HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THPT
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân phối chương trình (PPCT) này áp dụng cho cấp THPT từ năm học 2011-2012 theo
Công văn hướng dẫn Số 1165/GDTrH-GDĐT ngày 28/9/2011 của Sở GD&ĐT.
1. Về phân phối chương trình
PPCT quy định nội dung dạy học cho từng tiết học trên cơ sở khung phân phối chương
trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề, ) của Bộ, trong đó đã lược bỏ những nội
dung cần điều chỉnh dạy học theo công văn Số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm
2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian thực hiện kế hoạch dạy học trong năm là 37
tuần, trong đó học kì 1 là 19 tuần, học kì 2 là 18 tuần.
PPCT là kế hoạch dạy học chung cho tất cả các trường THPT trong toàn tỉnh. Riêng
các trường chuyên biệt dựa vào phân phối chương trình này để lên kế hoạch dạy cho phù
hợp với điều kiện và nhiệm vụ của trường và được Sở Giáo dục&Đào tạo duyệt. Trong quá
trình thực hiện cần lưu ý những vấn đề sau:
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm
2011, nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011
để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp.
- Trong quá trình thực hiện PPCT, nếu bị mất tiết do ảnh hưởng của thời tiết, do
trường tổ chức các hoạt động giáo dục chung thì nhà trường tạo điều kiện cho giáo viên dạy
bù để đảm bảo thời điểm kết thúc học kỳ 1 và cuối năm theo quy định biên chế năm học của
UBND tỉnh.
- Những trường không đủ thiết bị dạy học để tổ chức thực hành cho học sinh theo
PPCT, thì có thể chuyển sang nội dung thực hành khác phù hợp với điều kiện của trường,
hoặc thay vào đó tiết ôn tập hoặc bài tập. Thứ tự bài thực hành có thể thay đổi để phù hợp
với các hoạt động giáo dục của nhà trường.
- Đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu
hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm thì thực hiện như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện
tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội
dung này (trừ những nội dung đã được học ở các môn học khác thì vẫn có thể sử dụng để
giải quyết các vấn đề liên quan của môn học). Tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo
các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Đối với các nội dung ”không bắt buộc thực hiện”: nếu trường không đủ điều kiện
hoặc nội dung đó không phù hợp với tình hình của học sinh thì được chuyển sang các nội
dung khác phù hợp hơn, các nội dung chuyển đổi phải được thông qua tổ chuyên môn và
lãnh đạo trường phê duyệt.
- PPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày. Nếu trường học trên 6buổi/tuần thì
buổi học tăng cường sẽ thực hiện các nội dung: dạy học tự chọn, ôn tập, dạy các chủ đề bám
sát, các chủ đề nâng cao hoặc tổ chức các hoạt động giáo dục khác.
- Ngoài các tiết dạy được quy định trong phân phối chương trình, giáo viên kiêm
nhiệm một số công việc khác hoặc tham gia các hoạt động giáo dục khác thì được tính quy
ra tiết dạy theo Thông tư 28/2009/TT-BGD-ĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
1
2. Về phân phối chương trình dạy học tự chọn
a) Môn học tự chọn nâng cao (NC) của ban Cơ bản có thể thực hiện bằng 1 trong 2
cách: Sử dụng SGK nâng cao hoặc sử dụng SGK biên soạn theo chương trình chuẩn kết hợp
với chủ đề tự chọn nâng cao (CĐNC) của môn học đó. CĐNC của 8 môn phân hóa chỉ dùng
cho ban Cơ bản. Thời lượng dạy học CĐNC của môn học là khoảng chênh lệch giữa thời
lượng dành cho chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn học đó trong Kế hoạch
giáo dục THPT. Tài liệu các CĐNC có thể tham khảo của Bộ hoặc các GV tự chuẩn bị.
b) Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐBS) là để ôn tập, hệ thống hóa, khắc sâu kiến
thức, kĩ năng, không bổ sung kiến thức nâng cao mới. Hiệu trưởng các trường THPT lập Kế
hoạch dạy học CĐBS (chọn môn học, ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho
từng lớp, ổn định trong từng học kì trên cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và GV
chủ nhiệm lớp.
Tài liệu CĐBS giáo viên có thể tham khảo tài liệu của Bộ, tự chuẩn bị với sự hỗ trợ
của tổ chuyên môn.
Các bài dạy CĐNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có điểm
kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng không có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐNC, CĐBS
môn học nào tính cho môn học đó.
3. Thực hiện các hoạt động giáo dục
a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:
Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các hoạt động giáo dục đã
được quy định thời lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân
công thực hiện Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (HĐGDNGLL) và Hoạt động giáo dục
hướng nghiệp (HĐGDHN) được tính giờ dạy học như các môn học; việc tham gia điều hành
HĐGD tập thể (chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ quản lý của
Ban Giám hiệu và GV chủ nhiệm lớp, không tính là giờ dạy học.
b) Thực hiện tích hợp giữa HĐGDNGLL, HĐGDHN, môn Công nghệ:
- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2
tiết/tháng và tích hợp nội dung HĐGDNGLL sang môn GDCD như sau:
+ Lớp 10, ở chủ đề về đạo đức;
+ Lớp 11, các chủ đề về kinh tế và chính trị - xã hội;
+ Lớp 12, ở các chủ đề về pháp luật.
Đưa nội dung giáo dục về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc vào
HĐGDNGLL ở lớp 10 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng phong trào "Xây dựng trường
học thân thiện, HS tích cực” do Bộ GDĐT phát động.
