tập văn học. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 46. Làm văn. Thực hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận. 47,48 Làm văn. Bài viết 3 (NL văn học). TC 2. Nghị luận xã hội. Làm văn. 49,50 Làm văn. Bài viết 4 kiểm tra HKI. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 51. Đọc văn. Đọc thêm những ngày đầu tiên của nước VN mới. 52. Tiếng Việt Quá trình văn học và phong cách văn học. 53. Làm văn. Trả bài viết 3. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. 54. Làm văn. Trả bài viết 3. TC 2. Làm văn. Nghị luận xã hội. Phong cảnh sông Hương. Học ky II: Tổng số tuần :18 tuần – Tổng số tiết: 51tiết Phân môn. Tuần. Tiết. 1. 55,56, 57. Đọc văn. Vợ chồng A phủ Tự học có hướng dẫn: Nhân vật giao tiếp. TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 58,59. Đọc văn. Vợ Nhặt. 60. Làm văn. Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi. TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 61,62, 63. Đọc văn. Rừng xà Nu (Nguyễn Trung Thành). TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 2. 3. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH Phong cảnh Tây Bắc Cảnh nạn đói 1945.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. 64,65. Đọc văn. Những đứa con trong gia đình (Nguyễn Thi). 66. Đọc văn. Đọc thêm:bắt sấu rừng U minh hạ (Sơn Nam). TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 67 5. Tiếng Việt Thực hành về hàm ý. 68 .69. Làm văn. Bài viết số 5 (nghị luận vh). TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 70,71, 72. Đọc văn. Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu). TC3. Làm văn. Nghị luận văn học. 73. Đọc văn. TĐọc thêm:Mùa lá rụng trong vườn (trích) Một người Hà Nội (trích). 74. Tiếng Việt Thực hành về hàm ý (tt). 75. Đọc văn. Thuốc (Lỗ Tấn). Thơ TN. Đọc văn. Về Tây Ninh. 76. Đọc văn. Thuốc (Lỗ Tấn). 77. Làm văn. Rèn kĩ năng mở bài, kết bài trong văn NL. 78. Làm văn. Trả bài viết 5; Ra đề bài viết 6 NL văn học (hs làm ở nhà). Tc3. Làm văn. Nghị luận văn học. 79,80. Đọc văn. Số phận con người. 81. Đọc văn. Ông già và biển cả. TC4. Văn học. Văn học nước ngoài. 82. Đọc văn. Ông già và biển cả. 83. Làm văn. Diễn đạt trong văn nghị luận. 84. Đọc văn. Hồn trương ba da hàng thịt (trích Lưu Quang Vũ). TC4. Văn học. Văn học nước ngoài. 85. Đọc văn. Hồn trương ba da hàng thịt (trích Lưu Quang Vũ). 86. Làm văn. Trả bài số 6. 87. Đọc văn. Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (Trần Đình Hựu). TC4. Văn học. Văn học nước ngoài. 12. 88,89. Làm văn. Bài viết 7 (kiểm tra HKII). 13. 90. Làm văn. Diễn đạt trong văn nghị luận (tt ). 91. Làm văn. Phát biểu tự do. 92. Tiếng Việt Phong cách ngôn ngữ văn bản hành chính. 6. 7. 8. 9. 10. 11.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 14. 15. 16. 17. 18. TC5. Văn học. Ôn tập văn họcViệt Nam. 93. Văn học. Văn bản tổng kết. 9495. Tổng kết phần tiếng Việt: +Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ Tiếng Việt +Lịch sử, đặc điểm, loại hình, phong cách ngôn ngữ. TC5. Văn học. Ôn tập văn họcViệt Nam. 9697. Làm văn. Ôn tập phần làm văn. TC5. Văn học. Ôn tập văn họcViệt Nam. 9899. Văn học. Giá trị văn học và tiếp nhận văn học (tt). 100. Văn học. Ôn tập văn học. TC5. Văn học. Ôn tập văn họcViệt Nam. 101. Văn học. Ôn tập văn học. 102. Làm văn. Trả bài số 7. TC5. Văn học. Ôn tập văn họcViệt Nam. 103 104, 105. Hướng dẫn ôn thi Tốt nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 35 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 17 tiết. Tuần. Tiết. Chương / Bài. Danh mục sử dụng ĐDDH. HỌC KÌ I PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN 2000 Chương I. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949) (1 tiết) 1. 1. Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949). Chương II. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000) (2 tiết) 1. 2. Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000). Chương III. Các nước Á, Phi và Mĩ La-tinh (1945-2000) (4 tiết) 2. 3. 2,3. 4, 5. 4. 6. Bài 3. Các nước Đông Bắc Á. Lược đồ châu Á. Bài 4. Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ. Lược đồ châu Á. Bài 5. Các nước châu Phi và Mĩ La-tinh. Lược đồ châu Phi, k/v Mỹ la tinh. Chương IV. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945-2000) (3 tiết) 4 5. 