<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bµi 23</b>
TiÕt 49
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bài 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<i><b>? Thế kỉ XVI n ớc ta có những </b></i>
<i><b>tôn giáo nào?</b></i>
<b>- Nho, Phật, Đạo, sau thêm </b>
<b>Thiên chóa gi¸o</b>
<i><b>? Vì sao nho giáo khơng cịn </b></i>
<i><b>giữ địa v c tụn?</b></i>
<b>- Sự tranh chấp quyền </b>
<b>hành, vua không còn có </b>
<b>ý nghĩa thiêng liêng</b>
<b>- B mỏy quan li bị triều </b>
<b>đình chi phối.</b>
<i><b>“Cịn bạc, cịn tiền, cịn </b></i>
<i><b>đề t</b></i>
<i><b>Hết cơm, hết r ợu, hết ông </b></i>
<i><b>tôi.</b></i>
<b>-Nho giáo: tiếp tục đc duy trì và phát </b>
<b>triển, vẫn là nội dung häc tËp, song </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bµi 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>-Nho giỏo: tiếp tục đc duy trì và phát triển, </b>
<b>vẫn là nội dung học tập, song khơng </b>
<b>giữ vị trí độc tôn.</b>
<b>-Phật giáo, đạo giáo phục hồi và phát </b>
<b>triển ở th k XVI-XVII.</b>
<b>Vua, chúa, cung tần, quan </b>
<b>lại đua nhau theo phật, góp </b>
<b>tiền, cúng ruộng cho các </b>
<b>nhà chùa, nhiều chùa chiền </b>
<b>đ ợc sửa chữa, xây dựng </b>
<b>mới.</b>
<b>Chùa Tây Ph ơng- Hà Nội.</b>
<b>Chùa Thiên Mụ- Huế <1601></b>
<b>Chùa Thiên Hựu, Bảo Phúc </b>
<b><Sơn Tây>.</b>
ã
<b><sub>Biểu diễn võ nghệ</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bài 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>-Nho giỏo: tip tc c duy trỡ và phát </b>
<b>triển, vẫn là nội dung học tập, song </b>
<b>khơng giữ vị trí độc tơn.</b>
<b>-Phật giáo, đạo giáo phục hồi và phát </b>
<b>triển ở thế kỉ XVI-XVII.</b>
<b>?Qua mét sè hình ảnh vừa </b>
<b>quan sát, Em hÃy nêu nếp </b>
<b>sinh hoạt văn hoá truyền </b>
<b>thống của nhân dân ta ở </b>
<b>thôn quê.</b>
<b>? Hỡnh thc sinh hot vn </b>
<b>hoỏ ú cú ý ngha gỡ?</b>
<b>- Thắt chặt tình đoàn kết, </b>
<b>yêu quê h ơng rèn võ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Bài 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>-Nho giỏo: tiếp tục đc duy trì và phát triển, </b>
<b>vẫn là nội dung học tập, song khơng </b>
<b>giữ vị trí độc tôn.</b>
<b>-Phật giáo, đạo giáo phục hồi và phát </b>
<b>triển ở thế kỉ XVI-XVII.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bµi 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>2. S ra i chữ Quốc ngữ.</b>
<i><b>? Chữ quốc ngữ ra đời trong </b></i>
<i><b>hoàn cảnh nào?</b></i>
<i><b>? Mục đích ban đầu của </b></i>
<i><b>chữ quốc ngữ là gì?</b></i>
<i><b>? Vì sao chữ cái La Tinh lại </b></i>
<i><b>ghi âm tiếng Việt và trở thành </b></i>
<i><b>chữ quốc ngữ của n ớc ta </b></i>
<i><b>cho đến ngày nay ?</b><b><sub>- Đây là thứ chữ phổ biến </sub></b></i>
<i><b>toµn qc</b></i>
<i><b>Nhân dân ta khơng ngừng </b></i>
<i><b>sửa đổi, hồn thiện l y đó là </b>ấ</i>
<i><b>c«ng cơ thông tin, học tập </b></i>
<i><b>và trở thành chữ phổ thông.</b></i>
<b>-Th kỉ XVII giáo sĩ ph ơng Tây A-lếc- </b>
<b>xăng đơ Rốt dùng chữ cái La tinh, ghi </b>
<b>âm tiếng Việt 1651. Xuất bản cuốn từ </b>
<b>điển tiếng Việt- Bồ- La tinh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bµi 23
<b>Kinh tÕ văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>2. S ra i ch Quc ngữ.</b>
<b>-Thế kỉ XVII giáo sĩ ph ơng Tây A-lếc- </b>
