Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN SINH HỌC 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HSG CẤP THCS 6-8
Chủ đề

Cây
xanh

Động
vật.

Khái
quát về
cơ thể

Hệ vận
động

Hệ tuần
hồn

Hệ hơ

Nội dung
Kiến thức:
- Khái niệm quang hợp, hơ hấp.
- Thí nghiệm chứng minh: Q trình hơ hấp và quang hợp của cây xanh, sự hút
nước và muối khống.
- Phân biệt giữa quang hợp và hơ hấp.
- Ý nghĩa của q trình quang hợp, hơ hấp, thốt hơi nước.
- Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và sinh sản sinh dưỡng do con
người.
- Trình bày được vai trò của thực vật đối với tự nhiên và đời sống con người.


Kỹ năng:
- Vẽ sơ đồ quá trình quang hợp và hô hấp của cây xanh.
- Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
Kiến thức:
- Hiểu được đặc điểm chung của các ngành. Các đại diện của từng ngành động vật.
- Trình bày sự tiến hóa các hệ cơ quan: Tuần hồn, thần kinh, tiến hóa về sinh sản
của động vật có xương sống.
- Ý nghĩa của sự tiến hóa.
- Phân tích vai trị của động vật đối với con người.
Kỹ năng: - Sắp xếp các động vật theo chiều hướng tiến hóa.
Kiến thức:
- Hiểu được đặc điểm cấu tạo và chức năng , hoạt động sống của tế bào.
- Hiểu được cấu tạo, phân loại, chức năng của nơron thần kinh.
- Hiểu được các khái niệm: Phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ.
-Phân tích được thành phần, hướng truyền xung thần kinh trong cung phản xạ,
vòng phản xạ.
- Phân biệt được cung phản xạ và vịng phản xạ.
Kỹ năng:- Giải thích các hiện tượng thực tế
Kiến thức:
- Hiểu cấu tạo phù hợp với chức năng của hệ vận động.
- Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần, cấu tạo của xương.
-Trình bày được đặc điểm tiến hóa của hệ vận động của người so với thú.
- Trình bày biện pháp vệ sinh của hệ vận động.
Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức vệ sinh vào thực tế bảo vệ hệ vận động.
Kiến thức:
- Hiểu được thành phần của cấu tạo của máu, chức năng của huyết tương, hồng
cầu.
- Trình bày được hoạt động của bạch cầu, miễn dịch trong cơ thể.
- Trình bày cơ chế đông máu, nguyên tắc truyền máu, vẽ sơ đồ.
- Vẽ và Trình bày vịng tuần hồn máu.

- Trình bày cấu tạo của tim, hệ mạch phù hợp với chức năng.
- Trình bày chu kỳ của tim.
-Trình bày được quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch.
- Trình bày biện pháp vệ sinh của hệ tuần hoàn.
Kỹ năng:- Vận dụng các kiến thức về hệ tuần hồn giải thích các hiện tượng thực
tế.
Kiến thức:


- Liệt kê được các cơ quan trong hệ hô hấp, chức năng.
- Hiểu cấu tạo phù hợp với chức năng của hệ hơ hấp.
- Trình bày cơ chế và các giai đoạn hơ hấp.
- Trình bày biện pháp vệ sinh của hệ hô hấp.
hấp
Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức vệ sinh vào thực tế bảo vệ hệ hô hấp.
- Có các thao tác thực hành hơ hấp nhân tạo.
Kiến thức:
- Trình bày đặc cấu tạo phù hợp với chức năng của khoang miệng, dạ dày, ruột.
-Trình bày được các hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng, dạ dạy, ruột.
Hệ tiêu - Trình bày đươc quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, con đường vận chuyển chất
dinh dưỡng, thải phân.
hóa
- Trình bày biện pháp vệ sinh của hệ tiêu hóa.
Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức vệ sinh vào thực tế bảo vệ hệ tiêu hóa.
Kiến thức:
- Trình bày được quá trình trao đổi chất ở người.
Trao
đổi chất - Hiểu được q trình chủn hóa vật chất và năng lượng. Phân biệt được qt đồng