7. Bài 6. Nước Mĩ. 8. Bài 7. Tây Âu. 9. Bài 8. Nhật Bản. Chương V. Quan hệ quốc tế (1945-2000) (2 tiết) 5,6. Bài 9. Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến Lược đồ Quan hệ quốc tế trong chiến 10, 11 tranh lạnh tranh lạnh.. Chương VI. Cách mạng khoa học công nghệ và xu thế toàn cầu hoá (1 tiết) 6. 12. Bài10. Cách mạng khoa học- công nghệ à và xu thế Tranh ảnh thành toàn cầu hoá nửa sau thế kỉ XX. tựu KH CN.. 7. 13. Bài11.Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 (1 tiết). 7,8. 14,15. Ôn tập, Làm bài kiểm tra viết (1 tiết). PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 2000.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chương I. Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930 (5 tiết) Bài12.Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ Lược đồ VN 1919năm 1919 đến năm 1925. 1945. 8, 9. 16, 17. 9, 10. 18, Bài13.Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ 19, 20 năm1925 đến năm 1930.. Chương II. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 (6 tiết) 11. 21, 22. 12. 23. 12, 13. Bài14.Phong trào cách mạng 1930-1935.. Lược đồ VN 19191945 Lược đồ XVNT. Bài15. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.. Lược đồ VN 19191945. Bài16. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi Lược đồ CMT8 24, nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam Dân Tranh ảnh CMT8 25, 26 chủ Cộng hoà ra đời. Chương III. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954 (8 tiết) 14. 27,28. 15, 16 16. Bài17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ sau Lược đồ các lực ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946. lượng quân sự VN sau CMT8. 29, Bài18. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn Lược đồ 1947,1950 30, 31 quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950). 32. Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953).. Lược đồ chiến trường Đông Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực Dương 1953-1954. 33, 34 dân Pháp kết thúc (1953-1954). Lược đồ ĐBP 1954.. 17. 18. 35. 19. Làm bài kiểm tra học kì I (1 tiết) ÔN TẬP HỌC KÌ II. Chương IV. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (7 tiết) 1,2. 3, 4,5 6,7. 36,37. Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, Lược đồ VN 1954 đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài 1975 Gòn ở miền Nam 1954-1965.. Bài 22. Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu 38, chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân Miền Bắc 39, 40 vừa chiến đấu vừa sản xuất 1965-1973. 41, 42 Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội Lược đồ Tổng tiến miền ở Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973- công và nổi dậy.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1975) 8,9. Xuân 1975. Tranh ảnh.. 43, 44 Lịch sử địa phương. 10. 45. Làm bài kiểm tra viết (1 tiết). Chương V. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 (4 tiết) Bài 24.Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975. 11. 46. 12, 13. 47,48. 14. 49. 15,16. 50,51. Ôn tập, làm bài tập lịch sử. 17. 52. Làm bài kiểm tra học kì II. 18. Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên CNXH Tranh ảnh 1986-2000. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000.. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết HỌC KỲ I Tuần CM 1. 2. 3. Tiết CT. Tên bài học. 1. Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập. 2. ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ. 3. Danh mục sử dụng đồ ĐDDH - Một số hình ảnh, tư liệu về thành tựu công cuộc đổi mới. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ. - BĐ các nước ĐNA, Atlat. Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam. - Khung lãnh thổ VN có lưới kinh vĩ tuyến. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN 4. 4. 5. Đất nước nhiều đồi núi. - BĐ Địa lí tự nhiên VN, Atlat. 5. Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo). - BĐ Địa lí tự nhiên VN, Atlat. 6. 6. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. - BĐ Địa lí tự nhiên VN, Atlat. 7. 7. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. - BĐ khí hậu VN, Atlat. 8. 8. Ôn tập. 9. 9. Kiểm tra 1 tiết. 10. 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (t/theo). - BĐ khí hậu VN, Atlat. 11. 11. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. - BĐ khí hậu VN, Atlat - BĐ Địa lí tự nhiên VN. 12. 12. Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo). - BĐ khí hậu VN, Atlat - BĐ Địa lí tự nhiên VN. 13. 13. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi. - BĐ Địa lí tự nhiên VN, Atlat. 14. 14. 15. 15. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Hình ảnh. Bảo vệ môi trường và phòng chóng thiên tai. - Hình ảnh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 16. 16. Ôn tập. 17. 17. Ôn tập. 18. 18. Kiểm tra viết học kì I ĐỊA LÝ DÂN CƯ. 19. 19. Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư. - BĐ Dân cư VN, Atlat. HỌC KỲ II Tuần Tiết CT 20. Tên bài học. 20. Lao động và việc làm. 21. Đô thị hóa. 22. Thực hành: vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng. 21. Danh mục sử dụng đồ ĐDDH - BĐ Dân cư VN, Atlat. ĐỊA LÝ KINH TẾ 23. Chuyển địch cơ cấu kinh tế. - Atlat. ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ 22. 24. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. - BĐ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Atlat. 25. Vấn đề phát triển nông nghiệp. - BĐ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản- Atlat. 26. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt. 27. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp. 28. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 23. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP. 24 29. Cơ cấu ngành công nghiệp. - BĐ Công nghiệp - GTVT VN, Atlat. 30. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm. - BĐ Công nghiệp - GTVT VN, Atlat. 31. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - BĐ Công nghiệp - GTVT VN, Atlat. 32. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. 25. 26. - BĐ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản- Atlat. 33. MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ Vấn đề phát riển ngành giao thông vận tải và. - BĐ Công nghiệp - GTVT.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 27. 28. thông tin liên lạc. VN, Atlat. 34. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch. - BĐ du lịch, thương mại VN. 35. Ôn tập. 36. Ôn tập. 37. Kiểm tra viết 1 tiết ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. - BĐ Trung du và miền núi Bắc Bộ, ĐB sông Hồng – Kinh tế; Atlat. 39. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. - BĐ Trung du và miền núi Bắc Bộ, ĐB sông Hồng – Kinh tế; Atlat. 40. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ. - BĐ Bắc Trung Bộ – Kinh tế; Atlat. 41. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. - BĐ Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguy ên – Kinh tế; Atlat. 42. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. - BĐ Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguy ên – Kinh tế; Atlat. 43. Ôn tập. 44. Ôn tập. 45. Kiểm tra học kỳ II. 46. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ. 47. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. 48. Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ. 49. Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. - BĐ Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long – Kinh tế; Atlat. 50. Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo. - BĐ Viêt Nam kinh tế biển - đảo và các vùng kinh tế trọng điểm; Atlat. Các vùng kinh tế trọng điểm. - BĐ Viêt Nam kinh tế biển - đảo và các vùng kinh tế trọng điểm; Atlat. 38 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35 51. - BĐ Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long – Kinh tế; Atlat.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 36. 52. Ôn tập. 53. Ôn tập ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG. 37. 54. Tìm hiểu địa lý địa phương Tây Ninh. 55. Tìm hiểu địa lý địa phương Tây Ninh (t. theo).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần: 19 tuần- Tổng số tiết: 57 Tuần. 1. Tiết 1. Hướng dẫn học/ kiểm tra đầu năm. 2. Hướng dẫn học/ kiểm tra đầu năm. 3. Unit 1- HOMELIFE - Reading. TC1. 2. Unit 1- HOMELIFE - Reading. 5. Unit 1- HOMELIFE - Speaking (gộp task 2 và task 3). 6. Unit 1- HOME LIFE - Listening. Unit 1- HOME LIFE - Language Focus. cassette. 9. Unit 2- CULTURAL DIVERSITY- Reading. cassette. Grammar. 10. Unit 2- CULTURAL DIVERSITY - Reading. 11. Unit 2- CULTURAL DIVERSITY - Speaking. 