<b>xăng đơ Rốt dùng chữ cái La tinh, ghi </b>
<b>âm tiếng Việt 1651. Xuất bản cuốn từ </b>
<b>điển tiếng Việt- Bồ- La tinh.</b>
<b>-> Chữ viết khoa học, tiện lợi, dễ sử </b>
<b>dụng, dễ phổ biến.</b>
<b>3. Văn học và nghệ thuật dân gian</b>
<b>a) Văn học </b>
<b>- Văn học chữ Nôm phát triển. Tiêu </b>
<b>biểu: Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy </b>
<b>Từ</b>
<b>- Văn học dân gian phát triển với </b>
<b>nhiều thể loại phong phú </b>
<i><b>? Thơ Nôm xu t hiện ngày </b>ấ</i>
<i><b>cng nhiu có ý nghĩa nh </b></i>
<i><b>thế nào đối với tiếng nói </b></i>
<i><b>và văn hố dân tộc?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bµi 23
<b>Kinh tế văn hoá thế kỉ XVI </b>
<b> XVIII</b>
<i>( Tiếp theo )</i>
Tiết 49
II. Văn Hoá
<b>1. Tôn giáo.</b>
<b>2. S ra i ch Quc ng.</b>
<b>3. Văn học và nghệ thuật dân gian</b>
a) Văn học
- Văn học chữ Nôm phát triển. Tiêu
biểu: Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đào Duy
Từ
- Văn học dân gian phát triển với
nhiều thể loại phong phú
b) Nghệ thuật dân gian
Ni ting nht là t ợng Phật Bà Quan
Âm nghìn mắt nghìn tay ở chùa Bút
Tháp ( Bắc Ninh ).Bức t ợng do nghệ
nhân Tr ơng Văn Thọ tạo ra năm 1655.
T ợng cao 3m7, rộng 2m1, khuôn mặt
đẹp, cân đối, hài hoà, giữa mỗi tay là
1 con mắt, đầu đội mũ hoa sen. Bức t
ợng có vẻ đẹp tự nhiên, mềm mại.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Qua bài học các em cần năm đ ợc:
1. Từ thế kØ XVI XVIII ë n íc ta tån tại các loại hình tôn
<i></i>
giáo:
+ Nho giáo
+ Phật giáo
+ Đạo giáo
+ Thiên chúa giáo
2. Sự xuất hiện của chữ Quốc ngữ.
3. Thành tựu về văn học và nghệ thuật dân gian
Qua bài học các em cần năm đ îc:
1. Tõ thÕ kØ XVI – XVIII ë n íc ta tồn tại các loại hình tôn
giáo:
+ Nho giáo
+ Phật giáo
+ Đạo giáo
+ Thiên chúa giáo
2. Sự xuất hiện của chữ Quốc ngữ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài tập 1: HÃy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống </b>
<b>Bài tập 1: HÃy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trèng</b>
<b>ë</b>
<b> thÕ kØ XVI, XVII, </b>
<b>… ……</b>
<b>. </b>
<b> vẫn đ ợc </b>
<b>chớnh quyn cao trong học tập, thi cử và </b>
<b>tuyển lựa quan lại, </b>
<b>………</b>
<b>..và</b>
<b>…</b>
<b>... </b>
<b> bị hạn chế ở thế kỉ XV , nay lại đ ợc phục </b>
<b>hồi. Trong nông thôn, nhân dân ta vẫn giữ </b>
<b>nề nếp văn hóa</b>
<b>………</b>
<b>..</b>
<b>ë</b>
<b> thÕ kØ XVI, XVII, </b>
<b>… ……</b>
<b>. </b>
<b> vÉn ® îc </b>
<b>chính quyền đề cao trong học tập, thi cử và </b>
<b>tuyển lựa quan lại, </b>
<b>………</b>
<b>..và</b>
<b>…</b>
<b>... </b>
<b> bị hạn chế ở thế kỉ XV , nay lại đ ợc phục </b>
<b>hồi. Trong nông thôn, nhân dân ta vẫn giữ </b>
<b>nề nếp văn hóa</b>
<b>………</b>
<b>..</b>
Nho gi¸o
PhËt giáo
<sub>Đạo giáo</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài tập 2. Trạng Trình là
tên dân gian của ai?
Bài tập 2. Trạng Trình là
tên dân gian của ai?
<b>b. Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>
<b>b. Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>
<b>a. L ơng Thế Vinh</b>
<b>c. Vũ Hữu</b>
<b>c. Vũ Hữu</b>
<b>d. L ơng Đắc Bằng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
-
<b><sub> Học bài và trả Lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK.</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->