- HĐGDHN:
Các lớp 10, 11, 12: Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi tích
hợp đưa sang dạy ở môn Công nghệ (phần “Tạo lập doanh nghiệp” lớp 10) và tích hợp đưa
sang HĐGDNGLL (do GV môn Công nghệ, GV HĐGDNGLL thực hiện) ở 3 chủ đề sau
đây:
+ “Thanh niên với vấn đề lập nghiệp”, chủ đề tháng 3;
+ "Thanh niên với học tập, rèn luyện vì sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước", chủ đề tháng 9;
2
+ "Thanh niên với xây dựng và bảo vệ Tổ quốc", chủ đề tháng 12.
Nội dung tích hợp do các trường THPT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa
phương. Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THPT (ĐH, CĐ, TCCN )
hoặc đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng
theo lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh
tế, quản lý doanh nghiệp giảng dạy.
c) HĐGD nghề phổ thông:
Nơi có đủ GV đào tạo đúng chuyên môn, đủ CSVC phải thực hiện HĐGDNPT ở lớp
11, tổ chức thi và cấp chứng chỉ GDNPT sau khi hoàn thành chương trình 105 tiết đạt yêu
cầu trở lên; nơi chưa đủ GV đào tạo đúng chuyên môn, chưa đủ CSVC thì phối hợp với các
trung tâm KTTH-HN trên địa bàn để thực hiện. Các vấn đề cụ thể về HĐGDNPT, thực hiện
theo hướng dẫn tại công văn Số 8608/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT.
4. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá
a) Tiếp tục thực hiện đổi mới phương pháp dạy học (PPDH), xem đây là nhiệm vụ
quan trọng trong công tác chuyên môn hiện nay. Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới
PPDH là:
+ Bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình (căn cứ chuẩn của chương trình
cấp THPT và đối chiếu với hướng dẫn thực hiện của Bộ GDĐT);
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài,
bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;
+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép
quá nhiều theo lối đọc - chép;
+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp
lý công nghệ thông tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm,
thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân
thiện, khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo
nhóm;
+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS yếu kém.
- Đối với môn Thể dục cần coi trọng truyền thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi
dưỡng hứng thú học tập, không quá thiên về đánh giá thành tích như yêu cầu đào tạo vận
động viên.
b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):
- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:
+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn
HS biết tự đánh giá năng lực của mình.
+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình
thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi
mới các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT.
3
+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do
Bộ GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra
học kỳ cả lý thuyết và thực hành.
- Đổi mới đánh giá môn Thể dục (THCS, THPT) bằng nhận xét kết quả học tập theo
quy định tại Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT và hướng dẫn của Sở
GD&ĐT.
c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí,
Giáo dục công dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ
ghi nhớ máy móc, không nắm vững kiến thức, kỹ năng môn học. Trong quá trình dạy học,
cần từng bước đổi mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng
hợp kiến thức, kỹ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.
5. Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương (như hướng dẫn tại công văn số
5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008)
II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MÔN TOÁN THPT
4
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 10
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Cả năm: 37 tuần 105 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần 54 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 51 tiết.
Cả năm:
105 tiết
Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kỳ I:
54 tiết
32 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết / tuần = 26 tiết
6 tuần sau x 1 tiết / tuần = 6 tiết
22 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 13 tiết
3 tuần sau x 2 tiết / tuần = 6 tiết
3 tuần (cuối kỳ) x1tiết/tuần = 3 tiết
Học kỳ II:
51 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết / tuần = 24 tiết
6 tuần sau x 1 tiết / tuần = 6 tiết
21 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết / tuần = 12 tiết
3 tuần sau x 2 tiết / tuần = 6 tiết
3 tuần (cuối kỳ) x1tiết/tuần = 3 tiết
A ĐẠI SỐ KỲ I
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
Chương I: Mệnh đề-Tập hợp (8 tiết)
1
§1.Mệnh đề.Luyện tập Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất
là phần mệnh đề chứa biến.
2 Luyện tập§1 Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5
3 §2. Tập hợp. Bài tập cần làm (tr ):1,2,3
4 §3. Các phép toán tập hợp Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4
5 Bài tập §3.
6 §4. Các tập hợp số. Bài tập. Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3
7
§5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập. Không dạy sai số tuyệt đối, ví dụ5 trang
22thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái
niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”.
8
Ôn tập chương I. Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5(tr 24-
26):10, 11, 12, 14.
Chương II: Hàm số bậc nhất, bậc hai (8 tiết)
9, 10 §1. Hàm số. Bài tập§1. Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4
11, 12
§2. Hàm số y = ax + b.
Luyện tập
I Ôn tập hàm số bậc nhất
II. hàm hằng y =b.Hai phần này chỉ đọc
thêm ( không dạy).Bài tập cần làm (tr 41-
42):1d, 2a, 3, 4a
13, 14
§3. Hàm số bậc hai.
Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b,
3, 4
15 Ôn tập chương II
Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d,
10, 11, 12
16 Kiểm tra 1 tiết.
Chương III: Phương trình và hệ phương trình (11 tiết)
17, 18 §1. Đại cương về phương trình. Bài tập cần làm (tr 57):3, 4
19 Luyện tập §1.
20, 21 §2. Phương trình quy về phương I .Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai
5
trình bậc nhất, bậc hai.
và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
(phần 1) chỉ đọc thêm,không dạy .
Bài tập cần làm (tr 62-63):7, 8
22
§2. Phương trình quy về phương
trình bậc nhất, bậc hai.(tiếp theo)
23 Luyện tập.§2
24, 25
§3. Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất nhiều ẩn thực hành
MTBT.
Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7
26 Ôn tập chươngIII
Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6,
7, 10
27 Kiểm tra chươngIII
Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình (học kỳ I có 3 tiết, Kỳ II 13 tiết)
28, 29 §1. Bất đẳng thức Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5
30
§2. Bất phương trình và hệ bất
phương trình một ẩn
Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5
31 Ôn tập học kỳ I
32 Kiểm tra cuối HKI
B ĐẠI SỐ KỲ II
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY Nội dung điều chỉnh
33
§2. Bất phương trình và hệ bất
phương trình một ẩn. (tiếp theo)
34, 35 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3
36 Luyện tập.§3
37
§4. Bất phương trình bậc nhất
hai ẩn số. Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2,
38
39, 40 §5. Dấu của tam thức bậc hai. Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3
41 Luyện tập.§5
42 Ôn tập chương IV.
Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6,
10, 13
43 Kiểm tra 1 tiết.
Chương V: Góc lượng giác và cung lượng giác (13 tiết)
44, 45
§1. Góc và cung lượng
giác.Luyện tập
Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c,
4a, 4c, 5a, 5b, 6
46, 47
§2. Giá trị lượng giác của một
cung
Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3,
4, 5
48, 49 Luyện tập §2.
50, 51,
52, 53
§3. Công thức lượng giác.
Bài tập §3.
Bài tập cần làm (tr 153):
1,2a,2b,3,4a,4b,5,8
54, 55 Ôn tập chương V. Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a,
6
6b, 7a, 7d, 8a, 8d
56 Kiểm tra chương V
Chương VI: Thống kê
(6 tiết , gồm cả ôn tập cuối năm và kiểm tra)
57
Một vài khái niệm mở đầu về
thống kê
3 phần đưới đây không dạy:
§1.Bảng phân bố tần số, tần suất
§ 2.Biểu đồ
§ 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt
58-59
§4. Phương sai và độ lệch
chuẩn.
Luyện tập - MTBT
Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm
bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân
bố tần suất ghép lớp;
Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3
60 Ôn tập chương VI
.Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập
thực hành nhóm
(dành cho các nhóm học sinh)
61 Ôn tập cuối năm
Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7,
8, 11
62 Kiểm tra cuối HKII
HÌNH HỌC
TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
Chương I: Vectơ (13 tiết)
1, 2 §1. Các định nghĩa.
Bài tập cần làm
(tr 7):1,2,3,4
3, 4
§2. Tổng và hiệu của các vectơ. Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5
5 Luyện tập §2.
6, 7, 8
§3. Tích một số với một vectơ.
Luyện tập §3.
Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6
9, 10, 11
§4. Hệ trục toạ đô.(3 tiết)
Luyện tập §4.
Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8
12 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12
13 Kiểm tra cuối chương I
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng (14 tiết)
14
§1. Giá trị lượng giác của một góc
(trang 35-37)
Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng
giác của các góc đặc biệt để phục vụ
cho phần góc giữa hai vectơ. Không
dạy các nội dung còn lại.
15 Luyện tập §1. Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6
16, 17,
18
§2. Tích vô hướng của hai vectơ. Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5
19 Câu hỏi và bài tập.§2.
7
20 Ôn tập cuối học kỳ I
21 Kiểm tra cuối học kỳ 1
22 Trả bài KT cuối HKI
23, 24,
25
§3. Các hệ thức lượng trong tam
giác.Giải tam giác.
Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8,
9
26, 27 Luyện tập §3.
28 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10
Chương III: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (15 tiết)
29, 30,
31, 32 §1. Phương trình đường thẳng.
Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7,
8a, 9
33 Luyện tập §1.
34 Kiểm tra 1 tiết.(giữa chương III)
35, 36 §2. Phương trình đường tròn Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6
37 Luyện tập §2.
38
§3. Phương trình đường elip. Không dạy mục 4 liên hệ giữa đtròn
và elíp. Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b,
2, 3.
39 Câu hỏi và bài tập §3.
40 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr93) :1,3,4,5,8a,9.
4, 42
Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6,
8,9
43 Kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 11
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Cả năm: 37 tuần 123 tiết
Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 51 tiết
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kỳ I: 72 tiết
48tiết
10 tuần đầu x 3 tiết /tuần=
30tiết
9 tuần sau x 2 tiết/tuần = 18 tiết
24tiết
10 tuần đầu x 1 tiết = 10 tiết
5 tuần sau x 2 tiết = 10 tiết
4 tuần cuối x1tiết/tuân= 4 tiết
Học kỳ II: 51 tiết
30 tiết
6 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 6 tiết
12 tuần sau x 2 tiết/tuần = 24
tiết
21 tiết
3 tuần đầu x 2 tiết = 6 tiết
15 tuần sau x 1 tiết = 15 tiết
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (78 tiết)
BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh
Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (20 tiết)
§1. Các hàm số lượng giác. Luyện tập. 1-4 Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7
Ôn tập công thức lượng giác-Biến đổi
lượng giác
5-6
8
§2. Phương trình lượng giác cơ bản
Luyện tập §2.
7-11 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5
Thực hành giải toán trên máy tính Ca
sio, Vinacal
12
§3. Một số phương trình lượng giác
thường gặp.
13-15 Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3
(tr32-34): đọc thêm; Các phần còn lại
dạy bình thường.
Luyện tập §3. 16-17 Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5
Ôn tập chương I.
18-19 Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c,
Kiểm tra 1 tiết chương I 20
Chương II: Tổ hợp. Xác suất (16 tiết)
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản 21-23 Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4
§2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 24-27 Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6
§3. Nhị thức Niu Tơn 28 Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5
Luyện tập §3. 29
§4. Phép thử và biến cố 30 Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6
Luyện tập §4 31`
§5. Xác suất của biến cố - 32 Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5
Luyện tập §5. 33
Thực hành giải toán trên các máy
Casio, Vinacal
34
Ôn tập chương II 35 Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7
Kiểm tra 1 tiết chương II 36
Chương III: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (11 tiết)
§1. PP quy nạp toán học 37-38 Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5
§2. Dãy số 39-40 Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5
§3. Cấp số cộng. Luyện tập 41-42 Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5
§4. Cấp số nhân. Luyện tập 43-44 Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5
Ôn tập chương III 45 Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9
Ôn tập học kỳ I 46
Kiểm tra học kỳ I 47
Trả bài kiểm tra học kỳ I 48
Chương IV: Giới hạn (14 tiết)
§1. Giới hạn của dãy số.