12. Unit 2- CULTURAL DIVERSITY – Listening. cassette. Grammar. 13. Unit 2- CULTURAL DIVERSITY - Language Focus. 14. Unit 3- WAYS OF SOCIALIZING - Reading (lồng Task 1 cassette vào Pre-reading). 15. Unit 3- WAYS OF SOCIALIZING - Reading (bỏ Task 1). cassette. Grammar. 16. Unit 3- WAYS OF SOCIALIZING – Speaking. 17. Unit 3- WAYS OF SOCIALIZING – Listening. cassette. 18. Unit 3- WAYS OF SOCIALIZING – Listening. cassette. TC6 7. Phonetics. 8. TC5. 6. cassette. Unit 1- HOME LIFE - Writing. TC4. 5. cassette. 7. TC3. 4. Danh mục ĐDDH. Phonetics. 4. TC2. 3. Tên bài học. Grammar. 19. Unit 3 - WAYS OF SOCIALIZING - Writing. 20. Unit 3 - WAYS OF SOCIALIZING –Language Focus. cassette. 21. TEST YOURSELF A. cassette.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TC7. 8. 22. Kiểm tra 1 tiết lần 1. 23. Sửa bài kiểm tra. 24. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Reading. TC8. 9. cassette. Grammar. 25. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Reading. 26. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Speaking (bỏ Task 2). 27. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Listening. TC9. 10. Grammar. cassette. cassette. Speaking. 28. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Writing. 29. Unit 4 – SCHOOL EDUCATION SYSTEM - Language Focus. cassette. 30. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Reading. cassette. TC10 Speaking. 11. 31. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Reading. 32. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Speaking. 33. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Listening. cassette. TC11 Speaking. 12. 34. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Writing. 35. Unit 5- HIGHER EDUCATION - Language Focus. cassette. 36. Unit 6- FUTURE JOBS - Reading. cassette. TC12 Reading. 13. 37. Unit 6- FUTURE JOBS - Reading. 38. Unit 6- FUTURE JOBS - Speaking. 39. Unit 6- FUTURE JOBS- Listening. cassette. TC13 Reading. 14. 40. Unit 6- FUTURE JOBS - Writing. 41. Unit 6- FUTURE JOBS - Language Focus. cassette. 42. TEST YOURSELF B. cassette. TC14 Reading. 15. 43. Kiểm tra 1 tiết lần 2. 44. Sửa bài kiểm tra. 45. Unit 8 – LIFE IN THE FUTURE- Reading. TC15 Reading. cassette.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 16. 46. Unit 8 – LIFE IN THE FUTURE - Speaking. 47. Unit 8 – LIFE IN THE FUTURE - Listening. 48. Unit 8 – LIFE IN THE FUTURE - Writing. cassette. TC16 Writing. 17. 49. Unit 8 – LIFE IN THE FUTURE – Language Focus. cassette. 50. TEST YOURSELF C. cassette. 51. Ôn tập và kiểm tra HKI. TC17 Writing. 18. 52. Ôn tập và kiểm tra HKI. 53. Ôn tập và kiểm tra HKI. 54. Ôn tập và kiểm tra HKI. TC18 Writing. 19. 55. Ôn tập. 56. Ôn tập. 57. Ôn tập. TC19 Review.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Học kỳ II: Tổng số tuần: 18 tuần- Tổng số tiết: 54 Tuần. 1. Tiết 1. Unit 10- ENDANGERED SPECIES – Reading. 2. Unit 10- ENDANGERED SPECIES – Speaking. 3. Unit 10- ENDANGERED SPECIES – Listening. TC1 2. cassette. 6. TEST YOURSELF D. cassette. Unit 11- BOOKS – Reading. 8. Unit 11- BOOKS – Speaking. 9. Unit 11- BOOKS – Listening. cassette cassette. Grammar. 10. Unit 11- BOOKS – Writing. 11. Unit 11- BOOKS - Language Focus. 12. Kiểm tra 1 tiết lần 1. cassette. Grammar. 13. Sửa bài kiểm tra. 14. Unit 12- WATER SPORTS - Reading. 15. Unit 12- WATER SPORTS – Speaking. cassette. Grammar. 16. Unit 12- WATER SPORTS – Listening. 17. Unit 12- WATER SPORTS– Writing. 18. Unit 12- WATER SPORTS– Language Focus. cassette cassette. Grammar. 19. Unit 13- THE 22ND SEA GAME– Reading. 20. Unit 13- THE 22ND SEA GAME– Speaking. 21. Unit 13- THE 22ND SEA GAME – Listening. TC7 8. Phonetics. 7. TC6 7. Phonetics Unit 10- ENDANGERED SPECIES – Language Focus. TC5 6. cassette. 5. TC4 5. cassette. Unit 10- ENDANGERED SPECIES – Writing. TC3 4. Danh mục ĐDDH. 4. TC2 3. Tên bài học. cassette cassette. Grammar. 22. Unit 13- THE 22ND SEA GAME – Writing. 23. Unit 13- THE 22ND SEA GAME – Language Focus. cassette. 24. TEST YOURSELF E. cassette. TC8. Grammar.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 25. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONSReading. 26. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONSReading. 27. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONSSpeaking. 