hóa và dị hóa.
và năng - Trình bày q trình điều hịa thân nhiệt.
lượng
Kỹ năng:
- Vận dụng các kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
Kiến thức:
- Phân tích rõ vai trị của sự bài tiết, sản pẩm bài tiết của các cơ quan tham gia.
- Phân tích cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu.
- Phân tích rõ các giai đoạn bài tiết nước tiểu
Bài tiết - Phân tích nguyên nhân một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phịng
tránh các bệnh này.
Kĩ năng:
- Chú thích được các phần của thận và cơ quan bài tiết.
- Phân tích được cơ sở khoa học của vệ sinh hệ tiết niệu
Kiến thức:
- Phân tích được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan; vẽ hình mơ phỏng
và chú thích các phần của da.
- Phân tích cấu tạo phù hợp với chức năng của da.
Da
- Phân tích rõ về một số bệnh ngồi da (bệnh da liễu) và cách phịng tránh.
Kĩ năng:
- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp
- Giải thích một số hiện tượng thực tế cơ thể.
Hệ thần Kiến thức:
- Phân tích rõ cấu tạo và chức năng của nơ ron thần kinh; Phân biệt các loại nơ
kinh
ron, xác định được vị trí của chúng trong một cung phản xạ.
- Trình bày rõ khái quát cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh.
- Phân tích cấu tạo của các phần hệ thần kinh ( não, tủy..) và chức năng tương
ứng.

- Mô phỏng các thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp. Áp
dụng với các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác.
- Phân tích cấu tạo của mắt qua sơ đồ (chú ý cấu tạo của màng lưới) và chức năng


Nội tiết

Sinh
sản

của chúng.
- Phân tích sự tạo ảnh của vật, phân biệt điểm mù và điểm vàng trong cơ chế tạo
ảnh.
- Phân tích cấu tạo của tai và chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một
sơ đồ đơn giản.
- Giải thích cơ sở khoa học các bệnh tật về mắt và tai, các phòng tránh.
- Phân biệt phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện; Phân tích rõ cung
phản xạ, vịng phản xạ. Nêu rõ ý nghĩa của các chúng đối với đời sống của
sinh vật nói chung và con người nói riêng.
- Phân tích sự tiến hóa của hệ thần kinh và hoạt động thần kinh ở người so với
thú
- Phân tích rõ tác hại của rượu, thuốc lá và các chất gây nghiện đối với hệ thần
kinh.
Kĩ năng:
- Giữ vệ sinh tai, mắt và hệ thần kinh.
- Vẽ và chú thích cấu tạo noron, vẽ mô phỏng cung phản xạ.
- Mô tả được thí nghiệm chứng minh cấu tạo và chức năng của tủy sống.
Kiến thức:
- Phân biệt rõ tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
- Phân biệt hoocmon với enzim, phân tích được vai trị và hoạt tính của hoocmon,

lấy ví dụ minh họa
- Phân tích rõ tác động của các tuyến nội tiết đến hoạt động của các cơ quan đích,
các q trình sinh lý trong cơ thể.
- Phân tích cơ chế điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
Kĩ năng:
- Vận dụng gải thích cơ sở khoa học của một số bệnh phát sinh do rối loạn nội tiết.
Kiến thức:
- Phân tích cấu tạo và chức năng của các cơ quan sinh dục của nam và nữ.
- Phân tích những thay đổi hình thái sinh lí cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Phân tích cơ chế thụ tinh và phát triển thành thai, từ đó nêu rõ cơ sở khoa học
của các biện pháp tránh thai.
- Phân tích nguyên nhân và triệu chứng của các bệnh lây qua đường sinh dục và
ảnh hưởng của chúng tới sức khoẻ sinh sản.
Kĩ năng:
-Vận dụng giải thích cơ sở khoa học của một số bệnh phát sinh do rối loạn nội tiết.



×