Luyện tập
49-52 Bài tập cần làm (tr 121):3, 4,5 7
§2. Giới hạn của hàm số. Luyện tập 53-57 Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6
§3. Hàm số liên tục - luyện tập 58-59 Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6
Ôn tập Ch.IV. 60-61 Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8
Kiểm tra 1 tiết chương IV 62
Chương V: Đạo hàm (14 tiết)
§1. Đ/N và ý nghĩa Đạo hàm 63-64 Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7
Luyện tập §1. 65
§2. Quy tắc tính Đạo hàm. Luyện tập 66-68 Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4
§3. Đạo hàm các hàm số lượng giác 69-70 Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7
Luyện tập §3. 70
9
Kiểm tra 1 tiết 71
§4. Vi phân 72 Bài tập cần làm (tr 171):1, 2
§5. Đạo hàm cấp hai 73 Bài tập cần làm (tr 174):1, 2
Ôn tập chương V 74, 75 Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7
Ôn tập cuối năm 76 Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 8,
10, 13, 15, 17,18, 20
Kiểm tra cuối năm 77
Trả bài kiểm tra cuối năm 78
B. HÌNH HỌC (45 tiết)
TÊN BÀI DẠY Tiết Nội dung điều chỉnh
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (11 tiết)
§1. Phép biến hình, 1
§2. Phép tình tiến 2 Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3
Không dạy phép đối xứng trục và phép
đối xứng tâm (§3 và§4)
§5. Phép quay. 3 .Bài tập cần làm (tr 19):1, 2
Luyện tập §5. 4
§6. K/N về phép dời hình và hai hình
bằng nhau.
5
Bài tập cần làm (tr 23):1, 3
§7. Phép vị tự. 6 - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định
ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho
trước.
- Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở
mục III: Không dạy
Luyện tập §7. 7 Bài tập cần làm (tr 29):1, 3
§8. Phép đồng dạng. 8 Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3
Luyện tập §8. 9
Ôn tập chương I 10 Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b,
6, 7
Kiểm tra Chương I 11
Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song
(16 tiết)
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng. Luyện tập
12-15 Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song
16-18
Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song
song. Luyện tập
19 –20 Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3
§4. Hai mặt phẳng song song. 21 Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4
§5 Phép chiếu song song.Hình biểu
diễn của một hình không gian
22
Câu hỏi và bài tập ôn chương II 23-24 Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4
Ôn tập kỳ I 25
Kiểm tra kỳ I 26
Trả bài kiểm tra kì I 27
Chương III : Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian
(15 tiết)
10
TÊN BÀI DẠY TIẾT Nội dung điều chỉnh
§1. Vectơ trong không gian. 28-29 Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7
§2. Hai đường thẳng vuông góc. 30-31 Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng Luyện tập
32-34 Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8
Kiểm tra 1tiết 35
§4. Hai mặt phẳng vuông góc. 36-37 Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 7, 10
Luyện tập 38
§5. Khoảng cách 39 Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8
Luyện tập. 40
Ôn tập Ch.III
41-42 Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7
Ôn cuối năm 43 Bài tập cần làm (tr125):1a,d,e,2,3,4,5,6,7
Kiểm tra cuối năm 44
Trả bài kiểm tra cuối năm 45
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN TOÁN LỚP 12
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Số tiết: 123 tiết / năm (37 tuần ).
A.Giải tích (Cả năm: 78 tiết).
Học kỳ I (48 tiết) Học kỳ II (30 tiết)
10 tuần đầu × 3 tiết = 30 tiết.
9 tuần sau × 2 tiết = 18 tiết
12 tuần × 2 tiết = 24 tiết
6 tuần sau× 1 tiết =6 tiết.
.
TIẾT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
(21 tiết).
Tiết 1 §1.Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số.
Không dạy mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý
1.
Bài tập cần làm: (tr9) : 1(a,b,c), 2(a,b), 3,
4, 5
Tiết 2, 3 Bài tập.
Tiết 4, 5 §2.Cực trị của hàm số. Bài tập cần làm (tr18): 1, 2, 3, 4
Tiết 6 Bài tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 7 §3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số.
Không dạy mục II. HĐ1 và HĐ3.
Bài tập cần làm (tr23): 1, 2, 3
Tiết 8 Bài tập
Tiết 9 §4. Đường tiệm cận. Bài tập cần làm (tr30): 1,2
Tiết 10 Bài tập.
Tiết 11, 12,
13, 14, 15,
16
§5. Khảo sát sự biến thiên và
vẽ đồ thị của hàm số.
Tiết 11, 12: Mục I, II1
Tiết 13: Mục II2
Tiết 14: Mục II3
Tiết 15, 16: Mục III
11
Không dạy mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3,
HĐ4 và HĐ5.
Bài tập cần làm (tr43): 5, 6, 7
Tiết 17, 18 Bài tập. .
Tiết 19, 20 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương I .
Bài tập cần làm (tr45): 6, 7, 8, 9
Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết.
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT (23 tiết).
Tiết 22, 23 §1. Luỹ thừa. Bài tập cần làm (tr55): 1, 2, 3, 4
Tiết 24 Bài tập.
Tiết 25 §2. Hàm số luỹ thừa. Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt
các tính chất của hàm số lũy thừa
y x
α
=
;
Phần còn lại của mục III : Không dạy.