9. TC9. Speaking. 28. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONSListening. 29. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONS Writing. 30. Unit 14- INTERNATIONAL ORGANIZATIONS - Language Focus. 10. cassette. cassette. cassette. TC10 Speaking 11. 31. Kiểm tra 1 tiết lần 2. 32. Sửa bài kiểm tra. 33. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY – Reading. cassette. TC11 Speaking 12. 34. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY – Reading. 35. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY – Speaking. 36. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY – Listening. cassette. TC12 Reading 13. 37. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY - Writing. 38. Unit 15- WOMEN IN SOCIETY - Language Focus. cassette. 39. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS – Reading. cassette. TC13 Reading 40. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS – Reading. 41. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS – Speaking. 42. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS – Listening. 14. cassette. TC14 Reading 43. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS – Writing. 44. Unit 16- THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN. 15. cassette.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> NATIONS – Language Focus 45. Test yourself F. TC15 Reading 16. 46. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. 47. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. 48. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. TC16 Writing 17. 49. Ôn tập. 50. Ôn tập. 51. Ôn tập. TC17 Writing 18. 52. Ôn tập. 53. Ôn tập. 54. Ôn tập. TC18 Review.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết. Tuần. Tiết. Tên bài học HỌC KỲ. 1. 1. §1.Pháp luật và đời sống.. 2. 2. §1.Pháp luật và đời sống(tt). 3. 3. §1.Pháp luật và đời sống(tt). 4. 4. §2.Thực hiện pháp luật.. 5. 5. §2.Thực hiện pháp luật(tt). 6. 6. §2.Thực hiện pháp luật(tt). 7. 7. §3.Công dân bình đẳng trước pháp luật.. 8. 8. §4.Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống XH.. 9. 9. §4.Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống XH(tt). 10. 10. §4.Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống XH(tt). 11. 11. Tích hợp phòng chống tham nhũng: các giải pháp phòng ngừa phát hiện tham nhũng. 12. 12. Kiểm tra 1 tiết. 13. 13. §5.Quyền bình đẳng giữa các dân tộc tôn giáo.. 14. 14. §5.Quyền bình đẳng giữa các dân tộc tôn giáo(tt). 15. 15. §6.Công dân với các quyền tự do cơ bản.. 16. 16. Tích hợp phòng chống tham nhũng: vai trò trách nhiệm của xã hội trong phòng chống tham nhũng. 17. 17. Ôn tập học kì I. 18. 18. Kiểm tra học kì I. HỌC KỲ II. 20. 19. §6.Công dân với các quyền tự do cơ bản(tt). 21. 20. §7.Công dân với các quyền dân chủ.. Danh mục ĐDDH.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 22. 21. §7.Công dân với các quyền dân chủ(tt). 23. 22. §7.Công dân với các quyền dân chủ(tt). 24. 23. §8.Pháp luật với sự phát triển của công dân.. 25. 24. §8.Pháp luật với sự phát triển của công dân(tt). 26. 25. Thực hành những nội dung đã học. 27. 26. Kiểm tra một tiết. 28. 27. §9.Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước.. 29. 28. §9.Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước(tt). 30. 29. §9.Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước(tt). 31. 30. §9.Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước(tt). 32. 31. Thực hành những nội dung đã học. 33. 32. Ngoại khóa: các vấn đề pháp luật ở địa phương. 34. 33. Ngoại khóa: giáo dục phòng chống ma túy, HIV/AIDS. 35. 34. Ôn tập học kì II. 36. 35. Kiểm tra học kì II.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 12 (Chương trình chuẩn) Học kì I: 19 tuần (Tổng số 18 tiết: 8 tiết LT, 8 tiết TH, 1 tiết KT, 1 tiết KTHK ) Học kì II: 18 tuần (Tổng số 17 tiết: 14 tiết LT, 1 tiết ôn tập, 1 tiết KT, 1 tiết KTHK) HỌC KỲ I Tuần CM. Tiết CT. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 10. 10. TÊN BÀI HỌC. DANH MỤC SỬ DỤNG ĐDDH. Bài 1. Mở đầu: Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản suất và đời sống Bài 2. Điện trở – Tụ điện – Các loại điện trở- Tụ Cuộn cảm điện- Cuộn cảm Đồng hồ vạn năng – Bài 3. Thực hành: Điện trở Điện trở - tụ điện – – Tụ điện – Cuộn cảm Cuộn cảm Các loại điôt – Bài 4. Linh kiện bán dẫn và Tranzito- Tirixto – IC Triac – Diac Đồng hồ vạn năng – Bài 5. Thực hành: Điôt – Điôt, Triac, Tirixto các Tirixto - Triac loại Đồng hồ vạn năng , Bài 6. Thực hành: Tranzito Tranzito các loại Bài 7. Khái niệm về mạch điện tử – Chỉnh lưu – Nguồn một chiều Bài 8. Mạch khuếch đại Mạch tạo xung Bài 9. Thiết kế mạch điện tử đơn giản. Mạch nguồn cấp điện 1 chiều. GHI CHÚ. GV hướng dẫn HS tự đọc.. Không dạy phần: Nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu nửa chu kì, 2 nửa chu kì, mạch chỉnh lưu cầu.. Mạch tạo xung đa hài dùng Tranzito Mạch nguồn cấp điện 1 chiều Đồng hồ vạn năng – Bài 10. Thực hành: Mạch Mạch nguồn cấp điện 1 nguồn điện một chiều chiều Bài 10. Thực hành: Mạch Đồng hồ vạn năng – nguồn điện một chiều. (tiếp Mạch nguồn cấp điện 1 theo) chiều Bài 11. Thực hành: Lắp Không bắt buộc,.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> chuyển thành tiết 10: Thực hành: Mạch nguồn điện một chiều. mạch nguồn chỉnh lưu cầu có biến áp nguồn và tụ lọc. 11. 11. 12. 12. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16. 16. 17. 17. 18. 18. 1. 2. 19. 20. Bài 12. Thực hành: Điều chỉnh các thông số của mạch tạo xung đa hài dùng Tranzito Kiểm tra. Mạch tạo xung đa hài dùng Tranzito. Mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay Bài 13. Khái niệm về mạch chiều một pha – Mạch điện tử điều khiển điều khiển bảo vệ quá điện áp Bài 14. Mạch điều khiển tín Mạch bảo vệ quá điện hiệu áp Bài 15. Mạch điều khiển Mạch điều khiển tốc độ tốc độ động cơ điện xoay động cơ điện xoay chiều một pha chiều một pha Kiểm tra Học kì I Đồng hồ vạn năng Bài 16. Thực hành: Mạch Mạch điều khiển tốc độ điều khiển tốc độ động cơ động cơ điện xoay điện xoay chiều một pha chiều một pha – Quạt điện để bàn Đồng hồ vạn năng Bài 16. Thực hành: Mạch Mạch điều khiển tốc độ điều khiển tốc độ động cơ động cơ điện xoay điện xoay chiều một pha chiều một pha – Quạt (Tiếp theo) điện để bàn. HỌC KỲ II Bài 17. Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông. Bài 18. Máy tăng âm. Không dạy phần III. Nguyên lí hoạt động của khối khuếch đại công suất.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3 4. 21 22. Bài 19. Máy thu thanh Không dạy phần III. Nguyên lí làm việc của khối xử lí tín hiệu màu Không bắt buộc, chuyển thành tiết 23: Bài 22. Hệ thống điện quốc gia. Bài 20. Máy thu hình. Bài 21. Thực hành: Mạch khuếch đại âm tần 5. 23. 6. 24. 7. 25. 8. 26. Bài 22. Hệ thống điện quốc gia Bài 22. Hệ thống điện quốc gia (tiếp theo) Bài 23. Mạch điện xoay chiều ba pha Bài 23. Mạch điện xoay chiều ba pha (Tiếp theo) Không dạy, chuyển thành tiết 27: Bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha – Máy biến áp ba pha. Bài 24. Thực hành: Nối tải ba pha hình sao và hình tam giác. 9. 27. 10. 28. 11. 29. 12. 30. 13. 31. Bài 25. Máy điện xoay chiều ba pha – Máy biến áp ba pha Bài 25. Máy điện xoay chiều ba pha – Máy biến áp ba pha (tiếp theo) Kiểm tra Bài 26. Động cơ không đồng bộ ba pha Bài 26. Động cơ không đồng bộ ba pha (Tiếp theo) Bài 27. Thực hành: Quan sát và mô tả cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha. 14 15. 32 33. 16. 34. Ôn tập Kiểm tra Học kì II Bài 28. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. Tranh vẽ máy biến áp ba pha Tranh vẽ máy biến áp ba pha. Tranh vẽ động cơ không đồng bộ ba pha Tranh vẽ động cơ không đồng bộ ba pha Không bắt buộc, chuyển thành tiết 31: Bài 26. Động cơ không đồng bộ ba pha.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 17. 35. Bài 28. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ (tiếp theo) Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu một mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. Không dạy, chuyển thành tiết 35: Bài 28. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THỂ DỤC 12 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần: 19 tuần; Tổng số tiết: 38 tiết Tuần. Tiết. 1. 1-2. Tên Bài Dạy - Lý thuyết: Một số Phương pháp phát triển sức mạnh. - Bài TD: Học động tác 1 – 3 (nữ), ĐT 1 – 17 (nam).. 3 2. - Chạy TS: Giới thiệu kỹ thuật chạy TS 4x100m + Học cách trao – nhận tín gậy. - Bài TD: Học động tác 1 – 3 (nữ), ĐT 1 – 17 (nam).. 4. 3. 