Bài tập cần làm (tr60): 1, 2, 4, 5
Tiết 26 Bài tập.
Tiết 27, 28,
29
§3. Lôgarit. Bài tập cần làm (tr68): 1, 2, 3, 4, 5
Tiết 30 Bài tập
Tiết 31, 32,
33, 34
§4. Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit . Bài tập
T31: Mục I1, 2, 3; T32: Btập hàm số mũ
T33: Mục II1, 2, 3; T34: Btập hsố lôgarit
Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt
các tính chất của hàm số mũ, hàm số
logarit; Phần còn lại của các mục I, II:
Không dạy.
Bài tập cần làm: 2, 3, 5
Tiết 35 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 36, 37,
38
§5. Phương trình mũ và
phương trình lôgarit.
Bài tập cần làm (tr84): 1, 2, 3, 4
Tiết 39 Bài tập
Tiết 40, 41 §6. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit.
Bài tập cần làm (tr89): 1, 2
Tiết 42 Bài tập và Kiểm tra 15’.
Tiết 43, 44 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương II.
Bài tập cần làm (tr90): 4, 5, 6, 7, 8
Tiết 45, 46,
47
Ôn tập HK I.
Tiết 48 Kiểm tra HK I.
Chương III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG (16 tiết).
Tiết 49, 50,
51, 52
§1. Nguyên hàm. Kiểm tra 15’. T49: Mục I1, 2
T50: Mục I3, 4 và Kiểm tra 15’
T51: Mục II1
T52: Mục II2
Không dạy mục I. HĐ1, mục II. HĐ6,
HĐ7.
Bài tập cần làm (tr100): 2, 3, 4
Tiết 53 Bài tập
Tiết 54, 55,
56, 57
§2. Tích phân. T54: Mục I
T55: Mục II
12
T56: Mục III1
T57: Mục III2
Không dạy mục I. HĐ1, HĐ2.
Bài tập cần làm (tr112): 1, 2, 3, 4, 5
Tiết 58 Bài tập
Tiết 59, 60 §3. Ứng dụng của tích phân
trong hình học.
Không dạy mục I. HĐ1.
Bài tập cần làm (tr121): 1, 2, 3, 4
Tiết 61 Bài tập. Kiểm tra 15’
Tiết 62, 63 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương III.
Bài tập cần làm (tr126): 3, 4, 5, 6, 7
Tiết 64 Kiểm tra 1 tiết.
Chương IV: SỐ PHỨC (9 tiết).
Tiết 65, 66 §1. Số phức. Bài tập Bài tập cần làm (tr133): 1, 2, 4, 6
Tiết 67 §2. Cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập cần làm (tr135): 1(a,b), 2(a,b),
3(a,b), 4, 5
Tiết 68 §3. Phép chia số phức. Bài tập cần làm9 (tr138): 1 (b,c), 2,
3(a,b), 4(b,c)
Tiết 69 Bài tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 70 §4. Phương trình bậc hai với hệ
số thực.
Bài tập cần làm (tr140): 1, 2 (a,b), 3, 4
Tiết 71 Bài tập
Tiết 72 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương IV.
Bài tập cần làm (tr143): 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Tiết 73 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 74, 75,
76, 77
Ôn tập cuối năm. T74: Ôn CI
T75: Ôn CII
T76: Ôn CIII
T77: Ôn CIV
Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10
Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16
Tiết 78 Kiểm tra cuối năm
B.Hình học (Cả năm: 45 tiết).
Học kỳ I (25 tiết)
A. Học kỳ II (20tiết)
11 tuần đầu × 1 tiết = 11 tiết
7 tuần sau × 2 tiết = 14 tiết
16 tuần đầu × 1 tiết = 16 tiết
2 tuần sau × 2 tiết = 4 tiết
TIẾT PPCT BÀI DẠY NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN (11 tiết).
Tiết 1, 2 §1. Khái niệm về khối đa
diện. Bài tập
Bài tập cần làm (tr12): 3, 4
Tiết 3 §2. Khối đa diện lồi và
khối đa diện đều.
Chỉ giới thiệu định lí và hình 1.20 minh
họa.
Các nội dung còn lại của trang 16-17 và
HĐ4 ở trang 18: Không dạy.
Bài tập cần làm (tr18): 1, 2, 3
Tiết 4 Bài tập
Tiết 5, 6 §3. Khái niệm về thể tích Bài tập cần làm (tr25): 1, 2, 4, 5
13
của khối đa diện.
Tiết 7-8 Bài tập. Kiểm tra 15’
Tiết 9, 10 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương I.
Bài tập cần làm (tr26): TL: 6, 8, 9, 10, 11;
TN: 2, 3, 5, 6, 8, 10
Tiết 11 Kiểm tra 1 tiết.
Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU (11 tiết).
Tiết 12, 13, 14 §1. Khái niệm về mặt tròn
xoay.
Bài tập cần làm (tr39): 2, 3, 5, 7, 8, 9
Tiết 15, 16 Bài tập.
Tiết 17, 18, 19 §2. Mặt cầu. Mục I. Ý 4 và HĐ1: Không dạy.
Bài tập cần làm (tr49): 2, 4, 5, 7, 10
Tiết 20 Bài tập
Tiết 21, 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương II.
Bài tập cần làm (tr50): TL: 2, 4, 5, 7; TN:
1, 2, 4, 5, 7, 13, 14, 17, 18
Tiết 23 Ôn tập HK I.
Tiết 24 Kiểm tra HK I.
ChươngIII: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (17 tiết)
Tiết 25, 26, 27 §1. Hệ toạ độ trong không
gian.
Bài tập cần làm (tr68): 1(a), 4(a), 5, 6
Tiết 28 Bài tập
Tiết 29, 30,
31, 32
§2. Phương trình mặt
phẳng. Kiểm tra 15’.
T29: Mục I, II (Bài toán 1, 2)
T30: Mục II1, 2, Kiểm tra 15’
T31: Mục III
T32: Mục IV
Giới thiệu định nghia vectơ pháp tuyến;
tích có hướng: công nhận; không chứng
minh biểu thức tọa độ của tích có hướng
của hai vectơ.
Việc giải bài toán (tr.70): Không dạy.
Bài tập cần làm (tr80): 1, 3, 7, 8(a), 9(a,c)
Tiết 33 Bài tập
Tiết 34, 35, 36 §3. Phương trình đường
thẳng trong không gian.
Bài tập cần làm (tr89): 1(a,c,d), 3(a), 4, 6,
9
Tiết 37, 38 Bài tập. Kiểm tra 15’
Tiết 39, 40 Câu hỏi và bài tập ôn tập
chương III.
Bài tập cần làm (tr91): 2, 3, 4, 6, 8, 11
Tiết 41 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 42, 43, 44
Ôn tập cuối năm.
T42: Ôn CI
T43: Ôn CII
T44: Ôn CIII
Bài tập cần làm (tr99): TL2, 3, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 15
Tiết 45 Kiểm tra cuối năm.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN LỚP 10
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Cả năm: 37 tuần 140 tiết
14
Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết; Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết
Cả năm:
105 tiết
Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kỳ I:
72 tiết
46 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30tiết
7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14tiết
2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết
26 tiết
10 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 10 tiết
7 tuần sau x 2 tiết / tuần = 14 tiết
2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết
Học kỳ II:
68 tiết
44 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết / tuần = 30 tiết
6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết
2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết
24 tiết
10 tuần đầu x 1 tiết / tuần = 10 tiết
6 tuần sau x 2 tiết / tuần = 12 tiết
2tuần cuối x1 tiết/tuần = 2 tiết
ĐẠI SỐ – HỌC KỲ I
TIÊT TÊN BÀI DẠY
Chương I: Mệnh đề, Tập hợp (13 tiết)
1- 2 §1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
3, 4 §2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận Toán học.
5
Luyện tập §2.
6, 7
§3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
8, 9
Luyện tập §3.
10, 11
Số gần đúng và sai số.
12
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I
13
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai (10 tiết)
14, 15, 16,
17
§1. Đại cương về hàm số. Luyện tập
18
§2. Hàm số bậc nhất.
19
Luyện tập §2.
20, 21
3. Hàm số bậc hai
22 Luyện tập §3
23
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
Chương III: Phương trình, hệ phương trình (16 tiết)
24, 25 §1. Đại cương về phương trình.
26, 27
§2Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
28-29
Luyện tập §2.
30, 31
§3. Một số Phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc
hai.
32-33
Luyện tập §3.( có thực hành trên máy tính cầm tay)
34
Kiểm tra giữa chương III
35-36 §4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
37
Luyện tập – MTCT§4. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
38 §5. Một số ví dụ về phương trình bậc hai hai ẩn
39
Ôn tập chương III
15
Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình (26 tiết)
40-41 §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức.
42-43
§1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức.(tiếp theo)
44-45 Ôn tập học kỳ I
46
Kiểm tra học kỳ I
47
Trả bài KT HKI
ĐẠI SỐ – HỌC KỲ II
TIÊT TÊN BÀI DẠY
48 §2. Đại cương về bất phương trình
49-50-51 §3. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn –luyện tập
52-53
§4. Dấu của nhị thức bậc nhất.Luyện tập.
54-55-56 §5. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện
tập
57 §6. Dấu của tam thức bậc hai.
58, 59
§7. Bất phương trình bậc hai
60-61 Luyện tập.
62, 63 §8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai.
64 Luyện tập.
65 Ôn tập chương IV.
66 Kiểm tra 1 tiết.chương IV
Chương V. Góc lượng giác và công thức lượng giác
(14 tiết)
67, 68, 69
§1. Góc và cung lượng giác. Luyện tập
70 §2. Giá trị lượng giác của một góc (cung) lượng giác.Bài tập
71, 72 §3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) liên quan đặc biệt.
73 Luyện tập §3.
74, 75 §4. Một số công thức lượng giác.
76, 77 Bài tập §4.
78, 79 Ôn tập chương VI
80 Kiểm tra 1 tiết chương VI
Chương VI Thống kê
(10 tiết gồm cả ôn tập và kiểm tra cuối năm)
81 §1 . Một và khái niệm mở đầu thống kê
82 §2 . Trình bày mẫu số liệu
83 §3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu
84 luyện tập
85, 86 §4. Phương sai và độ lệch chuẩn. Luyện tập - MTBT
87, 88 Ôn tập cuối năm.
89 Kiểm tra cuối năm.
90 Trả bài kiểm tra cuối năm
16
HÌNH HỌC (50 tiết)
TIẾT TÊN BÀI DẠY
Chương I: Véc tơ (14 tiết)
1 §1. Các định nghĩa.
2, 3
.§2. Tổng của các vectơ.
4 §3. Hiệu của hai vectơ.
5, 6, 7 §4 Tích một số với một vectơ.
8, 9 Luyện tập §4.
10, 11 §5. Trục tọa độ và hệ trục toạ đô.
12 Luyện tập §5.
13 Ôn tập chương I
14 Kiểm tra cuối chương I
Chương II
Tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng (12 tiết)
15, 16 §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ
17, 18 §2. Tích vô hướng của hai vectơ.