7. Bàn đạp - gậy. Bàn đạp - gậy. - Chạy TS: Ôn cách trao – nhận tín gậy. + Tập phối hợp trao – nhận tín gậy giữa 2 người. + kỹ thuật xuất phát. + Học tập bài phát triển sức mạnh . - Bài TD: Ôn động tác 1 – 6 (nữ), ĐT 1 – 37 (nam). + Học động tác 7 – 8 (nữ), ĐT 38 – 50 (nam).. 4. Bàn đạp - gậy. - Chạy TS: Ôn cách trao – nhận tín gậy. + Tập phối hợp trao – nhận tín gậy giữa 2 người. + kỹ thuật xuất phát. + Học tập bài phát triển sức mạnh . - Bài TD: Ôn động tác 1 – 3 (nữ), ĐT 1 – 17 (nam). + Học động tác 4 – 6 (nữ), ĐT 18 – 37 (nam).. 6. Bàn đạp - gậy Tranh ảnh TD và chạy tiếp sức. - Chạy TS: Giới thiệu kỹ thuật chạy TS 4x100m + Học cách trao – nhận tín gậy. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 3 (nữ), ĐT 1 – 17 (nam). + Học động tác 4 – 6 (nữ), ĐT 18 – 37 (nam).. 5. ĐDDH. - Chạy TS: Ôn xuất phát. + Tập phối hợp giữa 4 người. + Học cách đóng bàn đạp xuất phát. + Học kỹ thuật chạy đường vòng.. Bàn đạp - gậy.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - Bài TD: Ôn động tác 1 – 6 (nữ), ĐT 1 – 37 (nam). + Học động tác 7 – 8 (nữ), ĐT 38 – 50 (nam). 8. - Chạy TS: Ôn xuất phát. + Tập phối hợp giữa 4 người. + Học cách đóng bàn đạp xuất phát. + Học kỹ thuật chạy đường vòng. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 8 (nữ), ĐT 1 – 50 (nam). + Học động tác 9 – 10 (nữ).. 9. 5. 11 6. 7. 8. 9 - 11. 12. Bàn đạp - gậy. Bàn đạp - gậy. - Chạy TS: Ôn ND tiết 7 – 8. + Hoàn thiện kỹ thuật chạy TS. + Giới thiệu 1 số điểm trong Luật Điền Kinh. - Bài TD: Ôn bài TDNĐ ( nữ). Bài TDLH ( nam).. Bàn đạp - gậy. - Chạy TS: Hoàn thiện kỹ thuật chạy TS. - Bài TD: Ôn bài TDNĐ ( nữ). Bài TDLH ( nam).. Bàn đạp - gậy. - Chạy TS: Hoàn thiện kỹ thuật chạy TS.. 13. - Chạy TS: Kiểm tra chạy tiếp sức.. 14. - Bài TD: Ôn bài TDNĐ ( nữ). Bài TDLH ( nam).. 15. - Bài TD: Ôn bài TDNĐ ( nữ). Bài TDLH ( nam).. 16. - Bài TD: Kiểm tra kết thúc môn.. 17 -22. Tranh ảnh xuất phát. - Chạy TS: Ôn ND tiết 7 – 8. + Hoàn thiện kỹ thuật chạy TS. + Giới thiệu 1 số điểm trong Luật Điền Kinh. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 8 (nữ), ĐT 1 – 50 (nam). + Học động tác 9 – 10 (nữ).. 10. Bàn đạp - gậy. - Nhảy xa: Ôn 1 số bài tập phát triển thể lực. + Một số trò chơi bổ trợ kỹ thuật. + Tập mô phỏng động tác chân lăng – chân giậm.. Bàn đạp - gậy. Bàn Cào – chổỉ. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 12. 23. - Nhảy xa: Ôn 1 số bài tập phát triển thể lực. + Một số trò chơi bổ trợ kỹ thuật. + Tập mô phỏng động tác chân lăng – chân giậm.. Bàn Cào – chổỉ. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 24. - Nhảy xa: Hoàn chỉnh kỹ thuật nhảy xa. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. Bàn Cào – chổỉ.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 13 14. 25 28. - Đá cầu: Ôn 1 số ĐT đã học ở lớp 11. + Một số ĐT bổ trợ chuyên môn. + Kỹ thuật đánh ngực tấn công. + Một số chến thuật phối hợp. + Giới thiệu Luật Đá Cầu.. Bàn Cào – chổỉ, cầu, lưới - cột. - Nhảy xa: Hoàn chỉnh kỹ thuật nhảy xa. + Giới thiệu Luật Điền Kinh. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 29 15. - Đá cầu: Ôn kỹ thuật đánh ngực tấn công. + Kỹ thuật đá móc bằng mu bàn chân. + Giới thiệu Luật Đá Cầu. + Đấu tập. + Bài tập phát triển thể lực.. Bàn Cào – chổỉ , cầu, lưới - cột. - Nhảy xa: Hoàn chỉnh kỹ thuật nhảy xa. + Giới thiệu Luật Điền Kinh. 30. - Đá cầu: Kiểm tra kết thúc môn. - Nhảy xa: Hoàn chỉnh kỹ thuật nhảy xa.. Bàn Cào – chổỉ cầu, lưới - cột. 31. - Nhảy xa: Hoàn chỉnh kỹ thuật nhảy xa. + Chuẩn bị kiểm tra.. Bàn Cào – chổỉ. 32. - Nhảy xa: Kiểm tra kết thúc môn.. Bàn Cào – chổỉ. 17 18. 33 36. Ôn tập. 19. 37 38. Ôn tập và kiểm tra HKI Kiểm tra tiêu chuan RLTT. 16.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Học kỳ II: Tổng số tuần: 17 tuần; Tổng số tiết: 34 tiết Tuần. Tiết 39. 20. 40. 41 21 42. 43 22 44. 45 23 46 24. 47. 24 -28. 48 56. 29. 57. 29 – 33. 58 66. 34 35. 67 68. 36 37. 69 70. Tên Bài Dạy - Cầu lông: ôn 1 số ĐT đã học ở lớp 11. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn ĐT đánh cầu cao tay trên đầu. + học: đánh cầu cao thuận tay. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn đánh cầu cao thuận tay. + học: đánh cầu cao trái tay. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn đánh cầu cao thuận tay, trái tay. + học: kĩ thuật đập cầu, 1 số BT chiến thuật. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn các ND đã học. Giới thiệu 1 số điểm trong luật cầu lông. Đấu tập. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn các ND đã học. 1 số BT tập chiến thuật trong cầu lông. Đấu tập. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn các ND đã học. 1 số BT tập chiến thuật trong cầu lông. Đấu tập. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: ôn các ND đã học. 1 số BT tập chiến thuật trong cầu lông. Đấu tập. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Cầu lông: kiểm tra kết thúc môn. - TTTC: thực hiện theo kế hoạch của GV. - Chạy bền: chạy bền trên địa hình tự nhiên. - TTTC: kiểm tra kết thúc môn thứ 1 - TTTC: thực hiện theo kế hoạch của GV. - Chạy bền: chạy bền trên địa hình tự nhiên. - TTTC: kiểm tra kết thúc môn thứ 2 - Chạy bền: kiểm tra RLTT Ôn tập và kiểm tra HKII Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. ĐDDH Vợt - cầu - lưới - cột Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột. Vợt - cầu - lưới - cột Bóng chuyền Bóng chuyền Bóng đá Bóng đá. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH 12 (Chương trình chuẩn) (Thực hiện học 1 tiết/ tuần theo Quyết định 79/2009/QĐ-BGDĐT).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> * Thời gian học: Cả năm: 35 tiết x 1 tiết/ tuần = 35 tiết Học kì 1: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết Học kì 2: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết Nội dung. Bài. Tên bài. Tiết. 1. Đội ngũ đơn vị. 1. - Đội ngũ tiểu đội. 2. - Đội ngũ trung đội. 3. - Tư tưởng chỉ đạo của Đảng về việc thực hiện nhiệm vụ QP- AN trong thời kỳ mới. SGK. 4. - Nhiệm vụ xây dựng nền QPTD, ANND; Đặc điểm, mục đích, nhiệm vụ. SGK. 5. - Nội dung xây dựng nền QPTD, ANND: Xây dựng tiềm lực chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ.. SGK. Nội dung, biện pháp xây dựng nền QPTD ANND - Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh - Xây dựng thế trận QPTD - ANND. SGK. - Những biện pháp chủ yếu xây dựng nền QPTD - ANND. Trách nhiệm của học sinh trong việc xây dựng nền QPTD, ANND. SGK. 8. - Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục 1, 2a, 2b, 2c SGK). SGK. 9. - Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục 2e, 2g, 2h, 2i, 3 SGK). SGK. 10. - Tổ chức Công an nhân dân Việt Nam. SGK. 11. - Nhà trường quân đội và tuyển sinh đào tạo. SGK. 12. - Nhà trường công an và tuyển sinh đào tạo. 13. Kiểm tra 1 tiết. 14. - Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục 1, 2 SGK). SGK. 15. - Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục 3, 4). SGK. 16. - Luật Công an nhân dân Việt Nam. SGK. 17. - Trách nhiệm của học sinh tham gia xây dựng đội ngũ sĩ quan QĐ và CA. SGK. 2. Một số hiểu biết về nền QPTDANND. 6. 7. 3. 4. Tổ chức Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam Nhà trường Quân đội, Công an và tuyển sinh đào tạo Kiểm tra. 5. Giới thiệu Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam và Luật Công an.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 18. Kiểm tra học kỳ 1. 19. - Ý nghĩa, yêu cầu, động tác đi khom, chạy khom Tranh ảnh. 20. - Động tác bò, lê, luyện tập. Tranh ảnh. 21. - Động tác trườn, vọt tiến, dừng lại, luyện tập. Tranh ảnh. 22. - Luyện tập. Súng AK mô hình. 23. - Luyện tập – hội thao. Súng AK mô hình. 24. - Luyện tập - hội thao. Súng AK mô hình. 25. - Những vấn đề chung về địa hình, địa vật,. SGK. 26. - Cách lợi dụng địa hình, địa vật. SGK. 27. - Sự hình thành và phát triển công tác phòng không nhân dân. SGK. 28. - Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới (Mục 1, 2 SGK). SGK. 29. - Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới (Mục 3, 4a, 4b SGK). SGK. 30. - Một số vấn đề cơ bản về công tác phòng không nhân dân trong tình hình mới (Mục 4c, 4d, 4e, 5 SGK). SGK. Kiểm tra. 31. Kiểm tra 1 tiết. Trách nhiệm của học sinh với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. 32. - Những vấn đề chung về an ninh quốc gia (Mục 1, 2, 3a, 3b SGK). SGK. 33. - Những vấn đề chung về an ninh quốc gia (Mục 3c; 3b, 3c, 3d, 3e, 3g, 3h SGK). SGK. 34. - Học sinh với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. Kiểm tra. 35. Kiểm tra học kỳ 2. Kiểm tra. 6. 7. 8. 9. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường. Lợi dụng địa hình địa vật. Công tác phòng không nhân dân.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

×