19 Luyện tập §2.
20, 21, 22 §3. Hệ thức lượng trong tam giác. Luyện tập
23 Ôn tập chương II
24 Ôn tập cuối học kỳ I
25 Kiểm tra cuối học kỳ 1
26 Trả bài KT cuối HKI
Chương III Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
(21 tiết)
27, 28 §1. Phương trình tổng quát của đường thẳng
29, 30 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Luyện tập
31, 32, 33 §3. Khoảng cách và góc. Luyện tập
34, 35 §4. Đường tròn
Luyện tâp §4.
36 Kiểm tra giữa chương III
37, 38 §5. Đường elip.
39 Luyện tập §5
40, 41 §6. Đường Hypebol.
42, 43 §7.ĐườngParabol.
44, 45 §8.Ba đường Conic
Luyện tập §8.
46, 47 Ôn tập chương III.
48 Ôn tập cuối năm.
49 Kiểm tra cuối năm
50 Trả bài kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN – LỚP 11
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Cả năm: 37 tuần 140 tiết
17
Học kỳ I: 19 tuần 72tiết; Học kỳ II: 18tuần 68 tiết
Cả năm 140 tiết Đại số và Giải tích 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kỳ I:
72 tiết
46 tiết
8 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 24 tiết
11 tuần sau x 2 tiết/tuần = 22 tiết
26 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/tuần =12 tiết
7 tuần sau x 2 tiết/tuần = 14 tiết
Học kỳ II:
68 tiết
44 tiết
8 tuần đầu x 3 tiết/tuần =24tiết
10 tuần sau x 2 tiết/tuần = 20 tiết
24 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/tuần=12 tiết
6 tuần sau x 2 tiết/tuần = 12 tiết
A. GIẢI TÍCH (90 tiết)
TÊN BÀI DẠY TIẾT
Chương I: Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
(22 tiết)
§1. Các hàm số lượng giác.Luyện tập §1. 1-4
-Công thức lượng giác
-biến đổi lượng giác
5-7, 8-9
§2. Phương trình lượng giác cơ bản.
Luyện tập §2.
10-13
§3.Một số phương trình lượng giác đơn giản. Luyện tập §3. 14-17; 18
TH giải toán trên MT CASIO 19
Ôn tập chương I 20-21
Kiểm tra 1 tiết chương I. 22
Chương II: Tổ hợp xác suất (20 tiết)
§1. Hai quy tắc đếm cơ bản 23
§2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp. 24-26
Luyện tập 27
§3. Nhị thức Niu – Tơn. 28
§4. Biến cố và xác suất biến cố. Luyện tập §4. 29-31
§5.Các quy tắc tính xác suất. luyện tập 32-34
Luyện tập §5. TH MTCT 35
Kiểm tra 1 tiết giữa chương II 36
§6.Phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc. 37-38
§7 Kì vọng, phương sai và độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc 39-40
Thực hành trên máy Casio –vinacal 41
Ôn tập chương II. 42
Ôn tập cuối HKI . 43-44
Kiểm tra cuối học kỳ I 45
Trả bài kiểm tra cuối HKI 46
Chương III : Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
(13 tiết)
§1. Phương pháp quy nạp Toán học 47-49
§2. Dãy số 50-51
§3. Cấp số cộng(tt) 52-53
§4. Cấp số nhân 54-56
Câu hỏi và bài tập ôn chương III. 57-58
18
Kiểm tra 1tiết 59
Chương IV: Giới hạn (13 tiết)
§1. Dãy số có giới hạn 0 60-61
§2. Dãy số có giới hạn . 62
§3. Dãy số dần đến vô cực . 63
§4. Định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số Bài tập
64
§5.Giới hạn một bên 65
§6. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực. 66
§7Các dạng vô định 67
§8. Hàm số liên tục. Luyện tập. 68-69
Bài tập ôn chương 70-71
Kiểm tra 1 tiết 72
Chương V: Đạo Hàm (14 tiết)
§1. Định nghiã và ý nghĩa đạo hàm. 73-74
§2. Quy tắc tính đạo hàm. 75-77
§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Luyện tập §3.
78-81
§4. Vi phân. 82
§5. Đạo hàm cấp cao. 83-84
Ôn tập chương V. 85-86
Ôn tập cuối năm.
87-88
Kiểm tra cuối năm 89
Trả bài kiểm tra cuối năm 90
19
B. HÌNH HỌC (50 tiết)
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
(14 tiết)
§1. Mở đầu về phép biến hình. 1-2
§2 Phép đối xứng trục 3-4
§2. Phép tịnh tiến . 5
§4. Phép quay và phép đối xứng tâm 6-7
§5. Hai hình bằng nhau. Luyện tập. 8
§6. Phép vị tự-
Bài tập phép vị tự.
9, 10
§7 Phép đồng dạng 11
Ôn tập chương I 12, 13
Kiểm tra 1 tiết Chương I 14
Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.Quan hệ song song
(17 tiết)
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Luyện tập§1. 15-18
§2.Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau. Luyện
tập
19-20
§3. Đường thẳng song song với mặt phẳng. 21-22
Ôn tập cuối học kỳ. 23
Kiểm tra học kỳI 24
Trả bài KT HKI. 25
§4. Hai mặt phẳng song song. 26, 27
§5. Phép chiếu song song. 28-29
Ôn tập chương II. 30-31
Chương III: Vec tơ trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian
(15 tiết)
§1. Vectơ trong không gian 32, 33
§2. Hai đường thẳng vuông góc. 34, 35
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Luyện tâp §3
36, 37, 38
Kiểm tra 1 tiết 39
§4. Hai mặt phẳng vuông góc. Luyện tập §4 . 40, 41, 42
§5. Khoảng cách. Luyện tập 43-44
Ôn tập chương III . 45-46
Ôn tập cuối năm. 47-48
Kiểm tra cuối năm. 49
Trả bài KT cuối năm 50
20
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN TOÁN LỚP 12
Áp dụng từ năm học 2011-2012
Số tiết: 140 tiết / năm (37 tuần).
A.Giải tích (Cả năm: 90 tiết).
HỌC KỲ I 46 tiết HỌC KỲ II 44 tiết
8 tuần đầu×3 tiết=24 tiết
11 tuần sau×2 tiết =22 tiết
8 tuần đầu×3 tiết=24 tiết.
10 tuần sau×2 tiết =20 tiết.
TIẾT PPCT BÀI DẠY
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
(23 tiết)
Tiết 1, 2 §1. Tính đơn điệu của hàm số.
Tiết 3 Luyện tập.
Tiết 4, 5 §2. Cực trị của hàm số.
Tiết 6 §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Tiết 7 Luyện tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 8 §4. Đồ thị của hàm số và phép tịnh tiến hệ toạ độ.
Tiết 9, 10 §5. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số và luyện tập.
Tiết 11, 12 §6. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm đa thức.
Tiết 13 Luyện tập.
Tiết 14, 15 §7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm phân thức hữu
tỷ.
Tiết 16 Luyện tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 17, 18 §8. Một số bài toán thường gặp về đồ thị.
Tiết 19, 20 Luyện tập.
Tiết 21, 22 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I .
Tiết 23 Kiểm tra 1 tiết.
Chương II: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (25 tiết).
Tiết 24, 25 §1. Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
Tiết 26 Luyện tập.
Tiết 27 §2. Luỹ thừa với số mũ thực.
Tiết 28 Luyện tập.
Tiết 29, 30 ,31 §3. Lôgarit.
Tiết 32 Luyện tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 33 §4. Số e và lôgarit tự nhiên.
Tiết 34, 35, 36 §5. Hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Tiết 37 Luyện tập.
Tiết 38 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 39, 40 §6. Hàm số luỹ thừa và luyện tập.
Tiết 41, 42, 43 §7. Phương trình mũ và lôgarit.
Tiết 44, 45 Ôn tập HK I.
Tiết 46
Kiểm tra HK I.
Tiết 47, 48 §8.Hệ phương trình mũ và lôgarit và luyện tập.
Tiết 49 §9.Bất phương trình mũ và lôgarit.
Tiết 50, 51 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. Kiểm tra 15’.
21
Chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (20 tiết).
Tiết 52, 53 §1. Nguyên hàm.
Tiết 54, 55 §2. Một số phương pháp tìm nguyên hàm.
Tiết 56 Luyện tập.
Tiết 57, 58 §3. Tích phân.
Tiết 59 Luyện tập
Tiết 60, 61 §4. Một số phương pháp tính tích phân.
Tiết 62, 63 Luyện tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 64, 65 §5.Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Tiết 66 Luyện tập
Tiết 67, 68 §6. Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể và luyện tập.
Tiết 69, 70 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Tiết 71 Kiểm tra 1 tiết.
Chương IV: Số phức (13 tiết).
Tiết 72, 73, 74 §1.Số phức
Tiết 75 Luyện tập
Tiết 76, 77 §2.Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai.
Tiết 78 Luyện tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 79, 80 §3.Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng.
Tiết 81 Luyện tập.
Tiết 82, 83 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IV.
Tiết 84 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 85, 86, 87,
88, 89
Ôn tập cuối năm (Tiết 85, 86: Ôn CI Tiết 87: Ôn CII
Tiết 88: Ôn CIII ; Tiết 89: Ôn CIV)
Tiết 90 Kiểm tra cuối năm.
A. Hình học (Cả năm: 50 tiết).
HỌC KỲ I 26 tiết HỌC KỲ II 24 tiết
12 tuần đầu×1 tiết=12 tiết
7 tuần sau×2 tiết =14 tiết
12 tuần đầu×1 tiết=12 tiết.
6 tuần sau×2 tiết =12 tiết.
TIẾT PPCT BÀI DẠY
Chương I: Khối đa diện và thể tích của chúng (14 tiết)
Tiết 1 §1. Khái niệm về khối đa diện.
Tiết 2, 3 §2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa
diện.
Tiết 4 Bài tập
Tiết 5, 6 §3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện
đều.
Tiết 7 Bài tập.
Tiết 8, 9 §4. Thể tích của khối đa diện.
Tiết 10,11 Bài tập thể tíc khối đa diện. Kiểm tra 15’.
Tiết 12, 13 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương I.
Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết.
Chương II: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón (11 tiết)
Tiết 15, 16 §1. Mặt cầu, khối cầu.
22
Tiết 17 Bài tập
Tiết 18 §2. Khái niệm về mặt tròn xoay.
Tiết 19, 20 §3. Mặt trụ, hình trụ và khối trụ.
Tiết 21, 22 §4. Mặt nón, hình nón và khối nón.
Tiết 23, 24 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
Tiết 25 Ôn tập HK I.
Tiết 26
Kiểm tra HK I.
Chương III: Phương pháp toạ độ trong không gian (20 tiết).
Tiết 27, 28,
29
§1. Hệ toạ độ trong không gian.
Tiết 30, 31 Bài tập.
Tiết 32, 33,
34
§2. Phương trình mặt phẳng.
Tiết 35, 36 Bài tập. Kiểm tra 15’.
Tiết 37, 38,
39, 40
§3. Phương trình đường thẳng.
Tiết 41, 42,
43
Bài tập.
Tiết 44, 45 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III.
Tiết 46 Kiểm tra 1 tiết.
Tiết 47, 48,
49
Ôn tập cuối năm (Tiết 47: Ôn CI ; Tiết 48: Ôn CII ; Tiết 49: Ôn
CIII)
Tiết 50
Kiểm tra cuối năm.
23